Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học Viện Biên Phòng năm 2021. Năm 2021 Học viện Biên Phòng chỉ tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh đã qua sơ tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển về Học viện và được Học viện gửi thông báo đủ tiêu chuẩn sơ tuyển vào Học viện Biên phòng. Đồng thời, thí sinh phải tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2021 theo các môn thi phù hợp với tổ hợp các môn xét tuyển năm 2021 của Học viện Biên phòng.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học Viện Biên Phòng năm 2021
- Tên trường : Học Viện Biên Phòng
- Ký hiệu trường: HVBP
- Tên tiếng anh : Security Nation University
- Điện thoại (tel): 0988 108 338
- Website: //hvbp.edu.vn/
- Địa chỉ trường: Thanh vị – Sơn lộc – Sơn Tây – Hà Nội
———————————————————-
Xem thêm thông tin:
- Điểm chuẩn Học viện Quân y
———————————————————–
Tên ngành, Mã ngành, Chỉ tiêu, Tổ hợp xét tuyển Học Viện Biên Phòng năm 2019:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | ||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||
Luật | 7380101 | 40 | A01 | TO | C00 | VA |
Biên phòng | 7860214 | 192 | A01 | TO | C00 | VA |
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học Viện Biên Phòng
Hình thức tuyển sinh:
– Học viện chỉ tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của các thí sinh đã qua sơ tuyển, nộp hồ sơ sơ tuyển về Học viện và được Học viện gửi thông báo đủ tiêu chuẩn sơ tuyển vào Học viện Biên phòng. Đồng thời, thí sinh phải tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 theo các môn thi phù hợp với tổ hợp các môn xét tuyển năm 2019 của Học viện Biên phòng.
– Trong xét tuyển đợt 1:
Học viện chỉ xét tuyển vào hệ đào tạo đại học quân sự đối với các thí sinh đã qua sơ tuyển vào Học viện, đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất); các nguyện vọng còn lại thí sinh đăng ký vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội; nếu thí sinh không đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất), sẽ không được tham gia xét tuyển.
– Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào Học viện
Sẽ được xét tuyển các nguyện vọng kế tiếp vào các trường ngoài Quân đội hoặc hệ dân sự của các trường trong Quân đội theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Căn cứ vào tổng điểm thi của thí sinh, gồm tổng điểm thi 3 môn đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên; Học viện xét tuyển theo đúng ngành đăng ký của thí sinh; thực hiện xét tuyển từ thí sinh có tổng điểm thi cao nhất trở xuống đến đủ chỉ tiêu.
- a) Thực hiện một điểm chuẩn chung đối với quân nhân và thanh niên ngoài quân đội; xác định điểm chuẩn riêng đối với thí sinh khu vực phía Bắc (từ Quảng Bình trở ra) và phía Nam (từ Quảng trị trở vào) xác định đến từng quân khu. Quân nhân tại ngũ được xác định điểm chuẩn theo hộ khẩu thường trú.
- b) Thí sinh được tính điểm chuẩn theo hộ khẩu thường trú phía Nam phải có đủ các điều kiện sau:
– Có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào;
– Thời gian có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào (tính đến tháng 9/2018) phải đủ 3 năm thường trú liên tục trở lên.
- c) Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:
+ Tiêu chí 1:
Thí sinh có điểm thi môn Văn (Toán) cao hơn sẽ trúng tuyển.
+ Tiêu chí 2:
Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Lịch sử (Vật lý) cao hơn sẽ trúng tuyển.
+ Tiêu chí 3:
Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến tiêu chí 3, như sau: Thí sinh có điểm thi môn Địa lý (Tiếng Anh) cao hơn sẽ trúng tuyển.
Khi xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Học viện quyết định tuyển nguyện vọng bổ sung hoặc báo cáo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển Học Viện Biên Phòng và các trường đại học khác sẽ được công bố từ ngày 14 tháng 7 năm 2021.
Nguồn dữ liệu: Đề án tuyển sinh năm 2021 Học Viện Biên Phòng
- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam
- Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
Điểm chuẩn các năm khác Học viện Biên Phòng
Thời điểm hiện tại chưa công bố điểm chuẩn, điểm trúng tuyển năm 2021 của Học Viện Biên Phòng. Chúng tôi sẽ cập nhật điểm chuẩn 2021, ngay sau khi bộ GD&ĐT phê duyệt điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 21.15 | |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 16.85 | |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 19 | |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 20.6 | |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.35 | |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 26 | Thí sinh mức 26,00 điểm: – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 25.25 | |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 24 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,50 |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 23.25 |
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 24 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00 |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 17 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 17.65 | |
7380101 | Ngành luật Thí sính Nam Quân khu 5 | A01 | — | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 20 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.75 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 24.5 | Thí sinh mức 24,50 điểm: – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. – Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27.75 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 19.25 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 18 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 16.5 |
————————————————————–
7860214 | Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 24 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 17 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | A01 | 17.65 | |
7380101 | Ngành luật Thí sính Nam Quân khu 5 | A01 | — | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 20 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.75 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 24.5 | T. |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27.75 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 19.25 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 18 | |
7380101 | Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 16.5 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) | 24.7 |
Biên phòng (Thí sinh nam Miền Bắc) | 28.5 |
Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) | 27 |
Biên phòng (Thí sinh nam quân khu 4) | 27 |
Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) | 25.4 |
Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 5) | 27 |
Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) | 20.4 |
Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 7) | 26.25 |
Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) | 22.25 |
Biên phòng (Thí sinh nam Quân khu 9) | 27.5 |