Chỉ cao 1m2 nhưng Trần Tam Mộc cũng khiến nhiều người phải xuýt xoa về độ đào hoa và thành công trong cuộc sống. Show
Điểm thu hút riêng của làng giải trí Nhắc đến Trần Tam Mộc, không ít khán giả đều biết rằng ông là một trong những trường hợp đặc biệt của làng giải trí Hoa Ngữ. Dù không sở hữu ngoại hình hay chiều cao lý tưởng nhưng Trần Tam Mộc luôn biết cách để nổi bật, thu hút sự chú ý của khán giả. Sinh năm 1960, Trần Tam Mộc chỉ cao 1m28. Thế nhưng nam diễn viên lại rất đa tài khi có khả năng diễn xuất, khiêu vũ, diễn thuyết. Ít ai biết rằng từ khi sinh ra, Trần Tam Mộc đã bị bệnh ở tuyến yên ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao. Vì vậy, dù ở tuổi trưởng thành nhưng ông vẫn chỉ có chiều cao khiêm tốn. Tuy không cao to điển trai nhưng Trần Tam Mộc luôn tự tin: "Tôi là diễn viên lùn nhất Trung Quốc. Nhưng không chỉ thế, tôi còn là ảnh đế lùn nhất châu Á". Nam diễn viên từng tham gia các dự án phim Chính Đức diễn nghĩa, Thiên Tiên xứng, Thất phẩm khâm sai Lưu Gù, Khổng Tử xuân thu. Năm 2016, ông được mời đóng Võ Đại Lang trong phim Phan Kim Liên phục thù ký và nhận được sự chú ý lớn từ khán giả. Ông chinh phục khán giả ở khả năng diễn xuất tự nhiên. Dù không nổi đình nổi đám nhưng nhờ chăm chỉ và nghiêm túc hoạt động nghệ thuật nên Trần Tam Mộc nhận được nhiều yêu mến của khán giả và bạn đồng nghiệp. Đặc biệt là Vương Bảo Cường còn nhận Trần Tam Mộc là "thầy". Hai người thân thiết từ sau khi hợp tác chung trong Thất phẩm khâm sai Lưu Gù. Khi đó Trần Tam Mộc đảm nhiệm một vai quan trọng còn Vương Bảo Cường mới chỉ là diễn viên nhỏ và Vương Bảo Cường rất kính phục đàn anh. Với mối quan hệ thân thiết, Trần Tam Mộc đã giúp đỡ Vương Bảo Cường rất nhiều trong sự nghiệp. Nhớ hồi 2003, Vương Bảo Cường được trao giải Diễn viên mới xuất sắc nhất trong Liên hoan phim Kim Mã với vai chính trong phim Hầm lò đen tối. Được mời tới nhận giải nhưng Vương Bảo Cường không đủ tiền đến Đài Loan tham dự lễ trao giải. Trần Tam Mộc đã phải giơ tay trợ giúp, cho Bảo Cường vay 2500 NDT tiền đi lại. Gặp vận đào hoa với 4 cô vợ trẻ đẹp Sở hữu chiều cao khiêm tốn nhưng Trần Tam Mộc lại gặp vận đào hoa. "Tôi đã trải qua 4 lần kết hôn. 4 người phụ nữ trong đời tôi đều xinh đẹp, vóc dáng gợi cảm. Nhiều người đàn ông khác muốn cũng chưa chắc có được cơ duyên đó", Trần Tam Mộc chia sẻ. Vì ngoại hình không được như mọi người nên các cuộc hôn nhân của ông cùng các bà vợ đều gặp nhiều điều tiếng. Không ít người cho rằng các bà vợ đều vì ham tiền ham của nên mới kết hôn với ông. Thậm chí có người còn khóc trong đêm tân hôn vì bị gia đình từ mặt, phản đối cuộc hôn nhân này. Các bà vợ của Trần Tam Mộc"Tôi cảm thấy họ đã hy sinh nhiều khi yêu tôi. Thế nên khi không thể ở bên nhau nữa, tôi vẫn trân trọng từng ngày tháng sống chung", ông nói. Người vợ hiện tại của Trần Tam Mộc cao 1m58 và trẻ hơn ông cả chục tuổi.Theo Dân Việt Nhiều khán giả tỏ ra ủng hộ Phương Mỹ Chi khi cô đổi sang phong cách thời trang duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng vẫn trẻ trung phù hợp với độ tuổi. (VOH) - Lựa chọn những cái tên Trung Quốc hay chính là cách thể hiện tình yêu, niềm hy vọng của ba mẹ với con cái. Những cái tên sẽ gắn liền với một người suốt cả cuộc đời. Do đó, trước khi đặt tên cho con cái, ba mẹ luôn phân vân, đắn đo lựa chọn kỹ lưỡng sao cho cái tên đó mỹ miều từ âm điệu đến ý nghĩa. Nếu bạn đang tìm kiếm những cái tên Trung Quốc hay dưới đây chính là những gợi ý cho bạn, chúng ta cùng tham khảo nhé! 1. Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho nam và nữCổ nhân Trung Quốc có câu “Dạy cho con một chữ còn hơn cho con ngàn vàng; Đặt cho con một cái tên hay còn hơn là dạy một kỹ năng”. Cho thấy trong văn hóa của đất nước này, đặt tên cho con là một việc vô cùng quan trọng. Tên là món quà đầu tiên mà bé được nhận sau khi sinh ra đời. Theo cách đặt tên tiếng Trung của người Hoa, mỗi cái tên đều ẩn chứa những kỳ vọng, ước mong của ba mẹ. Hơn thế, một cái tên hay cũng sẽ tạo được sự chú ý cho người khác, đồng thời để lại ấn tượng sâu sắc và tốt đẹp, tạo ra nhiều cơ hội thành công hơn trong cuộc sống. Tương tự như cách đặt tên trong tiếng Việt, tên tiến Trung cũng sẽ được cấu thành từ 3 phần gồm: Họ (phần được đọc đầu tiên), Tên Họ (giống tên đệm trong tiếng Việt) và Tên Chính. Tuy nhiên, để có thể thể hiện đúng ý nghĩa tên tiếng Trung, khi đặt tên cho nam và nữ, bạn nên lưu ý đáp ứng được những tiêu chí sau:
2. Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữTrước khi đặt tên cho con cái, hầu như ba mẹ nào cũng đều phân vân, đắn đo lựa chọn kỹ lưỡng. .Bởi ngoài mong muốn con có được cái tên hay, lựa chọn tên Trung Quốc hay còn đại diện cho những mong muốn, ước mong, kỳ vọng của bậc sinh thành. 2.1 Tên Trung Quốc hay cho nữ/ con gáiKhi nói đến nữ giới, mọi người sẽ nghĩ ngay đến sự mỏng manh, nhẹ nhàng, ngọt ngào, ấm áp…. Cho nên tên Trung Quốc cho con gái cũng sẽ dự vào những yếu tố đó để tạo thành. Dưới đây là một số tên tiếng Trung cho nữ hay nhất. 1. Nghiên Dương
2. Ninh Hinh
3. Lộ Khiết
4. Nguyệt Thiền
5. Nhã Tịnh
6. Nhược Vũ
7. Tịnh Hương
8. Nguyệt Thảo
9. Hiểu Khê
10. Tử Yên
11. Bội Sam
12. Tiêu Lạc
13. Châu Sa
14. Y Cơ
15. Tư Hạ
16. Hồ Điệp
17. Tĩnh Anh
18. Á Hiên
19. Bạch Dương
20. Thục Tâm
21. Uyển Đồng
22. Tú Linh
23. Giai Tuệ
24. Cẩn Y
25. Hiểu Tâm
26. Y Na
27. Viên Hân
28. Uyển Như
29. Thư Di
30. Thi Tịnh
31. Thanh Nhã
32. Tú Ảnh
33. Tịnh Kỳ
34. Tố Ngọc
35. Mộng Dao
36. Kiều Nga
37. Hải Nguyệt
38. Diễm An
39. Hải Quỳnh
40. Ánh Nguyệt
2.2 Tên Trung Quốc hay cho nam/ con traiNam giới được xem là phái mạnh, là người có thể che chở, bảo vệ gia đình. Do đó, khi đặt tên con trai người Trung Quốc sẽ có xu hướng thể hiện sức mạnh, ý chí, kiên cường… Dưới đây là một số tên tiếng Trung Quốc cho nam để đặt cho bé trai nhà mình. 1. Hạc Hiên
2. Cao Lãng
3. Hạ Vũ
4. Sơn Lâm
5. Quang Dao
6. Vong Cơ
7. Vu Quân
8. Cảnh Nghi
9. Tư Truy
10. Trục Lưu
11. Tử Sâm
12. Trình Tranh
13. Ảnh Quân
14. Vân Hi
15. Lập Tân
16. Tinh Húc
17. Tử Văn
18. Bách Điền
19. Đông Quân
20. Tử Đằng
21. Sở Tiêu
22. Nhật Tâm
23. Dạ Nguyệt
24. Tán Cẩm
25. Tiêu Chiến
26. An Tường
27. Bách An
28. Bác Văn
29. Chấn Kiệt
30. Cao Tuấn
31. Hạo Hiên
32. Hiểu Phong
33. Quân Hạo
34. Kiến Minh
35. Minh Triết
36. Thiệu Huy
37. Thuận An
38. Vĩnh An
39. Thiên Kỳ
40. Nguyên Khải
3. Một số họ tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung hay nhấtỞ Việt Nam hay các nước trên thế giới, mỗi người sinh ra đều được đặt Họ và Tên. Người Việt sẽ được đặt Họ Tên theo tiếng Việt. Thế nhưng, nếu bạn muốn biết họ tên của mình khi dịch sang tiếng Trung như thế nào thì có thể tham khảo những gợi ý dưới đây! 3.1 Họ tiếng Việt sang tiếng Trung đầy đủVới 54 dân tộc sống trên đất nước Việt Nam thì nước ta đến nay có khoảng 1023 Họ. Một số Họ phổ biến của người Việt khi được dịch sang tiếng Trung sẽ được đọc và viết như sau: Họ Việt Phiên âm Chữ Hán Nguyễn Ruǎn 阮 Trần Chén 陈 Lê Lí 黎 Phạm Fàn 范 Huỳnh Huáng 黄 Võ Wǔ 武 Phan Fān 藩 Trương Zhāng 张 Bùi Péi 裴 Đặng Dèng 邓 Đỗ Dù 杜 Ngô Wú 吴 Hồ Hú 胡 Dương Yáng 杨 Đinh Dīng 丁 Vương Wáng 王 Châu Zhū 朱 Phùng Féng 冯 Quách Guō 郭 Tạ Xiè 谢 Tăng Céng 曾 Thái Tài 泰 Tô Sū 苏 Trịnh Zhèng 郑 Hồ Hú 胡 3.2 Tên tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc hay cho nam và nữDù không học tiếng Hoa, bạn vẫn có thể dịch tên Trung Quốc từ chính tên tiếng Việt của mình. Cùng xem thử trong danh sách dưới đây, có tên của mình không nhé! Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nam 1. Huy - 辉 - Huī 2. Khang - 康 - Kāng 3. Bảo - 宝 - Bǎo 4. Minh - 明 - Míng 5. Phúc - 福 - Fú 6. Anh - 英 - Yīng 7. Khoa - 科- Kē 8. Phát - 发 - Fa 9. Đạt - 达 - Dá 10. Khôi - 魁 - Kuì 11. Long - 龙 - Lóng 12. Nam - 南 - Nán 13. Duy - 维 - Wéi 14. Quân - 军 - Jūn 15. Kiệt - 杰 - Jié 16. Thịnh - 盛 - Shèng 17. Tuấn - 俊 - Jùn 18. Hưng - 兴 - Xìng 19. Hoàng - 黄 - Huáng 20. Hiếu - 孝 - Xiào 21. Nhân - 人 - Rén 22. Trí - 智 - Zhì 23. Tài - 才- Cái 24. Phong - 峰 - Fēng 25. Nguyên - 原 - Yuán Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nữ 1. An - 安 - ān 2. Ánh - 映 - Yìng 3. Bích - 碧 - Bì 4. Diễm - 艳 - Yàn 5. Diệp - 叶 - Yè 6. Diệu - 妙 - Miào 7. Dung - 蓉 - Róng 8. Duyên - 缘 - Yuán 9. Đào - 桃 - Táo 10. Gấm - 錦 - Jǐn 11. Giang - 江 - Jiāng 12. Hà - 何 - Hé 13. Hạ - 夏 - Xià 14. Hạnh - 行 - Xíng 15. Hân - 欣 - Xīn 16. Hiền - 贤 - Xián 17. Hoa - 花 - Huā 18. Hồng - 红 - Hóng 19. Huyền - 玄 - Xuán 20. Kim - 金 - Jīn 21. Kỳ - 淇 - Qí 22. Linh - 泠 - Líng 23. Mai - 梅 - Méi 24. Mỹ (Mĩ) - 美 - Měi 25. Nhi - 儿 - Er 26. Ngân - 银 - Yín 27. Ngọc - 玉 - Yù 28. Nữ - 女 - Nǚ 29. Phượng - 凤 - Fèng 30. Quyên - 娟 - Juān 31. Thảo - 草 - Cǎo 32. Thi - 诗 - Shī 33. Thoa - 釵 - Chāi 34. Thủy - 水 - Shuǐ 35. Thư - 书 - Shū 36. Tiên - 仙 - Xian 37. Tú - 宿 - Sù 38. Tuyết - 雪 - Xuě 39. Trang - 妝 - Zhuāng 40. Trâm - 簪 - Zān 41. Trinh -貞 贞 - Zhēn 42. Tuyền - 璿 - Xuán 43. Uyên - 鸳 - Yuān 44. Vân - 芸 - Yún 45. Xuân - 春 - Chūn Xem thêm: 120 câu nói tiếng Trung hay nhất về tình yêu ngôn tình và cuộc sống Mỗi con số trong tiếng Trung đều mang một ý nghĩa bạn đã biết chưa? 95 status tiếng Trung về tình yêu, cuộc sống và thanh xuân 4. Tên tiếng Trung hay theo mệnhTên sẽ cùng chúng ta đi suốt cuộc đời, do đó lựa chọn một cái tên hay, ý nghĩa cũng có thể giúp nâng cao vận khí, may mắn cho cuộc sống và sự nghiệp. Ngoài những cái tên được gợi ý bên trên, ba mẹ cũng có thể dựa vào phong thủy “Ngũ hành tương sinh” để chọn cho bé yêu một cái tên mang nhiều tài lộc, phú quý. 4.1 Tên tiếng Trung hay cho mệnh KimMuốn đặt tên Trung Quốc theo mệnh Kim, bạn có thể tham khảo những cái tên mang ý nghĩa tượng trưng cho các món trang sức quý giá, hay thứ tượng trưng cho sức mạnh, mùa thu… 1. 银 – Yín - Ngân 2. 蚂蚁 -Mǎyǐ - Kiến 3. 钱 – Qián - Tiền 4. 金 – Jīn - Kim 5. 芸 – Yún – Vân 6. 心 – Xīn – Tâm 7. 陸 – Lù – Lục 8. 妝 – Zhuāng – Trang 9. 胜 – Shèng – Thắng 10. 美 – Měi – Mỹ 4.2 Tên tiếng Trung hay cho mệnh MộcNếu bé sinh ra thuộc mệnh Mộc, những tên Trung Quốc hay dưới đây sẽ là một gợi ý tuyệt vời. 1. 百 – Bǎi – Bách 2. 平 – Píng – Bình 3. 桃 – Táo – Đào 4. 魁 – Kuí – Khôi 5. 蓝 – Lán – Lam 6. 林 – Lín – Lâm 7. 柳 /蓼 – Liǔ/ Liǎo – Liễu 8. 草 – Cǎo – Thảo 9. 竹 – Zhú – Trúc 10. 松 – Sōng - Tùng 4.3 Tên tiếng Trung hay cho mệnh ThủyNgười mệnh Thủy thường sẽ tương thích với sông nước mênh mông, tươi mát. Do đó, những tên tiếng Trung Quốc hay dưới đây là một lựa chọn mà ba mẹ có thể đặt cho bé yêu của mình. 1. 冰 – Bīng – Băng 2. 海 – Hǎi – Hải 3. 江 – Jiāng – Giang 4. 韩 - Hán – Hàn 5. 湾 – Wān – Loan 6. 水 - Shuǐ – Thủy 7. 智 – Zhì – Trí 8. 苑 – Yuàn – Uyển 9. 武 – Wǔ – Võ/ Vũ 10. 羽 - Yǔ – Vũ 4.4 Tên tiếng Trung hay cho mệnh HỏaMệnh Hỏa trong ngũ hành tương sinh chính là đại diện cho sự sống, tượng trưng cho lửa, mùa hè. Dưới đây là một số tên Trung Quốc hay cho bé thuộc cung mệnh này. 1. 映 – Yìng – Ánh 2. 登 – Dēng – Đăng 3. 德 – Dé – Đức 4. 杨 - Yáng – Dương 5. 夏 – Xià – Hạ 6. 明 – Míng – Minh 7. 日 – Rì – Nhật 8. 光 – Guāng – Quang 9. 创 – Chuàng – Sáng 10. 安 – Ān - Yên 4.5 Tên tiếng Trung hay cho mệnh ThổNếu bé yêu của bạn sinh ra thuộc cung mệnh Thổ, thì bạn có thể tham khảo thêm một số tên gọi dưới đây! 1. 白 – Bái – Bạch 2. 碧 – Bì- Bích 3. 叶 – Yè – Diệp 4. 田 – Tián – Điền 5. 甲 - Jiǎ – Giáp 6. 坚 – Jiān – Kiên 7. 龙 – Lóng – Long 8. 山 – Shān – Sơn 9. 石 – Shí – Thạch 10. 城, 成, 诚 – Chéng - Thành 5. Tên Trung Quốc hay trong ngôn tìnhKhi xem những bộ phim hay đọc những quyển tiểu thuyết ngôn tình lãng mạn, bạn có bao giờ mong muốn bản cũng sở hữu những “chiếc” tên như thế?! Cùng điểm qua những cái tên Trung Quốc hay thường thấy trong các bộ phim hoặc tiểu thuyết ngôn tình. 5.1 Tên Trung Quốc hay cho nữ trong ngôn tìnhCác tên tiếng Trung hay cho nữ trong phim ngôn tình đọc, viết như thế nào là thắc mắc của khác nhiều bạn trẻ. Cùng lưu lại một số tên Trung Quốc hay cho nữ mà bạn đã từng được nghe, được xem ngay dưới đây nhé! 1. Bối Vi Vi - 贝微微 - Bèi Wéi Wéi (Yêu em từ cái nhìn đầu tiên) 2. Đỗ Hiểu Tô - 杜晓苏 – Dù Xiǎo Sū (Hải thượng phồn hoa) 3. Triệu Mặc Sênh - 赵默笙 – Zhào Mò Shēng (Bên nhau trọn đời) 4. Mộc Ly Tâm - 木 璃 心 - Mù Lí Xīn (Đạo tình) 5. Lý Tiêm Tiêm - 李尖尖 - Lǐ Jiān Jiān (Lấy danh nghĩa người nhà) 6. Trần Gia Hân - 陈 嘉 欣 – Chén Jiā Xīn (Em là định mệnh đời anh) 7. Hạ Phồn Tinh - 贺繁星 - Hè Fán Xīng (Trạm kế tiếp là hạnh phúc) 8. Đồng Tuyết - 仝 雪 - Tóng Xuě (Thiên sơn mộ tuyết) 9. Bạch Lăng Lăng - 白 陵 陵 - Bái Líng Líng (Mãi mãi là bao xa) 10. Trịnh Vi - 郑 韦 - Zhèng Wéi (Anh có thích nước Mỹ không?) 11. Diệp Khinh Châu - 叶 挳 朱 - Yè Kēng Zhū (Thuyền đến đầu cầu tự nhiên thẳng) 12. Mạc Nhất - 莫 一 - Mò Yī ( Chân trời góc bể anh quyết tìm được em) 13. Tang Du - 桑 游 - Sāng Yóu (Không thể quên em) 14. Hoa Dao - 花 窯 - Huā Yáo (Độc quyền chiếm hữu) 15. Thẩm Nhược Giai - 沈 弱 佳 - Shěn Ruò Jiā (Điên cuồng) 5.2 Tên Trung Quốc hay cho nam trong ngôn tìnhNhắc đến truyện hoặc phim ngôn tình không thể không nhắc đến các anh chàng soái ca làm tan chảy nhiều trái tim thiếu nữ. Những cái tên như: Tề Mặc, Bạc Cận Ngôn, Hà Dĩ Tâm… hẳn đã rất quen thuộc với hội chị em ngôn tình. Thế nhưng, hãy cùng xem những cái tên này trong tiếng Trung sẽ được viết và đọc như thế nào nhé! 1. Tề Mặc - 齊万 - Qí wàn (Đạo tình) 2. Tiêu Nại - 笑奈 - Xiào Nài (Yêu em từ cái nhìn đầu tiên) 3. Bạc Cận Ngôn - 薄靳言 - Báo Jìn Yán (Hãy nhắm mắt khi anh đến!) 4. Hà Dĩ Thâm - 何以琛 - Hé Yǐ Chēn (Bên nhau trọn đời) 5. Vương Lịch Xuyên - 王瀝川 - Wáng Lì Chuān (Chuyện cũ của Lịch Xuyên) 6. Trần Bắc Nghiêu - 陈 北 堯 – Chén Běi Yáo (Từ bi thành) 7. Lôi Vũ Tranh - 雷宇峥 – Léi Yǔ Zhēng (Hải Thượng phồn hoa) 8. Trình Thiếu Phàm - 程 眺 帆 - Chéng Tiào Fān (Anh, em sai rồi!) 9. An Dĩ Phong - 安 以峰 - Ān Yǐ Fēng (Đồng lang cộng hôn) 10. Phong Đằng - 封腾 - Fēng Téng (Sam Sam đến rồi) 11. Quý Bạch - 季白 - Jì Bái (Nếu ốc sên có tình yêu) 12. Trình Tranh - 程 崢 - Chéng Zhēng (Hóa ra anh vẫn ở đây) 13. Lục Bắc Thần - 陸 北 䐇 – Lù Běi Wěn (Bảy năm vẫn ngoảnh về phương bắc) 14. Dạ Hoa - 夜华 - Yè Huá (Tam sinh tam thế thập lý đào hoa) 15. Lý Thừa Ngân - 李承鄞 - Lǐ Chéng Yín (Đông cung) 16. Bạch Tử Họa - 白子画 – Bái Zǐ Huà (Hoa tiên cốt) 17. Húc Phượng - 旭凤 - Xù Fèng (Hương mật tựa khói sương) 18. Phó Cửu Vân - 傅九云 – Fùjiǔyún (Tam Thiên nha sát) 19. Mộ Dung Viêm - 慕 蓉 炎 - Mù Róng Yán (Phế hậu tướng quân) 20. Ngụy Vô Tiện - 魏无羡 - Wèi wú xiàn (Trần Tình lệnh) Xem thêm: 132 biệt danh tiếng trung dành cho bạn thân, người yêu, bạn trai, bạn gái hay và ấn tượng Tâm đắc với 75 câu nói hay trong phim Việt, Trung, Hàn - Bạn thấm nhất câu nào? Nghẹn ngào trước những bài hát tiếng Trung có lời ý nghĩa, sâu sắc đến đau lòng 6. Tên tiếng Trung hay cho FacebookMạng xã hội Facebook đang là một nơi được đông đảo bạn trẻ sử dụng, cho nên việc đặt một tên Facebook hay là chuyện khiến không ít người phải đau đầu. Bởi một chiếc nick hay sẽ giúp thể hiện cá tính và lưu lại ấn tượng với người khác. Nếu bạn không thích đặt nick fb bằng tiếng Việt thì có thể chọn cho mình một cái tên tiếng Trung hay cho Facebook. 6.1 Tên tiếng Trung hay cho Facebook nữVới các bạn nữ những cái tến Trung Quốc dưới đây là một gợi ý tuyệt vời nếu bạn đang có ý định làm mới chiếc nick Facebook của mình. 1. Angel蝶舞 – Thiên thần Điệp Vũ 2. 叶落秋殇 – Diệp Lạc Thu Thương 3. 夜曦如梦 – Dạ Hy Như Mộng 4. 春花秋月 – Xuân Hoa Thu Nguyệt 5. 琉樱 – Lưu Anh 6. 青衣沐似雪 – Thanh Y Mộc Tự Tuyết 7. 花蝶恋 – Hoa Điệp Luyến 8. 暖心向阳 – Noãn Tâm Hướng Dương 9. 心如止水 – Tâm Lặng Như Nước 10. SKY丿女王 – Nữ Vương bầu trời 6.2 Tên tiếng Trung hay cho Facebook namMạng xã hội là nơi các bạn trẻ kết nối, giao lưu với nhau. Đây cũng là nơi để bạn thể hiện “chất” riêng của mình thông qua những chiếc ảnh Avatar hay những nickname. Nếu bạn đang tìm kiếm một tên tiếng Trung ý nghĩa để đổi tên nick Facebook của mình thì hãy tham khảo ngay những cái tên ấn tượng sau đây. 1. 至尊king – Vị vua tối thượng 2. 阳光正好^ - Dương Quang Chính Hiếu 3. 笑友旧人 – Tiếu Hữu Cựu Nhân 4. 丢梦旅人 – Đâu Mộng Lữ Nhân 5. 南风吹客衣 – Nam Phong Xúy Khách Y 6. 疯狂宝贝 – Phong Cuồng Bảo Bối 7. 冰火 – Băng Hỏa 8. 南笙乄 – Nam Sinh 9. 凉城★旧梦 – Lương Thành Cựu Mộng 10. 剑留痕 – Kiếm Lưu Ngân (Tàng Kiếm) 7. Tên tiếng Trung hiếm cho cả nam và nữNgôn ngữ Trung Quốc vô cùng đa dạng, do đó bạn dễ dàng có thể tìm được cho mình một cái tên hay. Thế nhưng, nếu muốn tìm một cái tên tiếng Trung hiếm thường khá khó bởi nó sẽ ít được sử dụng cũng như những ý nghĩa đằng sau không phải ai cũng hiểu rõ. Dưới đây là một số tên tiếng Trung hiếm đã từng xuất hiện ở các nhân vật thời cổ đại trong lịch sử Trung Quốc. 1. 高渐离 (Gāo Jiàn Lí): Cao Tiệm Ly Là một nhân vật có thật trong lịch sử, sống ở cuối thời chiến quốc. Ông là một thợ chơi đàn giỏi. 2. 嬴蕩 (Yíng Dàng): Doanh Đảng Ông chính là Tần Vũ Vương, là vị quân chủ thứ 32 của nước Tần – chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. 3. 扶苏 (Fú Sū): Phù Tô Ông chính là con trai cả của vua Tần Thủy Hoàng. 4. 孟浩然 (Mèng Hào Rán): Mạnh Hạo Nhiên Ông là nhà thơ thuộc thời nhà Đường, thuộc thế hệ đàn anh của nhà thơ Lý Bạch. 5. 黄裳 (Huáng Shang): Hoàng Thường Ông là một nhân vật kiệt xuất trong tác phẩm Anh hùng xạ điêu. Theo sử sách Trung Quốc, Hoàng Thường là một nhân vật có thật sống dưới thời triều Tống. 6. 鲁迅 (Lǔ Xùn): Lỗ Tấn Lỗ Tấn là một nhà tri thức cánh tả nổi tiếng có ảnh hưởng đến văn học Trung Quốc đương thời cũng như sau này. 7. 徐悲鸿 (Xú Bēi Hóng) : Từ Bi Hồng Ông là một họa sĩ chuyên vẽ tranh về ngựa và cũng là một trong hai danh họa vĩ đại nhất của Trung Quốc (cùng với Tề Bạch Thạch). 8. 康有为 (Kāng Yǒu Wéi): Khang Hữu Vi Ông là nhà văn, nhà tư tưởng tư sản, lãnh tụ phái Duy Tân ở Trung Quốc cuối thế kỷ XIX. 9. 李自成 (Lǐ Zì Chéng): Lý Tự Thành Là một nhân vật thời “Minh mạt Thanh sơ” trong lịch sử Trung Quốc. Ông từng lên ngôi hoàng đến vào năm 1644 sao khi lãnh đạo thành công cuộc khởi nghĩa chống nhà Minh. Nhưng sau khi ông mất, tàn dư của ông ông đã quy thuận chính đối thủ của mình là nhà Minh vào năm 1646. 10. 马致远 (Mǎ Zhì Yuǎn): Mã Trí Viễn Ông được mệnh danh la Nguyên khúc tứ đại gia cùng với Quan Hán Khanh, Bạch Phác và Trịnh Quang Tổ. Tác phẩm của ông đa dạng, biến hoá thần tiên, nên còn được gọi là Mã thần tiên. Xem thêm: Cách đặt tên cho bé trai và 200 tên hay cho bé trai Cách đặt tên cho bé gái và 1001 tên hay cho bé gái dễ thương 120 tên biệt danh tiếng Anh cho nam và nữ dễ thương và ý nghĩa nhất 8. Những tên tiếng Trung hay trong gameĐể có thể tạo ấn tượng với cộng đồng game thủ, ngoài việc bạn có kỹ năng “đánh” game đỉnh cao, một cái tên đẹp, thu hút cũng là yếu tố để nick game của bạn được người khác nhớ đến. Sử dụng tên Trung Quốc đặt cho nick game, bạn đã thử chưa? 8.1 Tên tiếng Trung hay cho nữ trong gameCó rất nhiều tên Trung Quốc hay cho nữ trong game. Những tên tiếng Trung nữ dùng trong game thường khá mềm mại và sợ sự nữ tính để người khác có thể nhận biết được giới tính của bạn thông qua cái tên này. 1. 倾城月光 – Khuynh thành nguyệt quang (Ánh trăng tuyệt đẹp) 2. 花开月圆 – Hoa khai nguyệt viên (Hoa nở trăng tròn) 3. 摄魂妙女 – Nhiếp hồn diệu nữ (Cô gái tuyệt vọng) 4. 心如狂蝶 – Tâm như cuồng điệp (Tâm tựa như bướm cuồng dã) 5. 落忆 – Lạc ức (Mất ký ức) 6. 凤凰倾城 – Phượng Hoàng khuynh thành (Phượng hoàng quyến rũ) 7. ⊙ω⊙小猪 – Tiểu Trư (Con heo con) 8. 暖玉生烟 – Noãn ngọc yên nhân (Khối ngọc ấm áp) 9. 静沐暖阳 – Tĩnh mộc noãn dương (Lặng yên đón nắng ấm) 10. 夏初染 – Hạ Sơ Nhiễm (Nhuộm màu đầu hạ) 8.2 Tên Trung Quốc hay cho con trai trong gameVới nam giới, những tên tiếng Trung hay được sử dụng trong game thường khá mang nét mạnh mẽ, phá cách hoặc ngông cuồng, oai phong… Vậy nên nếu bạn đang có ý định chọn một một nick game tiếng Trung hay thì có thể tham khảo những gợi ý dưới đây. 1. 南有孤岛 – Nam Hữu Cô Đảo (Hòn đảo cô độc phía Nam) 2. 阳光刺痛眼眸 – Dương quang thích thống nhãn mâu (Ánh nắng rực rỡ) 3. 寒烟似雪 – Hàn yên tựa tuyết (Khói lạnh như tuyết) 4. 海之言 – Hải Chi Ngôn 5. 寒光竹影 – Hàn Quang Trúc Ảnh 6. 时光无心 – Thời Quang Vô Tâm 7. 恢铯烟圈 – Khôi Sắc Yên Quyển 8. 横刀绝杀 – Hoành Đao Tuyệt Sát 9. 叶枫殇 – Diệp Phong Thương 10. 大魔头 – Đại Ma Đầu Với những cái tên Trung Quốc hay và ý nghĩa này, chúc bạn chọn được một cái tên đẹp nhất, thể hiện đúng ước muốn để đặt cho bé trai, bé gái hay sử dụng làm tên nhân vật game! |