Heart có nghĩa là gì

Mới nhất Xem nhiều International
Giáo dụcHọc tiếng Anh
{{#is_first}}
{{#thumbnail_url}} {{/thumbnail_url}}
{{/is_first}} {{^is_first}}
{{/is_first}}

'Heart' chỉ 'trái tim', nhưng 'Pour one's heart out to someone' lại mang nghĩa là 'dốc bầu tâm sự'. Vậy 'Cross one's heart' có nghĩa là gì?

1. Pour one’s heart out to someone

Ví dụ: I wish you would pour your heart out to someone. You need to get these feelings out.

(Tôi mong là anh sẽ dốc bầu tâm sự với ai đó. Anh cần giải tỏa những cảm xúc này đi).

2. Cross one’s heart (and hope to die)

Ví dụ: I didn't eat the last cookie - cross my heart and hope to die.

(Tôi thề là tôi đã không ăn miếng bánh quy cuối cùng).

3. From the bottom of one’s heart

Ví dụ: You saved my life! Thank you from the bottom of my heart.

(Bạn đã cứu sống tôi. Từ tận đáy lòng, cảm ơn bạn).

4. Have a heart of stone

Ví dụ: The villain in the play had a heart of stone.

(Nhân vật phản diện trong vở kịch có một trái tim sắt đá).

5. One’s heart misses a beat

Ví dụ: My heart missed a beat when I heard the news that she was pregnant.

(Tôi vô cùng ngạc nhiên (Trái tim tôi như lỡ mất một nhịp) khi nghe tin cô ấy có bầu).

6. With all one’s heart (and soul)

Ví dụ: Rose sang with all her heart and soul and won a major singing contest in her state.

(Rose hát bằng cả trái tim, tâm hồn và đã giành chiến thắng cuộc thi ở bang của cô ấy).

Thanh Tâm

Quảng cáo

Tag

Tiếng AnhSửa đổi

heart

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɑːrt/

Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈhɑːrt]

Danh từSửa đổi

heart /ˈhɑːrt/

  1. (Giải phẫu) Tim.
  2. Lồng ngực. to draw somebody to one's heart — kéo ai vào lòng
  3. Trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn. a kind heart — lòng tốt a hard heart — lòng nhẫn tâm sắt đá a heavy heart — lòng nặng trĩu đau buồn a false heart — lòng giả dối, lòng phản trắc a heart of gold — tấm lòng vàng to touch (move) someone's heart — làm mủi lòng ai after one's heart — hợp với lòng (ý) mình at heart — tận đáy lòng from the bottom of one's heart — tự đáy lòng in one's heart of hearts — trong thâm tâm with all one's heart — hết lòng, với tất cả tâm hồn
  4. tình, cảm tình, tình yêu thương. to have no heart — không có tình, sắt đá, nhẫn tâm to win (gain) someone's heart — tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai to give (lose) one's heart to somebody — yêu ai, phải lòng ai
  5. Lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi. to take heart — can đảm, hăng hái lên to lose heart — mất hết can đảm, mất hết hăng hái to be out of heart — chán nản, thất vọng to be in [good] heart — hăng hái, phấn khởi
  6. Người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm). dear heart — em (anh) yêu quý my hearts — (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi
  7. Giữa, trung tâm. in the heart of summer — vào giữa mùa hè in the heart of Africa — ở giữa Châu phi
  8. Ruột, lõi, tâm. heart of a head of cabbage — ruột bắp cải
  9. Điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất. the heart of the matter — điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề
  10. Sự màu mỡ (đất). to keep land in good heart — giữ cho đất màu mỡ out of heart — hết màu mỡ
  11. (Đánh bài) , (số nhiều) "cơ", (số ít) lá bài "cơ". queen of hearts — Q "cơ"
  12. Vật hình tim.

Thành ngữSửa đổi

  • to be sick at heart:
    1. Đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán.
    2. (Nói trại) Buồn nôn.
  • to be the heart and soul of: (Nghĩa bóng) Là linh hồn của (một tổ chức... ).
  • to break someone's heart: Xem Break.
  • by heart:
    1. Thuộc lòng, nhập tâm. to learn by heart — học thuộc lòng to have something by heart — nhớ nhập tâm cái gì
  • to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart: Làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi.
  • to come (go) home to somebody's heart
  • to go to somebody's heart: Làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can.
  • to cry (sob, weep) one's heart out: Khóc lóc thảm thiết.
  • to cut (touch) somebody to the heart: Làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai.
  • to do someone's heart good: Làm ai vui sướng.
  • to devour one's heart
  • to eat one's heart out: Đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ.
  • to find [it] in one's heart to do something: Cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định).
  • to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody: Có cảm tình với ai.
  • to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)
  • to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat): Sợ hết hồn, sợ chết khiếp.
  • to have one's heart in one's work: Làm việc hăng hái hết lòng.
  • to have something at heart: Thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì.
  • to have the heart to do something:
    1. Có đủ can đảm làm gì.
    2. Có đủ nhẫn tâm làm gì.
  • not to have a heart to do something:
    1. Không nỡ lòng nào làm cái gì.
    2. Không đủ can đảm (không dám) làm cái gì.
  • have a heart!: (Từ lóng) Hãy rủ lòng thương!
  • to have one's heart in the right place
  • one's heart is (lies) in the right place: Tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý.
  • [with] heart and hand: Hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm.
  • heart and soul
  • with all one's heart and soul: Với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha.
  • in the inmost (secret) recesses of the heart
  • to keep up heart: Giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng.
  • to lay one's heart bare to somebody: Thổ lộ nỗi lòng của ai.
  • to lay something to heart: Để tâm suy nghĩ kỹ cái gì.
  • to lie [heavy] at someone's heart
  • to weigh upon somebody's heart: Đè nặng lên lòng ai.
  • to open (uncover, pour out) one's heart to somebody: Thổ lộ tâm tình với ai.
  • searching of heart: Xem Searching.
  • to take something to heart: Để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì.
  • to take heart of grace: Lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên.
  • to take the heart out of somebody
  • to put somebody out of heart: Làm cho ai chán nản thất vọng.
  • to wear one's heart upon one's sleeve: Ruột để ngoài da.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan

Chủ đề