May God grant you a grace-filled Feast Day! Peter Lã Quang Bình Peter Hồ Trung Đoàn Peter Lê Văn Giàu
Page 2
Xem phát âm day » danh từban ngàythe sun gives us light during the day → ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng by day → ban ngày it was broad day → trời đã sáng rõ; giữa ban ngày at break of day → lúc bình minh, lúc rạng đông in the blaze of day; in the full light of day → đứng giữa trưa, giữa ban ngày clear as day → rõ như ban ngày the eye of day → mặt trời ngày solar (astronimical, nautical) day → ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa); civil day → ngày thường (tính từ 12 giờ đêm) every other day; day about → hai ngày một lần the present day → hôm nay the day after tomorow → ngày kia the day before yesterday → hôm kia one day → một hôm; một lần; một ngày nào đó one of these days → một ngày nào đó (trong tương lai) some day → một ngày nào đó the other day → hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi day in, day out → ngày ngày, ngày lại ngày day by; day after day; from day to day → ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác all day long → suốt ngày every day → hằng ngày three times a day → mỗi ngày ba lần far in the day → gần hết ngày, đã xế chiều the first day [of the week] → ngày chủ nhật day of rest → ngày nghỉ day off → ngày nghỉ (của người đi làm) at home day → ngày tiếp khách ở nhà day out → ngày đi chơi this day week → ngày này tuần trước; ngày này tuần sau this day month → ngày này tháng trước; ngày này tháng sau ngày lễ, ngày kỷ niệm the International Women's Day → ngày Quốc tế phụ nữ (8 3) the International Children's Day → ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6) (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi in these days → ngày nay, thời buổi này in the old days; in the days of old (yore) → thời xưa in the school days → thời tôi còn đi học in the days ahead (to come) → trong tương lai thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người to have had (seen) one's day → thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi to the end of one's day → cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết one's early days → thời kỳ thơ ấu chair days → thời kỳ già nua his day is gone → nó hết thời rồi his days are numbered → đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi to carry (win) the day → thắng, thắng trận to lose the day → thua, thua trận the day is ours → chúng ta đã thắng (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất 'expamle'>as the day is long đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức=to be as happy as the day is long → vô cùng sung sướngto be as industrious as the day is long → hết sức cần cù 'expamle'>to be on one's day sung sức between two days (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêmto call it a day (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thànhto come a day before the fair đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội)to come a day after the fair đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội)the creature of a day cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thờifallen on evil days sa cơ lỡ vậnto end (close) one's days chếtevery dog has his day (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đờito give somebody the time of day chào hỏi aiif a day không hơn, không kém; vừa đúng=she is fifty if she is a day → bà ta vừa tròn 50 tuổiit's all in the day's work đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôito keep one's day đúng hẹn dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần)to know the time of day tỉnh táo; khôn ngoan, láu cáto live from day to day sống lay lất, sống lần hồi qua ngàyto make a day of it hưởng một ngày vuimen of the day những người của thời cuộcto name the days (xem) namered letter day (xem) red letter Xem thêm day » Page 2 |