Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ y năm 2024

* Phương án C: Tập xác định D = ℝ \ k π , k ∈ ℤ là tập đối xứng, tức . Ta có y ( - x ) = - x sin - x = - x - sin x = x sin x = y x nên y = x sin x là hàm số chẳn.

* Phương án D: Tập xác định D = ℝ \ π 2 + k π , k ∈ ℤ là tập đối xứng, tức ∀ x ∈ D → - x ∈ D . Ta có y - x = 1 + tan ( - x ) = 1 - tan x → y ( - x ) ≢ y ( x ) y ( - x ) ≢ - y ( x ) nên hàm số y = 1 + tan x không chẳn, không lẻ.

Lời giải Bài 35 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 11.

Giải SBT Toán 11 Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài 35 trang 22 SBT Toán 11 Tập 1: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

  1. y = – 2cos x.
  1. y = – 2sin x.
  1. y = tan x – cos x.
  1. y = – 2 sin x + 2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Xét hàm số y = – 2sin x, ta có:

+ Tập xác định: D = ℝ.

+ Với x ∈ ℝ thì – x ∈ ℝ và f(– x) = – 2sin(– x) = – 2 . (– sin x) = 2 sin x = – f(x).

Do đó, hàm số y = – 2sin x là hàm số lẻ.

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) được gọi là hàm số chẵn nếu \(\left\{ \begin{gathered} \forall x \in D \Rightarrow - x \in D \hfill \\ f\left( { - x} \right) = f\left( x \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) được gọi là hàm số lẻ nếu \(\left\{ \begin{gathered} \forall x \in D \Rightarrow - x \in D \hfill \\ f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right) \hfill \\ \end{gathered} \right.\)

Lời giải chi tiết:

Xét hàm số \(h\left( x \right) = x + \frac{1}{x}\) có TXĐ: \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\} \Rightarrow \forall x \in D \Rightarrow - x \in D\)

Ta có: \(h\left( { - x} \right) = - x + \frac{1}{{ - x}} = - \left( {x + \frac{1}{x}} \right) = - h\left( x \right) \Rightarrow h\left( x \right) = x + \frac{1}{x}\) là hàm số lẻ.

Hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số lẻ nếu \(x \in D \Rightarrow - x \in D\) và \(f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\) .

Đáp án : C

(2) bình luận (0) lời giải

Giải chi tiết:

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

+) Xét đáp án A: \(y = - 2{x^2}\) có TXĐ: \(D = \mathbb{R}\).

Với \(\forall x \in D \Rightarrow - x \in D\) và \(f\left( { - x} \right) = - 4{\left( { - x} \right)^4} = - 4{x^2} = f\left( x \right)\)\( \Rightarrow f\left( x \right)\) là hàm số chẵn.

  1. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ y năm 2024
    Trang chủ
  2. Lớp 10
  3. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

Cập nhật ngày: 10-04-2022


Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phúc


Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ

A

.

B

.

C

.

D

.

Chủ đề liên quan

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên

A

.

B

.

C

.

D

.

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên

A

.

B

.

C

.

D

.

Cho hàm số . Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số

A

.

B

.

C

.

D

.

Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây

A

.

B

.

C

.

D

.

Cho hàm số . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số

A

.

B

.

C

.

D

.

Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến

A

.

B

.

C

.

D

.

Hàm số nào sau đây là hàm nghịch biến

A

.

B

.

C

.

D

.

Giá trị nào của thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.

A

.

B

.

C

.

D

.

Cho hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A

Hàm số đồng biến khi .

B

Hàm số đồng biến khi .

C

Hàm số đồng biến khi .

D

Hàm số đồng biến khi .

Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A

Hàm số đã cho đồng biến trên

B

Hàm số đã cho đồng biến trên

C

Hàm số đã cho nghịch biến trên

D

Hàm số đã cho đồng biến trên

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A

.

B

.

C

.

D

.

Hàm số

A

Đồng biến trên .

B

Nghịch biến trên .

C

Đồng biến trên .

D

Nghịch biến trên .

Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A

Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .

B

Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .

C

Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên .

D

Hàm số đồng biến trên các khoảng và .

Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây sai?

A

Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B

Hàm số đồng biến trên khoảng .

C

Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng .

D

Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.

Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A

Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

B

Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .

C

Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .

D

Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên .

Hàm số

A

Nghịch biến trên .

B

Đồng biến trong khoảng và nghịch biến trong khoảng .

C

Đồng biến trên .

D

Nghịch biến trong khoảng và đồng biến trong khoảng .

Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số .

A

.

B

.

C

.

D

.

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A

Buồn ngủ quá!

B

Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

C

8 là số chính phương.

D

Băng Cốc là thủ đô của Mianma.

Trong các câu sau câu nào không phải là mệnh đề?

A

Huế là thủ đô của Việt Nam.

B

Số 4 là số chẵn.

C

Chị ơi, mấy giờ rồi?

D

là số hữu tỉ.

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A

Có duy nhất một véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác

B

Có vô số véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác

C

Có ít nhất hai véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác

D

Không tồn tại véc-tơ cùng phương với mọi véc-tơ khác

Hàm số sin là như thế nào?

Sin là một hàm số lượng giác. Giá trị sin của một cung tròn trên vòng tròn đơn vị có bằng độ lớn hình chiếu của đầu mút cung đó lên trục tung. Đối với số thực. Biến k là một số nguyên.

Tại sao hàm số sin là hàm số lẻ?

- Hàm số y = sin(x) là hàm số lượng giác lẻ vì sin(x) = sin(-x) với mọi giá trị x thuộc R. - Hàm số y = cos(x) là hàm số lượng giác chẵn vì cos(x) = cos(-x) với mọi giá trị x thuộc R.

Hàm số lẻ là hàm số như thế nào?

Hàm số f(x) được gọi là hàm số lẻ nếu thỏa mãn điều kiện sau: Với mọi x∈Q x ∈ Q => −x∈Q. f(−x)=−f(x) f ( − x ) = − f ( x ) , với mọi x∈Q.

Hàm số y cotx là hàm số gì?

1.5. y = cosx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π. y = tanx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π. y = cotx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.