Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024

1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and tick. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024

Lời giải chi tiết:

  1. Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
    Look, Ben. I have a pen. (Nhìn này, Ben. Mình có 1 cây bút mực.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
It’s nice. I like it. (Nó thật đẹp. Mình thích nó.)

  1. Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
    I have a ruler, too. (Mình cũng có 1 cây thước.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
It’s nice. (Nó thật đẹp.)

Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024

Phương pháp giải:

I have ___ . (Tôi có ___.)

- a pen: một cây bút mực

- a ruler: một cây thước

- a book: một quyển sách

- a school bag: một cái cặp sách

Lời giải chi tiết:

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
a. I have a pen. (Tôi có một cây bút mực.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
b. I have a ruler. (Tôi có một cây thước.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
c. I have a book. (Tôi có một quyển sách.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
d. I have a school bag. (Tôi có một chiếc cặp sách.)

Bài 3

3. Let’s talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024

Phương pháp giải:

I have ___ . (Tôi có ___.)

Lời giải chi tiết:

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
- I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
- I have a ruler. (Tôi có 1 cây thước kẻ.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
- I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024
- I have a school bag. (Tôi có 1 cái cặp sách.)

Bài 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024

Lời giải chi tiết:

1. b 2. a

1. Mary: I have a pen. (Mình có một chiếc bút.)

2. Ben: I have a school bag. (Mình có một chiếc cặp sách.)

Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024

Lời giải chi tiết:

1. I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

2. I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)

3. I have a ruler. (Tôi có 1 cây thước kẻ.)

  1. I have a school bag. (Tôi có 1 cái cặp đi học.)

Bài 6

6. Let’s sing.

(Chúng ta cùng hát.)

Giáo án tiếng anh lơp 3 tập 1 bài 8 năm 2024

Lời giải chi tiết:

School things (Đồ dùng học tập)

This is a book. (Đây là quyển sách.)

I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)

I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)

A pen, a pen, apen. (Bút mực, bút mực, bút mực.)

This is a pen. (Đây là cây bút mực.)

I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

I have a pen. (Tôi có 1 cây bút mực.)

  • Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 2 trang 58 Global Success 1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Read and match. 6. Let’s play. Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 60 Global Success

1.Listen and repeat. 2. Listen and tick. 3. Let’s chant. 4. Read and match. 5. Let’s write. 6. Project.