Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 12 13

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 12-13 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

Bài nghe:

a. Nice work!

Thanks.

b. Hi. I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Akiko. Nice to meet you.

c. Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko?

I’m from Japan.

d. Oh no! Sorry!

Hướng dẫn dịch:

a. Làm đẹp lắm!

Cảm ơn.

b. Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.

c. Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko?

Mình đến từ Nhật Bản.

d. Ồ không! Xin lỗi!

a. Hi. I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Hakim.

Where are you from?

I’m from Malaysia.

b. Hi. I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Tom.

Where are you from?

I’m from America.

c. Hi. I’m Nam.

Hi, Nam. I’m Tony.

Where are you from?

I’m from Australia.

d. Hi. I’m Nam. 

Hi, Nam. I’m Linda.

Where are you from?

I’m from England.

Hướng dẫn dịch:

a. Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Hakim.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Malaysia.

b. Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Tom.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Mỹ.

c. Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Tony.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Úc.

d. Xin chào. Mình là Nam.

Xin chào, Nam. Mình là Linda.

Bạn đến từ đâu?

Mình đến từ Anh.

Bài nghe:

1. Tony: Hi. I’m Tony.

Hakim: Hello, Tony. I’m Hakim.

Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I’m from Malaysia.

2. Quan: Hi. My name’s Quan.

Tom: Hello, Quan. I’m Tom. Nice to meet you.

Quan: Where are you from, Tom?

Tom: I’m from America.

3. Akiko: Hi. My name’s Akiko.

Linda: Hello, Akiko. I’m Linda. Nice to meet you.

Akiko: Where are you from, Linda?

Linda: I’m from England.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Chào. Mình là Tony.

Hakim: Chào Tony. Mình là Hakim.

Tony: Rất vui được biết bạn, Hakim. Bạn từ đâu đến?

Hakim: Mình đến từ Malaysia.

2. Quân: Chào, tên mình là Quân.

Tom: Chào Quân. Mình là Tom. Rất vui được biết bạn.

Quân: Bạn đến từ đâu, Tom?

Tom: Mình đến từ Mỹ.

3. Akiko: Chào, tên mình là Akiko.

Linda: Chào Akiko. Mình là Linda. Thật vui được biết bạn.

Akiko: Bạn đến từ đâu, Linda?

Linda: Mình đến từ Anh.

1. I’m from Australia.

2. I’m from Malaysia.

3. I’m from America.

4. I’m from Japan.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đến từ Úc.

2. Tôi đến từ Malaysia.

3. Tôi đến từ Mỹ.

4. Tôi đến từ Nhật Bản.

Bài nghe:

Where are you from?

Hi. I’m Mai from Viet Nam.

Hello, Mai. Nice to meet you.

Hello. I’m Akiko from Japan.

Hello, Akiko. Nice to meet you.

Hi. I’m Hakim from Malaysia.

Hello, Hakim. Nice to meet you.

Hello. I’m Linda from England.

Hello, Linda. Nice to meet you.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình là Mai đến từ Việt Nam.

Xin chào Mai. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Akiko đến từ Nhật Bản.

Xin chào Akiko. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Hakim đến từ Ma-lai-xi-a.

Xin chào Hakim. Rất vui được gặp bạn.

Xin chào. Mình là Linda đến từ Anh.

Xin chào Linda. Rất vui được gặp bạn.

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 12 lesson 1 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

a) Class, get into pairs, please! Interview your partner about the jobs of his or her family members.

Yes.

OK.

b) What does your father do, Mai?

He's a teacher.

c) And what about your mother?

She's a nurse.

d) What does your sister do?

She's a student.

Hướng dẫn dịch:

a) Cả lớp, vui lòng làm theo cặp! Phỏng vấn bạn em về nghề nghiệp của các thành viên trong gio đình của cô ấy/cậu ấy.

Vâng ạ.

Dạ được ạ.

b) Ba của bạn làm nghề gì vậy Mai? Ông ấy là giáo viên.

c) Còn mẹ của bạn thì sao?

Bà ấy là y tá.

d) Chị gái của bạn làm nghề gì?

Chị ấy là sinh viên.

Point and say. (Chỉ và nói.)

a)    What does your father do? He's a farmer.

b)   What does your mother do?

She's a nurse.

c) What does your uncle do?

He's a driver.

d) What does your brother do?

He's a factory worker.

Hướng dẫn dịch:

a) Ba của bạn làm nghề gì?

Ông ấy là nông dân.

b) Mẹ của bạn làm nghề gì?

Bà ấy là y tá.

c) Chú của bạn làm nghề gì? Chú ấy là lái xe.

d) Anh của bạn làm nghề gì?Anh ấy là công nhân nhà máy.

Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu tick.)

Bài nghe:

Father: factory worker

Mother: teacher

Sister: nurse

Bài nghe:

Nam: What does your mother do, Quan?

Quan: She's a teacher.

Nam: How about your father? What does he do?

Quan: He's a factory worker.

Nam: Do you have a brother?

Quan: No, I don't. But have a sister.

Nam: What does she do?

Quan: She's a nurse.

Nam: OK. Thanks for your time, Quan.

Quan: You're welcome.

Hướng dẫn dịch:

Nam: Mẹ cậu làm nghề gì vậy Quân?

Quân: Mẹ mình là giáo viên.

Nam: Thế còn bố cậu? Bố cậu làm nghề gì?

Quân: Bố mình là công nhân nhà máy.

Nam: Cậu có anh trai/em trai không?

Quân: Mình không. Nhưng mình có một chị gái.

Nam: Chị ấy làm nghề gì?

Quân: Chị ấy là một y tá.

Nam: Được rồi. Cảm ơn cậu đã dành thời gian nhé Quân.

Quân: Không có gì.

Look and write. (Nhìn và viết.)

1. family

2. farmer

3. is a nurse

4. is a driver

5. is a factory worker

6. a pupil

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là tấm hình của gia đình mình.

2. Ông mình là nông dân.

3. Bà mình là y tá.

4. Ba mình là tài xế.

4. Mẹ mình là công nhân nhà máy.

5. Mình là học sinh.

Let's sing. (Cùng hát.)

Bài nghe:

My family

This is a picture of my family.

This is my grandpa. He’s a driver.

This is my grandma. She’s a factory worker.

This is my father. He’s a farmer.

This is my mother. She’s a nurse.

And this is me. I am a pupil.

Hướng dẫn dịch:

Gia đình tôi

Đây là tấm hình của gia đình mình.

Đây là ông mình, ông là tài xế.

Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.

Đây là ba mình. Ba là nông dân.

Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.

Và đây là mình. Mình là học sinh.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 Lesson 1 trang 12, 13 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết

My family

(Gia đình tôi)

This is a picture of my family.

(Đây là tấm hình của gia đình mình.)

This is my grandpa. He's a driver.

(Đây là ông mình. Ông là tài xế.)

This is my grandma. She's a factory worker.

(Đây là bà mình. Bà là công nhân nhà máy.)

This is my father. He's a farmer.

(Đây là ba mình. Ba là nông dân.)

This is my mother. She's a nurse.

(Đây là mẹ mình. Mẹ là y tá.)

And this is me. I am a pupil.

(Và đây là mình. Mình là học sinh.)

Bài 1

1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

a) Nice work! - Thanks.

(Làm đẹp lắm! - Cảm ơn.)

b) Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Akiko. Nice to meet you.

(Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Akiko. Rất vui được gặp bạn.)

c) Nice to meet you, too. Where are you from, Akiko? - I'm from Japan.

(Mình cùng rất vui được gặp bạn. Bạn đến từ đâu vậy Akiko? - Mình đến từ Nhật Bản.)

d) Oh no! Sorry!

(Ồ không! Xin lỗi!)

Bài 2

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Lời giải chi tiết:

a) Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Hakim.

     (Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Hakim.)

    Where are you from? - I'm from Malaysia.

    (Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Ma-lai-xi-a.)

b) Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Tom.

    (Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Tom.)

    Where are you from? - I'm from America.

    (Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Mỹ.)

c) Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Tony.

     (Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Tony.)

     Where are you from? - - I'm from Australia.

     (Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Úc.)

d) Hi. I'm Nam. - Hi, Nam. I'm Linda.

     (Xin chào. Mình là Nam. - Xin chào, Nam. Mình là Linda.)

     Where are you from? - I'm from England.

     (Bạn đến từ đâu? - Mình đến từ Anh.)

Bài 3

3. Listen anh tick. 

(Nghe và đánh dấu chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Tony: Hi. I'm Tony.

Hakim: Hello, Tony. I'm Hakim.

Tony: Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I'm from Malaysia.

2. Quan: Hi. My name's Quan.

Tom: Hello, Quan. I'm Tom. Nice to meet you.

Quan: Where are you from, Tom?

Tom: I'm from America.

3. Akiko: Hi. My name's Akiko.

Linda: Hello, Akiko. I'm Linda. Nice to meet you.

Akiko: Where are you from, Linda?

Linda: I'm from England.

Lời giải chi tiết:

Video liên quan

Chủ đề