Gác lại nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

gác tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gác trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gác trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gác nghĩa là gì.

- d. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.- đg. Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. Thường trực ban đêm ở một cơ quan: Gác ở bệnh viện.- đg. Bỏ đi, quên đi, xếp lại: Gác chuyện cũ lại; Nhiều bài báo phải gác lại. Đặt ghé lên chỗ cao: Gác chân lên bàn. Thu dẹp lại: Gác mái chèo; Gác bút nghiên theo việc đao cung (Chp).
  • giá trị giao dịch Tiếng Việt là gì?
  • Mặc Dương Tiếng Việt là gì?
  • mạch dừng Tiếng Việt là gì?
  • thổn thức Tiếng Việt là gì?
  • man nhân Tiếng Việt là gì?
  • lồn lột Tiếng Việt là gì?
  • không bào Tiếng Việt là gì?
  • lưu nhiệm Tiếng Việt là gì?
  • tài liệu Tiếng Việt là gì?
  • Ktul Dliê Tiếng Việt là gì?
  • Thiệu Hoà Tiếng Việt là gì?
  • Thuỵ Việt Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gác trong Tiếng Việt

gác có nghĩa là: - d. Tầng nhà ở trên tầng sát đất: Gác ba của khách sạn. Gác tía lầu son. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.. - đg. . . Trông nom canh giữ: Gác kho hàng. . . Thường trực ban đêm ở một cơ quan: Gác ở bệnh viện.. - đg. . . Bỏ đi, quên đi, xếp lại: Gác chuyện cũ lại; Nhiều bài báo phải gác lại. . . Đặt ghé lên chỗ cao: Gác chân lên bàn. . . Thu dẹp lại: Gác mái chèo; Gác bút nghiên theo việc đao cung (Chp).

Đây là cách dùng gác Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gác là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːk˧˥ɣa̰ːk˩˧ɣaːk˧˥
ɣaːk˩˩ɣa̰ːk˩˧

Từ nguyênSửa đổi

Động từ phiêm âm từ tiếng Pháp garde.[1]

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 搁: các, gác
  • 阁: các, gác
  • 閣: các, gác
  • 各: gặc, các, gạc, cắc, gật, gác
  • 櫊: gác
  • 挌: khác, rắc, các, gạt, gạc, cách, gác
  • 擱: các, gác
  • 格: cách, gác, ghếch
  • 𨆿: gác

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • gạc
  • gấc

Danh từSửa đổi

gác

  1. Tầng nhà ở trên tầng sát đất. Gác ba của khách sạn.. Gác tía lầu son.. Nhà ở sang trọng của các gia đình phong kiến thời xưa.

Động từSửa đổi

gác

  1. Trông nom canh giữ. Gác kho hàng.
  2. Thường trực ban đêm ở một cơ quan. Gác ở bệnh viện.
  3. Bỏ đi, quên đi, xếp lại. Gác chuyện cũ lại. Nhiều bài báo phải gác lại.
  4. Đặt ghé lên chỗ cao. Gác chân lên bàn.
  5. Thu dẹp lại. Gác mái chèo. Gác bút nghiên theo việc đao cung (Chp

    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.

    )

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  1. Pham Thanh Long, Re: Blog, wiki, IRC, usenet

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gác lại", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gác lại, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gác lại trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Gọi lính gác lại đây.

2. Tôi chỉ gác lại chuyện xấu.

3. Việc phong chức cho ông gác lại.

4. Gác lại công việc trong tối nay thôi!

5. Ta hãy gác lại lịch sử cổ đại.

6. Vài ngày sau, tay lính gác lại la lên

7. Chúng ta tạm thời gác lại điều đó một chút.

8. Anh phải gác lại bất cứ gì anh đang làm.

9. Hãy gác lại các vấn đề trong công việc của bạn.

10. Tạm gác lại những dự tính và ước mơ cho âm nhạc của mình.

11. Mẹ sẽ không gác lại mọi thứ để đưa con đến xứ Wales được đâu.

12. Vì lúc ấy đã muộn, chúng tôi quyết định gác lại đến sáng hôm sau.

13. Dự án bị gác lại vào năm 2008 vì những vấn đề cơ sở vật chất.

14. Tôi tạm gác lại chuyện này trong trí, thay vì cố chấp phải làm cho ra lẽ.

15. Tuy nhiên, kế hoạch hạt nhân của Ai Cập đã bị gác lại sau thảm họa Chernobyl.

16. Khi tôi ở với con, tôi cố gắng gác lại công việc khỏi cuộc sống riêng.

17. Trong tháng 10 năm 2004, Spears tạm gác lại sự nghiệp để bắt đầu xây dựng gia đình của mình.

18. Ngoài ra, với cuộc sống bận rộn, việc học thường đòi hỏi họ phải tạm gác lại những việc khác.

19. Tiện đây tôi cũng muốn cảm ơn ông Rance vì đã gác lại công việc và đến bàn công chuyện.

20. Điều này buộc các tướng Pháp phải hạ lệnh gác lại cuộc tấn công trong vòng 24 giờ đồng hồ.

21. Trong một số trường hợp, tốt nhất là gác lại vấn đề, đợi đến khi cơn giận nguôi bớt rồi mới bàn tiếp.

22. Tuy nhiên, Sa sẽ cảm thấy dễ chịu hơn khi làm theo Lựa chọn C, vì chuyện trường lớp đã được gác lại.

23. Vì bạn ở trong số những người đã khôn ngoan gác lại một bên chuyện yêu đương cho đến khi đủ chín chắn để tự hiểu rõ mình.

24. Klepacki ban đầu ghi nhạc cho Red Alert với phong cách khoa học viễn tưởng camp trong tâm trí, nhưng những bài hát ban đầu đã được gác lại.

25. Trong tĩnh lặng, trong thiền định, trong không gian bên trong, trong cái tôi còn lại khi tôi nhẹ nhàng gác lại những xúc cảm và những ý tưởng, băn khoăn vụt qua.

26. Tuy nhiên, điều này đã được gác lại sau khi ông chiến thắng một cuộc thi ca hát dẫn đến một bản hợp đồng với đài truyền hình Đài Loan, Tai Shi khi ấy ông 17 tuổi.

27. Vì vậy tôi phải gác lại san hô của tôi và lập đội với một nhà ngư học, John Sparks, và bắt đầu một cuộc tìm kiếm khắp thế giới để xem hiện tượng này phổ biến thế nào.

28. Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác.

29. Chad Jenkins: Henry, hãy tạm gác lại những câu bông đùa, tôi đặt cược rằng tất cả mọi người ở đây rất muốn nhìn thấy anh lái chiếc máy bay này từ giường của anh ở California, cách 3.000 dặm.

30. Nhiều giám đốc hãng phim, trong đó có cả Walt Disney, đã tìm cách giải quyết cốt truyền và nhiều kịch bản chuyển thể đã phải gác lại vì các nhà làm phim không thể hoá giải vấn đề với các nhân vật.

31. Việc Lester tự vấn cuộc sống của mình tương đồng với những cảm nhận mà Ball trải qua vào giữa những năm 30 tuổi; cũng giống như Lester, Ball gác lại đam mê trong công việc mà mình không có cảm tình với những người mà anh không nể trọng.

32. Người nghiện việc để công việc lấn át mọi sinh hoạt khác trong cuộc sống, còn người làm việc chăm chỉ thì biết khi nào nên tắt máy vi tính, tạm gác lại công việc, và có mặt vào những dịp như lễ kỷ niệm ngày cưới của họ chẳng hạn.

33. Vị Tiên Tri đã tiếp tục phiên dịch Kinh Thánh với Sidney Rigdon là người biên chép của ông cho đến khi điều mặc khải này nhận được, vào lúc này việc đó được tạm thời gác lại để họ có thể làm tròn lời chỉ dẫn được ban cho trong điều mặc khải này.

Video liên quan

Chủ đề