Từ ngoại lai trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểuzero là gì? Nghĩa của từ ゼロ ゼロ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ゼロCách đọc : ゼロ. Romaji : zero
Ý nghĩa tiếng việ t : zero, 0
Ý nghĩa tiếng Anh : zero, none (loan word)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の交通事故はゼロです。
Kyou no koutsuu jiko ha zero desu.
Số tai nạn giao thông ngày hôm nay là 0 vụ
資産がなくなって、全部はゼロに戻した。
shisan ga nakunatu te
zenbu ha zero ni modoshi ta
Tài sản bị mất hết nên tất cả trở về số 0.
Cách đọc : ちゅうかん. Romaji : chuukan
Ý nghĩa tiếng việ t : báo sáng
Ý nghĩa tiếng Anh : morning edition paper
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の朝刊に面白い記事があった。
Kyou no choukan ni omoshiroi kiji ga atta.
Có 1 bài báo thú vị trong báo sáng hôm nay
朝刊が6時に届いた。
choukan ga roku ji ni todoi ta
Báo sáng được chuyển tới lúc 6 giờ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
teinei là gì?
nigate là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : zero là gì? Nghĩa của từ ゼロ ゼロ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi trên facebook