Dung tích nhớt mitsubishi pajero bao nhiêu lít xăng

Mitsubishi Pajero lần đầu tiên ra mắt công chúng toàn cầu vào năm 1981. Sau đó, mẫu SUV off-road của Mitsubishi mở bán trên 170 quốc gia và trả qua 4 thế hệ cho đến thời điểm hiện tại.

Thế hệ thứ nhất (1982-1991): Mitsubishi Pajero thế hệ đầu tiên gia nhập thế giới xe hơi tại triển lãm ô tô Tokyo diên ra vào tháng 10/1981.

Thế hệ thứ hai (1991-1999): Mitsubishi Pajero thế hệ thứ 2 gắn liền với sự xuất hiện của hệ dẫn động hai cầu "huyền thoại" Super Select 4WD.

Thế hệ thứ ba (1999-2006): Mitsubishi Pajero thế hệ thứ 3 "lên đời" với hệ thống dẫn động hai cầu Super Select 4WD-II.

Thế hệ thứ tư (2006 - đến nay): Đây là thế hệ mở bán tại Việt Nam từ năm 2015 với nhiều đột phá về thiết kế và trang bị đi kèm một số thông số cơ bản sau:

  • Xuất xứ: Nhập khẩu từ Nhật Bản
  • Số chỗ ngồi: 5+2
  • Động cơ: xăng V6 MIVEC 3.0L
  • Công suất tối đa: 182 hp/ 5.250 rpm
  • Mô-men xoắn cực đại: 267 Nm/ 4.000 rpm
  • Hộp số: Tự động 4 cấp – INVECS II Sport mode
  • Hệ dẫn động: 2 cầu – Super Select 4WD II

12 lần vô địch giải đua khách nghiệt nhất thế giới - Dakar Rally chính là minh chứng rõ ràng nhất cho một tên tuổi huyền thoại của nhà Mitsubishi là Pajero.

Tuy nhiên, Mitsubishi Pajero đã chuẩn bị sẵn sàng cho cái kết khai tử từ năm 2018 khi trình làng bản đặc biệt giới hạn Mitsubishi Pajero Final Edition. Nguyên nhân có thể đến từ những khó khăn khi hãng mẹ Mitsubishi gia nhập Liên minh Renault-Nissan-Mitsubishi.

Đối thủ của Mitsubishi Pajero tại Việt Nam chính là Toyota Land Cruiser Prado.

2. Giá xe Mitsubishi Pajero mới nhất

Mitsubishi Pajero chỉ phân phối 01 phiên bản duy nhất tại Việt Nam. Ở thời điểm dừng bán, Mitsubishi niêm yết giá xe Pajero ở mức 2,120 tỷ đồng. Nhiều tháng liên tiếp, hãng xe Nhật liên tiếp tung khuyến mại gần 200 triệu đồng để đẩy hàng tồn trước khi bước vào giai đoạn chính thức bị khai tử.

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 2.120.000.000 2.120.000.000 2.120.000.000 Phí trước bạ 254.400.000 212.000.000 212.000.000 Phí đăng kiểm 240.000 240.000 240.000 Phí bảo trì đường bộ 794.000 794.000 794.000 Bảo hiểm vật chất xe 31.800.000 31.800.000 31.800.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 Phí biển số 20.000.000 11.000.000 1.000.000 Tổng 2.428.107.400 2.376.707.400 2.366.707.400

Giá lăn bánh Mitsubishi Pajero mới nhất

3. Thông số kích thước xe Mitsubishi Pajero

Mitsubishi Pajero sở hữu các con số kích thước ấn tượng của một mẫu SUV 7 chỗ dành riêng cho những người mê off-road. Theo đó, xe có khoảng sáng gầm xe lên đến 235 mm, nhỉnh hơn đôi chút so với đối thủ cùng phân khúc. Hơn nữa, trọng lượng không tải cũng nhẹ hơn đối thủ, dừng lại ở mức 2.085 kg.

Thông số Mitsubishi Pajero Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.900 x 1.875 x 1.900 Chiều dài cơ sở (mm) 2.780 Khoảng sáng gầm xe (mm) 235 Khoảng cách 2 bánh xe trước (mm) 1.560 Khoảng cách 2 bánh xe sau (mm) 1.560 Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,7 Trọng lượng không tải (kg) 2.085 Trọng lượng toàn tải (kg) 2.720 Dung tích bình nhiên liệu (lít) 88 Khả năng leo dốc tối đa 35° Góc tiếp cận 36,6° Góc vượt đỉnh dốc 22,5° Góc thoát 25,0° Khả năng lội nước tối đa (mm) 700

4. Thông số ngoại thất xe Mitsubishi Pajero

Mitsubishi Pajero khoác lên mình một phong cách hầm hố, mạnh mẽ và chắc chắn đặc trưng của dòng xe SUV địa hình. Dưới đây là danh sách trang bị ngoại thất góp phần làm nên một diện mạo rất riêng của "ông vua" Dakar Rally:

Thông số Mitsubishi Pajero Đèn pha Headlamps HID Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha/đèn cốt ♦ Hệ thống rửa đèn ♦ Đèn LED chiếu sáng ban ngày LED ♦ Đèn sương mù ♦ Lưới tản nhiệt Mạ crom Cửa sổ trời Sunroof Có Gương chiếu hậu Chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ và sưởi Tay nắm cửa ngoài Mạ crom Gạt mưa trước Điều chỉnh theo vận tốc xe Khóa cửa trung tâm ♦ Cửa kính điều khiển điện Cửa sổ phía người lái điều khiển một chạm Bệ bước hông xe ♦ Nẹp hông xe ♦ Cánh lướt gió đuôi xe ♦ Giá đỡ hành lý trên mui xe ♦

5. Thông số nội thất xe Mitsubishi Pajero

Với giá trên 2 tỷ đồng, Mitsubishi Pajero mang đến cho người dùng hàng loạt những công nghệ, tiện ích hàng đầu. Trong đó, có thể kể đến vô lăng bọc da ốp gỗ, gương chiếu hậu chống chói (ECM), hay dàn âm thanh Rockford 12 loa và hộp giữ lạnh.

Thông số Mitsubishi Pajero Tay lái bọc da và gỗ, tích hợp nút điều khiển âm thanh ♦ Cần số bọc da ♦ Gương chiếu hậu trong chống chói (ECM) ♦ Màn hình hiển thị đa thông tin ♦ Chất liệu ghế Da Ghế lái chỉnh điện 10 hướng ♦ Ghế hành khách phía trước điều khiển điện ♦ Sưởi ấm hai ghế phía trước ♦ Hàng ghế thứ hai gập 60/40 ♦ Điều hòa nhiệt độ 2 dàn tự động Lọc gió điều hòa ♦ Hộc giữ lạnh đồ uống ♦ Đèn đọc bản đồ ♦ Đèn chiếu sáng bên trong xe/ khoang hành lý ♦ Dàn âm thanh Audio System ♦ Cổng kết nối AUX/USB AUX/USB Connection ♦ Hệ thống loa Rockford với 12 loa ♦ Ăng-ten tích hợp trên kính ♦

6. Thông số an toàn xe Mitsubishi Pajero

Thông số an toàn Mitsubishi Pajero 02 túi khí phía trước ♦ 02 túi khí bên cho hàng ghế phía ♦ 02 túi khí rèm dọc hai bên trần xe ♦ Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) ♦ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) ♦ Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) ♦ Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) ♦ Hệ thống ga tự động Cruise Control ♦ Khóa trẻ em ♦ Hệ thống mã hóa động cơ Immobilizer ♦ Hệ thống chống trộm ♦ Chìa khóa điều khiển từ xa ♦

7. Thông số động cơ xe Mitsubishi Pajero

Mitsubishi Pajero được trang bị khối động cơ V6 3.0L sản sinh sức mạnh 182 mã lực và 267 Nm. Hộp số tự động 4 cấp INVECS II với chế độ lái thể thao Sportmode. Tất nhiên, xe không thể thiếu hệ dẫn động danh tiếng của thương hiệu 3 viên kim cương chính là Super Select 4WD II (SS4 II).

Thông số Mitsubishi Pajero Kiểu động cơ 6G72 SOHC V6 Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm, Điều khiển điện tử

ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection - Multi Point Injection)

Dung tích xi-lanh (cc) 2.972 Công suất cực đại (hp/rpm) 182/5.250 Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 267/4.000 Hộp số Hộp số tự động 4 cấp INVECS II - Sportmode Hệ dẫn động Super Select 4WD II (SS4 II) Hệ thống treo trước Tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm, lò xo cuộn với thanh cân bằng Hệ thống lái Trợ lực Phanh trước/sau Đĩa thông gió 16"/Đĩa 16" Mâm đúc hợp kim 17 inch

Với toàn bộ trang bị nội ngoại thất, an toàn và cỗ máy hiệu suất trên, Mitsubishi Pajero quả thực là SUV xe địa hình mơ ước của không ít dân mê xe ở thời điểm ra mắt năm 2015. Tuy nhiên, cho đến thời điểm hiện tại, khi có thêm sự xuất hiện của đối thủ đáng gờm đến từ Mỹ, nếu bỏ qua yếu tố thời trang hay các trang bị tiện ích và an toàn có phần lỗi thời thì Mitsubishi Pajero vẫn là mẫu SUV nhập hàng đầu dành cho off-road.

Mitsubishi Pajero bao nhiêu lít nhớt?

Thay dầu nhớt xe Mitsubishi Pajero bao nhiêu lít?.

Pajero Sport bình xăng bao nhiêu lít?

Pajero Sport G2WD (PS máy xăng sô tự động 1 cầu).

Pajero là xe gì?

Mitsubishi Pajero là dòng xe SUV cao cấp được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản với những trang thiết bị và công nghệ hiện đại nhất. Mitsubishi Pajero cái tên gắn liền với cuộc đua Dakar - Rally nổi tiếng khắc nghiệt bậc nhất trên thế giới.

Xe Ford Transit 2023 thay bao nhiêu lít nhớt?

Dầu nhớt hộp số xe Ford Transit bao nhiêu lít ? Nhớt hộp số Ford Transit thấy khoảng 3,6 đến 3,7 Lít . Thường chạy đúng lịch bảo dưỡng của Ford trên 100.000 km mới thay nhớt, trừ khi sửa chữa, thay thế, xe ngập nước…

Chủ đề