Dự kiến điểm chuẩn trường đại học sư phạm tphcm năm 2022

Cụ thể:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Sư phạm trình độ đại học là: 19 điểm;

- Các ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: 18 điểm;

- Ngành giáo dục mầm non trình độ cao đẳng là: 17 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên năm nay ổn định năm trước.

Dự kiến điểm chuẩn trường đại học sư phạm tphcm năm 2022

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT 2022 (Ảnh: Mạnh Quân).

GS.TS Nguyễn Văn Minh - Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Hà Nội cho biết, việc đảm bảo chất lượng sư phạm hàng năm chúng ta xác định là điều kiện cần. Tức là phải có khả năng tối thiểu để quy định đầu vào. Còn về sau các trường trên cơ sở nền tảng này có thể lấy các điểm chuẩn cao hơn nhiều so với điểm sàn đã đặt ra.

Thí sinh lưu ý đây là điều kiện cần chứ không phải là điều kiện đủ. Ví dụ, ngưỡng điểm sàn năm ngoái đặt ra là 19 điểm trong khi đó ngành tiếng Anh của trường chúng tôi đã lấy 28 điểm, hoặc Toán tiếng Anh lấy 27,7 điểm. Điều đó phụ thuộc vào các trường.

Trong quá trình điều chỉnh nguyện vọng, thí sinh cần bảo đảm về ngưỡng, và đảm bảo những điều kiện khác, ví dụ như hạnh kiểm. Hồ sơ phải đầy đủ, phải đúng. Mặt khác, các em nên tham khảo các điểm xét tuyển, trúng tuyển của các trường khác nhau trong những năm gần đây.

PGS.TS Lê Hoằng Bá Huyền - Phó Hiệu trưởng, trường Đại học Hồng Đức nhận định, ngưỡng đảm bảo chất lượng khối đào tạo giáo viên năm 2022 vừa được xác định, theo tôi, là phù hợp. Ngưỡng này đã được cân nhắc, tính toán rất kỹ trên rất nhiều phương diện khác nhau, trong đó có quá trình tuyển sinh các năm trước, thực tế kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, phổ điểm từng tổ hợp, tình hình tuyển sinh của các cơ sở đào tạo.

Với Trường ĐH Hồng Đức, những năm gần đây, điểm chuẩn vào trường phổ điểm từ 22, nên ngưỡng 19 điểm như năm nay là phù hợp, là bước đầu để chúng ta có thể lựa chọn người học.

Thí sinh cần lưu ý, đây là mức tối thiểu, tùy theo chỉ tiêu, uy tín thương hiệu từng trường, tùy nhu cầu và thực tế đăng ký nguyện vọng của các em, các trường sẽ xác định được mức điểm chuẩn. Tôi nghĩ điểm chuẩn năm nay có thể tương đương hoặc cao hơn năm ngoái một chút.

Đại Học Sư Phạm TPHCM điểm chuẩn 2022 - HCMUE điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 0
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 0
3 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 0
4 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 0
5 Giáo dục Thể chất Giáo dục Thể chất 7140206 T00, XDHB 27.03 Học bạ
6 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 0
7 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 0
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 0
9 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 0
10 Sư phạm Lịch sử Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 0
11 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 0
12 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 0
13 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 0
14 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 0
15 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 0
16 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 0
17 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 0
18 Giáo dục Mầm non Giáo dục Mầm non 7140201 M00, XDHB 24.48 Học bạ
19 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 0
20 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 0
21 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 0
22 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 0
23 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 0
24 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 0
25 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 0
26 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 0
27 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 0
28 Tâm lý học Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 0
29 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07 0
30 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78 0
31 Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 0
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 0
33 Tâm lý học Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
34 Giáo dục Đặc biệt Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 0
35 Giáo dục Chính trị Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 0
36 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 0
37 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 0
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 0
39 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 0
40 Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 0
41 Sư phạm Toán học Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 0
42 Quản lý giáo dục Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 0
43 Sư phạm Ngữ Văn Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 0
44 Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 0
45 Sư phạm Hóa học Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 0
46 Sư phạm Địa lý Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 0
47 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 0
48 Sư phạm Tin học Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 0
49 Sư phạm Vật Lý Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 0
50 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 0
51 Quốc tế học Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 0
52 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 0
53 Việt Nam học Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 0
54 Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 0
55 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 0
56 Hóa học Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 0
57 Văn học Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 0
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 0
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 0
60 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 0
61 Tâm lý học giáo dục Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 0
62 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 0
63 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 0
64 Sư phạm Lịch sử - Địa lý Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 0
65 Giáo dục học Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 0