Đồ bộ mặc ở nhà tiếng Anh là gì

a light, loose garment worn by a woman or child in bed">Nightgown – Cái áo ngủ phụ nữ


/ˈbaTHˌrōb/

nounnoun: bathrobe; plural noun: bathrobes

a robe, typically made of terry cloth, worn especially before and after taking a bath.">Bathrobe – Cái áo choàng mặc sau khi tắm


/pəˈjäməz,pəˈjaməz/

nounplural noun: pajamasa suit of loose pants and jacket or shirt for sleeping in.">Pajamas – Bộ quần áo ngủ

/ˈslipər/

nounplural noun: slippersa comfortable slip-on shoe that is worn indoors.

Bạn đang xem: Đồ ngủ tiếng anh là gì

">Slippers – Đôi dép mang trong nhà

/säk/

a removable inner sole placed inside a shoe or boot for added warmth or to improve the fit.

">Sock – Vớ

a garment for the foot and lower part of the leg, typically knitted from wool, cotton, or nylon.

">Knee Socks – Vớ dài đến đầu gối

/ˈɡərdl/

nounnoun: girdle; plural noun: girdlesa belt or cord worn around the waist.">Girdle – Cái quần nịt bụng của phụ nữ

/brä/

nounnoun: bra; plural noun: brasan undergarment worn by women to support the breasts.">Bra – Áo ngực phụ nữ

/brēfs/

 plural noun: briefsclose-fitting legless underpants that are cut so as to cover the body to the waist, in contrast to a bikini.

Xem thêm: Hướng Dẫn Về Layout Và Placeholder Trong Powerpoint Là Gì, Thông Tin Cơ Bản Về Slide Trong Powerpoint 2016

">Briefs – Cái xì líp phụ nữ

/biˈkēnē/

nounnoun: bikini; plural noun: bikinisa very brief two-piece swimsuit for women.">Bikini – Áo tắm hai mảnh phụ nữ
">Full slip – Áo lót dài phụ nữ

/ˈkaməˌsōl/

nounnoun: camisole; plural noun: camisoles

a woman's loose-fitting undergarment for the upper body, typically held up by shoulder straps and having decorative trimming.

1. áo ngắn

2.áo ngực ngoài

3.yếm trong

">Camisole – Áo yếm phụ nữ

noun

noun: half-slip; plural noun: half-slipsa petticoat that hangs from the waist.">Half Slip – Cái váy lửng
/ˈlôNG ˌjänz/plural noun: long johns; noun: long john; plural noun: longjohnsunderwear with closely fitted legs that extend to the wearer's ankles, often with a long-sleeved top.">Long Johns – Bộ quần áo lót mùa đông

/ˈstäkiNG/

plural noun: stockings

a women's garment, typically made of translucent nylon or silk, that fits closely over the foot and is held up by garters or an elasticized strip at the upper thigh.">Stockings – Vớ phụ nữ

/ˈpan(t)ēˌhōz/

 plural noun: pantyhose; plural noun: pantihosewomen's thin nylon tights.">Pantyhose – Vớ quần lót phụ nữ
nounnoun: athletic supporter; plural noun: athletic supportersQuần dành cho các vận động viên mặc khi thi đấu thể thao.">Athletic supporter – Quần nịt thể thao
 /ˈəndərˌpan(t)s/nounplural noun: underpants; noun: underpant">Underpants – Quần lót nam
/ˈbäksər SHôrts/nounplural noun: boxer shorts; noun: boxer short;men's loose underpants similar in shape to the shorts worn by boxers. ">Boxer short – Cái quần sọt
/ˈəndərˌSHərt/noun: undershirt; plural noun: undershirtsan undergarment worn under a shirt. ">Undershirt – Áo lót nam

  • Công Nghệ
  • Thủ thuật
  • GiftCode
  • Giáo Dục
  • Thú Cảnh

Học tên gọi các loại quần áo và đồ dùng cá nhân thông dụng trong tiếng Anh.

Quần áo

anorak áo khoác có mũ
apron tạp dề
baseball cap mũ lưỡi trai
belt thắt lưng
bikini bikini
blazer áo khoác nam dạng vét
blouse áo sơ mi nữ
boots bốt
bow tie nơ thắt cổ áo nam
boxer shorts quần đùi
bra áo lót nữ
cardigan áo len cài đằng trước
coat áo khoác
dinner jacket com lê đi dự tiệc
dress váy liền
dressing gown áo choàng tắm
gloves găng tay
hat
high heels (viết tắt của high-heeled shoes) giày cao gót
jacket áo khoác ngắn
jeans quần bò
jumper áo len
knickers quần lót nữ
leather jacket áo khoác da
miniskirt váy ngắn
nightie (viết tắt của nightdress) váy ngủ
overalls quần yếm
overcoat áo măng tô
pullover áo len chui đầu
pyjamas bộ đồ ngủ
raincoat áo mưa
sandals dép xăng-đan
scarf khăn
shirt áo sơ mi
shoelace dây giày
shoes giày
pair of shoes đôi giày
shorts quần soóc
skirt chân váy
slippers dép đi trong nhà
socks tất
stilettos giày gót nhọn
stockings tất dài
suit bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
sweater áo len
swimming costume quần áo bơi
swimming trunks quần bơi nam
thong quần lót dây
tie cà vạt
tights quần tất
top áo
tracksuit bộ đồ thể thao
trainers giầy thể thao
trousers quần dài
pair of trousers chiếc quần dài
t-shirt áo phông
underpants quần lót nam
vest áo lót ba lỗ
wellingtons ủng cao su

Như các bạn đã biết, may mặc là một ngày đang rất rất phát triển tại Việt Nam. Hàng may mặc của Việt Nam đã được xuất khẩu ra rất nhiều nước trên thế giới và bạn có thể tìm thấy rất nhiều thường hiệu nổi tiếng của Việt Nam có chi nhánh tại nước ngoài. Chỉ với những ví dụ đơn giản vậy thôi, bạn đã hiểu việc học chuyên ngành và từ vựng tiếng Anh ngành may mặc có ý nghĩa như thế nào nếu như bạn muốn mở rộng thị trường và phát triển không chỉ tại Việt Nam mà còn nhiều nước trên thế giới. Để tiếp tục cung cấp tới các bạn danh sách từ vựng tiếng Anh ngành may rất cần thiết, aroma xin gửi đến các bạn các từ vựng về mẫu đồ bộ may mặc ở nhà trong bài viết sau đây.

Từ vựng tiếng Anh ngành may với từ vựng về mẫu đồ bộ ở nhà

Các mẫu đồ bộ may mặc ở nhà thường gặp nhưng có rất nhiều loại, khác nhau về kiểu dáng, mẫu mã, chất vải. Các từ vựng tiếng Anh ngành may sau đây sẽ giúp bạn tìm hiểu điều đó:

  1. undershirt /ˈʌn.də.ʃɜːt/: áo lót
  2. robe /roub/: áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp…)
  3. boxer shorts /ˈbɒk.səʳ ʃɔːts/: quần lót ống rộng
  4. t-shirt /‘ti:’∫ə:t/: áo phông
  5. athletic supporter /æθ.ˈle.tɪk səˈpɔː.təʳ/: khố đeo (dành cho các vận động viên thể dục thể thao
  6. tight /taits/: quần chật ống; áo nịt (quần bó sát người che hông, chân và bàn chân của phụ nữ)
  7. underpants /ˈʌn.də.pænts/: quần lót nam giới
  8. pump /pʌmp/: giày mềm nhẹ (để khiêu vũ..)
  9. pantyhose /ˈpæn.ti.həʊz/: tất quần
  10. loafer /‘loufə/: giầy da
  11. stockings /ˈstɒk.ɪŋs/: bít tất dài
  12. heels /hi:ls/: dày cao gót
  13. long johns /lɒŋ ˈdʒɒns/: quần dài (mặc bên trong để giữ ấm)
  14. underwear /ʌndəweə/ n : đồ lót
  15. half slip /hɑːf slɪp/: váy ngủ (không liền áo)
  16. full slip /ful slip/ (n): váy lót (mặc từ vai xuống)
  17. camisole /ˈkæm.ɪ.səʊl/: áo 2 dây
  18. stockings /´stɔkiη/ (n): vớ dài
  19. (bikini) panties /bɪˈkiː.ni/, /ˈpæn.tiz/: quần lót phụ nữ
  20. half slip /hɑ:f slip/ (n): váy lót (mặc từ bụng xuống)
  21. briefs /briːfs/: quần lót của phụ nữ hoặc nam giới
  22. garter belt /ˈgɑː.təʳ belt/ – dây giữ tất đùi
  23. bra /brɑː/: áo ngực của phụ nữ
  24. night –dress /nait dres/ (US nightgown) (n): váy ngủ
  25. girdle /ˈgɜː.dļ/: đồ lót dài mặc bên trong của phụ nữ
  26. dressing gown /dresiɳ gaun/ (US robe) (n): áo choàng
  27. knee socks /niː sɒks/: tất dài đến đầu gối
  28. pajamas /pɪˈdʒɑː.məz/: bộ đồ ngủ
  29. socks /sɒks/: tất chân
  30. bathrobe /ˈbɑːθ.rəʊb/: áo choàng tắm
  31. slippers /ˈslɪp.ərz/: dép đi trong nhà
  32. nightgown /ˈnaɪt.gaʊn/: váy ngủ
  33. leotard /‘li:ətɑ:d/: danh từ quần áo nịt
  34. sneakers /‘sni:kəz/: giày đế trượt
  35. moccasin /‘mɔkəsin/ (n): da đanh (của thổ dân Bắc-mỹ)

Hi vọng danh sách các từ vựng về mau đo bo may mac o nha trên có thể giúp các bạn có thêm chút thú vị trong thời gian học tiếng Anh chuyên ngành may. Bạn hãy tiếp tục tìm hiểu về tu vung tieng anh nganh may sẽ có trong bài học tiếp theo.

Xem thêm:

  • Tiếng Anh chuyên ngành
  • Học tiếng Anh ở đâu tốt nhất tại Hà Nội

Video liên quan

Chủ đề