Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau.
Ảnh: My English teacher
STT Từ vựng Nghĩa 1 paper clip kẹp giấy 2 plastic paper clip kẹp giấy bằng nhựa 3 thumbtack đinh bấm 4 pushpin đinh ghim giấy 5 binder clip kẹp bướm (dùng để kẹp giấy) 6 rubber band dây chun, dây kếp 7 staples ghim bấm 8 glue stick keo dán 9 liquid glue keo dán dảng lỏng 10 scotch tape băng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau) 11 masking tape băng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo
vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn)
12 sealing tape băng niêm phong 13 scissors cây kéo 14 stapler cái dập ghim 15 correction pen bút xóa 16 correction fluid dung dịch xóa 17 highlighter bút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu
thông tin trong văn bản)
18 file folder bìa đựng tài liệu 19 catalog envelope bao đựng catalog 20 mailer envelope bao đựng bưu phẩm 21 clasp envelope bao đựng tài liệu có móc gài 22 legal pad tập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàng
có dòng kẻ)
23 carbon paper giấy than 24 whiteboard markers bút viết bảng trắng 25 envelope phong bì 26 post-it note pad tệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note)
có keo dán ở mặt sau
27 message pad tập giấy ghi lời nhắn 28 calculator máy tính bỏ túi 29 note pad/memo pad sổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở mép
trên cùng
30 whiteboard bảng trắng
What is the American English word for ""đồ bấm lỗ""?
More "Trong ba lô đi học" Vocabulary in American English
Example sentences
American EnglishUse your protractor to construct an equilateral triangle.
How to say ""đồ bấm lỗ"" in American English and in 45 More languages.
Castilian Spanishla perforadora
Brazilian Portuguesefurador
Swedishen hålslagsapparat
Indonesianpelubang kertas
British Englishhole punch
Mexican Spanishla perforadora
European Portuguesefurador
Croatianbušilica za papir
Other interesting topics in American English
Ready to learn American English?
Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.
Learn more words like "hole punch" with the app.
Try Drops
Drops Courses
Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau.
Ảnh: My English teacher
STT Từ vựng Nghĩa 1 paper clip kẹp giấy 2 plastic paper clip kẹp giấy bằng nhựa 3 thumbtack đinh bấm 4 pushpin đinh ghim giấy 5 binder clip kẹp bướm (dùng để kẹp giấy) 6 rubber band dây chun, dây kếp 7 staples ghim bấm 8 glue stick keo dán 9 liquid glue keo dán dảng lỏng 10 scotch tape băng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau) 11 masking tape băng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo
vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn)
12 sealing tape băng niêm phong 13 scissors cây kéo 14 stapler cái dập ghim 15 correction pen bút xóa 16 correction fluid dung dịch xóa 17 highlighter bút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu
thông tin trong văn bản)
18 file folder bìa đựng tài liệu 19 catalog envelope bao đựng catalog 20 mailer envelope bao đựng bưu phẩm 21 clasp envelope bao đựng tài liệu có móc gài 22 legal pad tập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàng
có dòng kẻ)
23 carbon paper giấy than 24 whiteboard markers bút viết bảng trắng 25 envelope phong bì 26 post-it note pad tệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note)
có keo dán ở mặt sau
27 message pad tập giấy ghi lời nhắn 28 calculator máy tính bỏ túi 29 note pad/memo pad sổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở mép
trên cùng
30 whiteboard bảng trắng
- Kiến thức
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh: Văn phòng phẩm
- Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty
1. adding machine = máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ) 2. adhesive = keo dán 3. Adhesive tape = Băng dính 4. air mail = thư gửi qua đường hàng không 5. Calculator = Máy tính bỏ túi 6. carbon paper = giấy than 7. circulars = giấy báo gửi cho khách hàng 8. clasp envelope = phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài 9. commemorative stamp = tem thư kỉ niệm 10. Computer = máy vi tính 11. Correction pen = Bút xóa 12. electric pencil sharpener = gọt bút chì điện tử 13. Envelope = phong bì 14. envelope = phong thư 15. File cabinet = tủ đựng tài liệu 16. file folder/ manila folder = bìa hồ sơ 17. gluestick/ glue = hồ dán/ keo dán 18. Highlighter = bút nhớ dòng 19. hole puncher = dụng cụ bấm lỗ giấy 20. index card = giấy ghi có kẻ dòng 21. insurance = bảo đảm 22. junk mail = email rác 23. Letter = bức thư 24. mailer = bưu phẩm nhận mail 25. Marker = Bút viết bảng 26. masking tape = băng keo trong 27. message pad = giấy gi lại tin nhắn (gửi cho 1 người khi người đó có việc ra ngoài) 28. (dot-matrix) printer = máy in kim 29. (laser) printer = máy in laser 30. paper = giấy 31. Paper clips = ghim giấy 32. paper cutter = dụng cụ cắt giấy 33. paper shredder = máy xén giấy (máy hủy giấy) 34. parcel = bưu kiện 35. pencil sharpener = gọt bút chì 36. periodical = tạp chí xuất bản định kỳ 37. personal mail = email cá nhân 38. Photocopier = máy photo 39. pickup = hàng hóa 40. plastic binding machine = dụng cụ đóng sổ 41. post office box = thùng thư/ hộp thư 42. postage = bưu phí 43. postal code = mã số do bưu điện thêm vào để dễ dàng cho việc phát thư 44. postal money order = thư chuyển tiền qua bưu điện 45. postmark = đóng dấu bưu điện 46. postmaster = giám đốc/ trưởng phòng sở bưu điện 47. Printer = máy in 48. priority = ưu tiên 49. Projector = máy chiếu 50. pushpin = đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo) 51. receipt = hóa đơn 52. recipient = người nhận 53. Rolodex = dụng cụ chứ cardvisit (ghi thông tin họ tên, địa chỉ, số điện thoại…) 54. rubber band = dây thun 55. satchel = cặp 56. sea mail = thư gửi qua đường hàng hải 57. sealing tape/ package mailing tape = băng keo dán niêm phong 58. stamp = tem 59. Stapler = dập ghim 60. stationery = văn phòng phẩm 61. Telephone = điện thoại để bàn 62. thumbtack = đinh ghim loại ngắn 63. zip code = mã vùng
\== Chúc các bạn làm việc vui vẻ ==