Trang chủ » Cặp từ trái nghĩa » Nghiêm khắc - Dịu dàng
* Nghiêm khắc, ngặt ngèo 严厉 嚴厲 Yánlì * Dịu dàng, ôn hòa, mềm mỏng 溫和 Wēnhé ---
Admin xin trân trọng thông báo: Chính thức ra mắt website: https://www.hocdichonline.com Bạn sẽ được gợi ý về những cụm từ; Bạn sẽ được biết ngay đáp án câu dịch của mình; Bạn sẽ được hướng dẫn về các cấu trúc câu và những chú ý khi dịch; ĐẶC BIỆT: Các mẫu câu có trong Hợp đồng thực tế là nguồn hỗ trợ cực lớn cho các bạn sắp và đang làm phiên dịch. HÃY TRẢI NGHIỆM NGAY PHƯƠNG THỨC HỌC DỊCH MỚI HỌC THỬ NGAY tại đây nhé! ---
Chào các bạn, chắc hẳn ai cũng đều từng tự tưởng tượng ra mẫu người yêu lý tưởng của riêng mình rồi phải không nào, có thể kể đến như là : Thật xinh đẹp này, cao trên 1m7, da trắng, thông minh, hiền lành... và hôm nay xin giới thiệu đến các bạn một chủ đề vô cùng mới mẻ, đó là 69 mẫu bạn gái lý tưởng trong mắt con trai! Còn các bạn nam đã có bạn gái thì thử tính xem bạn gái của mình có được bao nhiêu ưu điểm dưới đây rồi nhé. 1.个性开朗: gè xìng kāi lǎng - tính cách hòa đồng, cởi mở 她个性开朗活泼而又独立 Tā gèxìng kāilǎng huópō ér yòu dúlì Tính cách của cô ấy hòa đồng, hoạt bát và độc lập. 2. 有个性:yǒu gè xìng - có cá tính 她相当有个性 Tā xiāngdāng yǒu gèxìng Cô ấy khá có cá tính 3. 活泼:huópo - hoạt bát 那个小女孩十分活泼 Nàgè xiǎo nǚhái shífēn huópō Cô bé đó rất sống động. 4. 有活力 yǒu huó lì - có sức sống 她很有活力地又唱又跳 Tā hěn yǒu huólì de yòu chàng yòu tiào Cô ấy vừa hát vừa nhảy rất có sức sống 5. 大方:dà fāng - phóng khoáng 你可真大方 Nǐ kě zhēn dàfāng Bạn thật phóng khoáng 6. 温柔,体贴:wēn róu , tǐ tiē - dịu dàng, ân cần 他对她很温柔 Tā duì tā hěn wēnróu Anh đối với cô ấy rất dịu dàng 7. 温和,善良:/wēn hé , shàn liáng - ôn hòa, lương thiện 善良是她最好的特性 Shànliáng shì tā zuì hǎo de tèxìng Lương thiện là đặc điểm tốt nhất của cô ấy 8. 热爱生活:rè ài shēng huó - yêu đời 只要热爱生活,泪水也是甜的 Zhǐyào rè'ài shēnghuó, lèishuǐ yěshì tián de Miễn là bạn yêu cuộc sống, nước mắt cũng là ngọt ngào. 9. 单纯:dān chún - đơn thuần 她看似单纯,其实很成熟 Tā kàn shì dānchún, qíshí hěn chéngshú Cô ấy có vẻ đơn thuần , thực ra đã rất trưởng thành. 10. 天真:tiān zhēn - ngây thơ 这个小姑娘天真,十分可爱 Zhège xiǎo gūniáng tiānzhēn , shífēn kě'ài Cô bé này rất ngây thơ , cực kì dễ thương. 11. 可爱:kě ài - đáng yêu 她真是可爱 Tā zhēnshi kě'ài Cô ấy thật dễ thương 12. 美丽/漂亮:měi lì / piāoliang - xinh đẹp 你看,她总是那么漂亮。 Nǐ kàn, tā zǒng shì nàme piàoliang. Bạn thấy đấy, cô ấy luôn xinh đẹp như vậy. 13. 有气质:yǒu qì zhì - có khí chất 甚至在她还是小女孩的时候,她就很有气质 Shènzhì zài tā háishì xiǎo nǚhái de shíhòu, tā jiù hěn yǒu qìzhí Ngay cả khi còn là một cô bé, cô ấy đã rất có khí chất. 14. 有智慧:yǒu zhì huì - có trí tuệ 她是一个有智慧的 女人 Tā shì yīgè yǒu zhìhuì de nǚrén Cô ấy là một người phụ nữ có trí tuệ. 15. 善解人意:shàn jiě rén yì - tâm lí 他似乎特别善解人意 Tā sìhū tèbié shàn jiě rényì Anh ấy có vẻ rất tâm lí. 16. 听话,懂事:tīng huà , dǒng shì - nghe lời, hiểu chuyện 她就像个不懂事的孩子,什么事情都得按着她的心意来 Tā jiù xiàng gè bù dǒngshì de háizi, shénme shìqíng dōu dé ànzhe tā de xīnyì lái Cô ấy giống như một đứa trẻ không hiểu chuyện, mọi thứ phải theo trái tim cô ấy. 17. 贤惠:xián huì - hiền thục, nết na 在我心中,最贤惠的女孩是你 Zài wǒ xīnzhōng, zuì xiánhuì de nǚhái shì nǐ Trong trái tim anh, cô gái nết na, hiền thục nhất là em. 18 孝顺:xiào shùn - hiếu thuận 她很孝顺,每个周日都去看望妈妈 Tā hěn xiàoshùn, měi gè zhōu rì dōu qù kànwàng māmā Cô ấy rất hiếu thảo, mỗi cuối tuần đều đến thăm mẹ. 19. 孝敬长辈:xiào jìng zhǎng bèi - hiếu kính với trưởng bối 我最讨厌不孝敬长辈的人 Wǒ zuì tǎoyàn bù xiàojìng zhǎngbèi de rén Tôi ghét những người không hiếu kính với trưởng bối. 20. 身材苗条/身材纤细:shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì - thân hình thon thả, mảnh mai 严格节食会使你身材苗条 Yángé jiéshí huì shǐ nǐ shēncái miáotiáo Ăn kiêng nghiêm ngặt sẽ giúp em có thân hình thon thả 21. 说话细声细气:shuō huà xì shēng xì qì - ăn nói nhỏ nhẹ 她总是说话细声细气 Tā zǒng shì shuōhuà xì shēng xì qì Cô ấy luôn ăn nói nhỏ nhẹ 22. 会处事:huì chǔ shì - biết xử lí công việc 她是个很会处事的人,这使她到处都很受欢迎 Tā shìgè hěn huì chǔshì de rén, zhè shǐ tā dàochù dōu hěn shòu huānyíng Cô ấy là một người rất biết xử lí công việc, điều đó làm cho cô ấy được hoan nghênh ở khắp mọi nơi. 23. 性感:xìng gǎn - quyến rũ, sexy 她穿蓝色裙子很性感。 Tā chuān lán sè qúnzi hěn xìnggǎn. Cô ấy mặc chiếc váy xanh rất gợi cảm 24. 有魅力:yǒu mèi lì - có mị lực 小王的新女朋友很有魅力,是么? Xiǎo wáng de xīn nǚ péngyǒu hěn yǒu mèilì, shì me? Bạn gái mới của Xiao Wang xông rất hấp dẫn (có mị lực) phải không? 25. 大长腿:dà cháng tuǐ - chân dài 她身高,大长腿 Tā shēngāo, dà zhǎng tuǐ Cô ấy cao và có đôi chân dài 26. 内向:nèi xiàng - hướng nội 我不认为自己内向 Wǒ bù rènwéi zìjǐ nèixiàng Tôi không nghĩ mình là người hướng nội 27. 外向:wài xiàng - hướng ngoại 她很外向活泼,一直说个不停 Tā hěn wàixiàng huópō, yīzhí shuō gè bù tíng Cô ấy rất hướng ngoại và hoạt bát, luôn nói chuyện không ngừng nghỉ. 28. 安静:ān jìng - an tĩnh, điềm đạm 她表现得非常安静 Tā biǎoxiàn dé fēicháng ānjìng Biểu hiện của cô ấy rất điềm đạm. 29. 真诚:zhēn chéng - chân thành - 重视家庭生活:/zhòng shì jiā tíng shēng huó/ : coi trong cuộc sống gia đình 她非常重视家庭生活 Tā fēicháng zhòngshì jiātíng shēnghuó Cô ấy rất coi trọng cuộc sống gia đình. 30. 爱做家务:ài zuò jiā wù - thích làm việc nhà 结婚多年以后,她实际上依然不爱做家务 iéhūn duōnián yǐhòu, tā shíjì shang yīrán bù ài zuò jiāwù Sau nhiều năm kết hôn, cô vẫn không thực sự thích làm việc nhà. 31. 爱小动物:ài xiǎo dòng wù - yêu động vật nhỏ 米米很爱小动物, Mǐ mǐ hěn ài xiǎo dòngwù, Mimi rất yêu động vật nhỏ, 32. 长头发:cháng tóu fā - tóc dài 她的长头发被扎了起来 Tā de cháng tóufǎ bèi zhāle qǐlái Mái tóc dài của cô ấy đã được buộc lên 33. 聪明:cōng míng - thông minh 她跟你一样聪明 Tā gēn nǐ yīyàng cōngmíng Cô ấy và bạn thông minh giống nhau. 34. 坚强:jiān qiáng - kiên cường 这种体验将使她更加坚强 Zhè zhǒng tǐyàn jiāng shǐ tā gèngjiā jiānqiáng Kinh nghiệm lần này sẽ làm cho cô ấy mạnh mẽ hơn 35. 柔弱 róu ruò - yếu đuối 那姑娘看上去十分柔弱 Nà gūniáng kàn shàngqù shífēn róuruò Cô gái đó trông rất yếu đuối. 36. 自信:zì xìn - tự tin 她的话充满自信 Tā dehuà chōngmǎn zìxìn Lời nói của cô ấy tràn đầy tự tin 37. 会撒娇:huì sā jiāo - biết làm nũng 他喜欢会撒娇的女生 Tā xǐhuān huì sājiāo de nǚshēng Anh thích những cô gái biết làm nũng 38. 宽容大量:kuān róng dà liàng - khoan dung độ lượng 她心地善良,宽容大量 Tā xīndì shànliáng, kuānróng dàliàng Cô ấy tốt bụng và khoan dung độ lượng. 39. 不贪金钱:bù tān jīn qián không ham tiền tài 40. 胖胖的:pàng pàng de - mập mập 她长得矮矮胖胖的 Tā zhǎng dé ǎi ǎi pàng pàng de Cô ấy thấp thấp và mập mập 41. 会关心,照顾人: huì guān xīn , zhào gù rén: biết quan tâm chăm sóc 42. 清纯乖巧的女人容易激发男人的保护欲:/qīng chún guāi qiǎo de nǚ rén róng yì jī fā nán rén de bǎo hù yù :kiểu con gái thuần khiết ngoan ngoãn dễ làm cho con trai muốn bảo vệ. 43. 不会管男朋友得太严:bú huì guǎn nán péng yǒu dé tài yán - không quản bạn trai quá chặt 44. 乐观:lè guān - lạc quan 她对未来极其乐观 Tā duì wèilái jíqí lèguān Cô ấy cực kỳ lạc quan về tương lai 45. 具有幽默感:jù yǒu yōu mò gǎn - có khiếu hài hước 他缺乏幽默感 Tā quēfá yōumò gǎn Anh ấy thiếu khiếu hài hước 46. 成熟:chéng shú - trưởng thành 对她的年龄而言她算是成熟的 Duì tā de niánlíng ér yán tā suànshì chéngshú de Cô ấy trưởng thành hơn so với tuổi. 47. 通情达理 tōng qíng dá lǐ - thấu tình đạt lí 我妻子一向都是很通情达理的 Wǒ qīzi yīxiàng dōu shì hěn tōngqíngdálǐ de Vợ tôi luôn rất thấu tình đạt lí. 48. 看得顺眼:kàn dé shùn yǎn - nhìn thuận mắt 我对他很看得顺眼 Wǒ duì tā hěn kàn dé shùnyǎn Tôi đối với anh ấy nhìn rất thuận mắt. 49. 女汉子:nǚ hànzi - nữ hán tử ( kiểu con gái mạnh mẽ) Tā zhēnshi nǚ hànzi Cô ấy thực sự là một nữ hán tử 她真是女汉子 50. 不会对男朋友要求得太高:/bù huì duì nán péng yǒu yào qiú dé tài gāo/ : không yêu cầu quá cao đối với bạn trai. 51. 不会无理取闹:/bú huì wú lǐ qǔ nào/ :không giận hờn sinh sự vô cớ 52. 不会乱吃醋:/bù huì luàn chī cù/ :không ghen tuông lung tung 53. 宅女:/zhái nǚ /:trạch nữ ( loại con gái ít khi ra ngoài, chỉ ở trong nhà ăn, ngủ, lướt web,…) 54. 喜欢素颜,不化妆:/xǐ huān sù yán , bú huà zhuāng/ : thích để mặt mộc, không trang điểm 55. 自然美:/zì rán měi /: đẹp tự nhiên 56. 有同情心: /yǒu tóng qíng xīn/ : biết đồng cảm, cảm thông 她是一个有同情心的人 Tā shì yīgè yǒu tóngqíng xīn de rén Cô ấy là một người từ bi 56. 言行举止得体:/yán xíng jǔ zhǐ dé tǐ /: ngôn từ và hành động phù hợp 57. 不骄傲自满:/bù jiāo ào zì mǎn/ : không kiêu ngạo tự mãn 58. 能容忍男人的错误:/néng róng rěn nán rén de cuò wù/ :có thể bao dung bỏ qua cho lỗi lầm của con trai 59. 不限制男朋友的行动自由://bù xiàn zhì nán péng yǒu de xíng dòng zì yóu /: không hạn chế sự tự do hoạt động của bạn trai 60. 有耐心:/yǒu nài xīn /:nhẫn nại 她对孩子很有耐心 Tā duì háizi hěn yǒu nàixīn Cô ấy rất kiên nhẫn với con của mình. 61. 浪漫:/làng màn /:lãng mạn 他是一个真正浪漫的人 Tā shì yīgè zhēnzhèng làngmàn de rén Anh ấy là một người thực sự lãng mạn 62. 没有公主病:/méi yǒu gōng zhǔ bìng /: không có bệnh công chúa, đỏng đảnh 63. 不挑剔:/bù tiāo tī/ :không kén chọn 我相信我会 不挑剔 Wǒ xiāngxìn huì bù tiāotì. Tôi tin rằng tôi sẽ không kén chọn. 64. 能聊得上的女孩:/néng liáo dé shàng de nǚ hái /: kiểu con gái có thể nói chuyện được( nói chuyện khá hợp gu, luôn có chuyện để nói với nhau ) 男人会喜欢跟他聊得上的女孩:/nán rén huì xǐ huān gēn tā liáo dé shàng de nǚ hái/ : con trai sẽ thích người con gái mà họ có thể nói chuyện được. 65. 笑起来很甜美:/xiào qǐ lái hěn tián měi /:cười ngọt ngào 温柔的女孩最受欢迎:/wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng/: kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất. 66.会倾听男朋友的心事:/huì qīng tīng nán péng yǒu de xīn shì/ : biết lắng nghe tâm sự của bạn trai 67. 了解男朋友的心思:/liǎo jiě nán péng yǒu de xīn sī /: thấu hiểu tâm tư của bạn trai 68. 会支持男朋友的梦想:/huì zhī chí nán péng yǒu de mèng xiǎng/ : ủng hộ ước mơ của bạn trai và điều quan trọng nhất là 69.Cúnzài : Có tồn tại Như vậy, tiengtrung.vn đã giới thiệu đến các bạn một chủ đề học tiếng Trung rất thú vị, hi vọng là có thể bổ sung thêm cho kho từ vựng của các bạn. Nếu yêu thích học tiếng Trung Quốc thì hãy đến ngay với tiengtrung.vn của thầy Phạm Dương Châu nào! Xem thêm bài viết tổng hợp 1000 chủ đề học tiếng Trung giao tiếp tiếp cấp tốc nhanh nhất |