Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021
1. Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021
* Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2021:
2. Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2020
* Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020:
* Điểm chuẩn, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Học viện Ngân hàng xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) là 19 điểm, cao hơn năm ngoái một điểm
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ và kết quả học bạ. Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 19 điểm trở lên, tối thiểu đạt IELTS 6.0, TOEFL iBT 72 điểm, TOEIC 4 kỹ năng 665 điểm hoặc N3 tiếng Nhật đủ điều kiện trúng tuyển.
- Với phương thức xét học bạ, thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT chuyên quốc gia cần qua điểm sàn và trung bình 5 kỳ (trừ học kỳ II năm học 2019-2020) của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 7 điểm trở lên. Tương tự, với thí sinh không chuyên của trường THPT chuyên quốc gia, hệ chuyên của THPT chuyên tỉnh, thành phố, mức điểm trúng tuyển tối thiểu 7,5 điểm.
- Với thí sinh hệ không chuyên, nếu đăng ký các ngành đào tạo hệ đại học chính quy phải qua điểm sàn và đạt tối thiểu 25 điểm với chương trình liên kết quốc tế, 25,75 điểm với chương trình đại trà. Điểm xét tuyển là tổng trung bình 5 kỳ của ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
* Xác nhận nhập học
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đến xác nhận nhập học với danh mục hồ sơ, địa điểm và thời gian nhập học như sau:
Hồ sơ xác nhận nhập học:
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 bản gốc
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản công chứng)
Địa điểm: Phòng D1.106 trụ sở Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội.
Thời gian: từ 8h00 ngày 01/09/2020 đến trước 17h00 ngày 16/09/2020 (các ngày trong tuần)
- Điện thoại thông tin tuyển sinh: Hotline 096 684 9619
3. Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2019
Năm 2019, Học viện Ngân hàng tuyển 3.730 chỉ tiêu, trong đó hơn 3.300 chỉ tiêu được tuyển dựa trên điểm thi THPT quốc gia. Trường tuyển sinh bằng bốn tổ hợp gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh) và D07 (Toán, Hóa, Anh).
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn trường Học viện Ngân hàng năm 2018
Học viện Ngân hàng công bố điểm xét tuyển (điểm nhận hồ sơ) năm 2018
1. Các ngành đào tạo đại học chính quy hệ đại trà
2. Các ngành đào tạo đại học chính quy liên kết quốc tế
3. Tại Phú Yên (NHP) và Bắc Ninh (NHB)
4. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ Cao đẳng chính quy dựa trên kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 của Học viện Ngân hàng tại Hà Nội (NHH), Phú Yên (NHP) và Bắc Ninh (NHB)
Khi các thí sinh tra cứu điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng, cần lưu ý đối chiếu đúng theo mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn mình đã đăng ký xét tuyển để kiểm tra kết quả điểm chuẩn đầu vào chính xác nhất. Với ngành luật kinh tế của trường, điểm đầu vào năm 2017 là 25,25 điểm, đây là điểm số cao nhất trong tất cả các ngành. Điểm số mỗi năm sẽ có sự biến động khác nhau vì thế rất có thể trong năm 2018 điểm số sẽ cao hơn so với những năm trước.
Với điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia hơn 26 điểm thì các thí sinh hoàn toàn yên tâm về khả năng trúng tuyển của mình. Vì năm 2017 điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng là 25,25 điểm đây cũng là điểm số đầu vào cao nhất của các ngành. Với những ngành khác như tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế cùng với các ngành khác có mức điểm tương tương đương từ 22- 23,5 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất của trường là 15,75 điểm dành cho ngành quản lý tài chính kế toán, vì thế những bạn có điểm thấp có thể ứng tuyển nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Ngoài ra các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm nhiều hơn nữa điểm chuẩn của những trường đại học khác như điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi, điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội… cùng với rất nhiều những trường khác. Lưu ý khi các thí sinh trúng tuyển nhận được giấy báo nhập học cần đến đúng thời gian quy định và hoàn thiện thủ tục nhập học nhanh chóng và đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2017 dưới đây:
Đại học Mỏ địa Chất cũng là trường có lượng thí sinh đăng ký tuyển sinh vào đông đảo, nếu bạn quan tới điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa Chất,, bạn theo dõi mức điểm chuẩn Đại học Mỏ địa chất tại đây
Các em thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào trường Học viện Ngân hàng cùng đón đọc thông tin Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 để kiểm tra khả năng trúng tuyển vào trường của mình cũng như có phương án điều chỉnh nguyện vọng nếu điểm thi lệch với điểm chuẩn ngành mình đã đăng kí.
Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2021 Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2021 Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021 Điểm chuẩn học viện Biên phòng năm 2021 Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021 Điểm chuẩn Học Viện kỹ thuật Mật Mã năm 2021
Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.
Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu
Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.
Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
2 | 7340201_AP | Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
4 | 7340301_AP | Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
5 | 7340301_J | Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
7 | 7340101_AP | Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 26.75 | |
9 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
10 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D14; D15 | 27.55 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 26.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
14 | 7340405_J | Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
16 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
17 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
18 | 7340301_I | Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 |
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 22.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01, D01, D07, D09 | 22.25 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 22 | |
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
7 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D08 | 21.5 | |
8 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00, D01, D14, D15 | 24.75 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D07, D09 | 23 | |
10 | 7340101_IU | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
11 | 7340101_IV | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | |
12 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20.75 | |
13 | 7340301_I | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 22.75 | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00, D06, D23, D28 | 22.75 | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D07 | 21.75 | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, D06, D23, D28 | 21.75 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D09 | 21.25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
3 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D09 | 20.25 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.25 | |
6 | 7340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
8 | 7340301_1 | Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | 17.75 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | 20 | ||
11 | 7380107_A | Luật kinh tế | A00; A01; D07; D08 | — | |
12 | 7380107_C | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | — | |
13 | 7340201_I | Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01; D07 | — | |
14 | 7340301_J1 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | — | |
15 | 7340301_J2 | Kế toán | A00; D06; D23; D28 | — | |
16 | 7340405_J1 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | — | |
17 | 7340405_J2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; D06; D23; D28 | — |
==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy
Di An