Điểm chuẩn trường đại học fpt hà nội năm 2022

QUY CHẾ TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT

I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 17.205

2. Ngành học – mã ngành

Mã Trường: FPT

Khối ngànhNgànhMã ngànhChuyên NgànhChỉ tiêuMã tổ hợp
IIIQuản trị kinh doanh7340101Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Quản trị truyền thông đa phương tiện; Tài chính.

6265

Toán, Văn, Anh, KHXH;

Toán, Văn, Anh, KHTN

VCông nghệ thông tin7480201Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số.

9855

Toán, Văn, Anh, KHXH;

Toán, Văn, Anh, KHTN

VIINgôn ngữ Anh7220201Ngôn ngữ Anh

1085

Toán, Văn, Anh, KHXH;

Toán, Văn, Anh, KHTN

Ngôn ngữ Nhật7220209Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc

II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh

Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.

TTPhương thức tuyển sinhĐiều kiện trúng tuyểnMã phương thức xét tuyển
1Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT1.1.Đạt xếp hạng Top40 theo điểm thi THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn theo số liệu Đại học FPT tổng hợp và công bố sau kỳ thi THPT 2022)

100

1.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (**): Đạt xếp hạng Top50 SchoolRank năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1
2Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)2.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn)

200

2.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (**): Đạt xếp hạng Top50 SchoolRank năm 2022 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1
3Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Điều 8)Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2022

301

4Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyểnĐạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 và 670/1200 điểm trở lên trong kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

402

5Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyểnCó chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc quy đổi tương đương (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh); có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Nhật); có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II (áp dụng đối với ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc)

408

6Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoàiTốt nghiệp THPT ở nước ngoài

411

7Sử dụng phương thức khác7.1. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering

500

7.2. Tốt nghiệp Đại học
7.3. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo

Ghi chú:

(*) Làm tròn đến hai chữ số thập phân.

(**) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.

3. Trình độ tiếng Anh theo yêu cầu

Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau:

Điểm chứng chỉ
VSTEPTOEFL PBTTOEFL ITPTOEFL iBTIELTS AcademicTOEICPTE AcademicCambridge English exam
(KET, PET, FCE, CAE, CPE)
Từ Bậc 4/6575+B2+ ~ 542+60+6.0+800+46+B2 ~ FCE, C1 ~ CAE, C2 ~ CPE

Lưu ý:

  • Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
  • Chứng chỉ để tính quy đổi phải hợp lệ và còn thời hạn sử dụng.

III. Thủ tục đăng ký

  • Phiếu đăng ký ĐH FPT;
  • Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
  • Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT) hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2022 (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả thi THPT năm 2022);
  • Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2022 theo kết quả học bạ THPT/kết quả thi THPT trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn
  • Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu có).
  • Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;

Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo quy định.

Điểm ưu tiên đối tượng và khu vực thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Căn cứ theo lịch trình xét tuyển năm 2022 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

Đối với đợt 1 lọc tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi đã làm thủ tục đăng ký và nhận được thông báo đủ điều kiện sơ tuyển của trường trước ngày lọc tuyển. Trong trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vượt chỉ tiêu, nhà trường sẽ áp dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng đăng ký.

Các đợt tuyển bổ sung (nếu có) căn cứ vào kết quả đợt tuyển sinh trước đó và sẽ được thông báo khi trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu.

IV. Nhập học

  • Phiếu nhập học;
  • Các khoản phí theo Quy định tài chính sinh viên Trường ĐH FPT hiện hành;
  • Ảnh 3×4 hoặc bản scan ảnh 3×4;
  • Bản sao chứng thực Học bạ THPT (đủ 3 năm);
  • Bản sao chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời và bổ sung sau khi có Bằng);
  • Bản sao chứng thực CMND/CCCD/hộ chiếu;
  • Bản sao chứng thực Giấy khai sinh;
  • Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Bản sao chứng thực các văn bằng/chứng chỉ khác (nếu có).

Đăng ký nhập học chỉ hợp lệ khi nhà trường nhận được đầy đủ hồ sơ nhập học và các khoản phí theo quy định.

Theo các thông báo tuyển sinh của Trường ĐH FPT.

V. Thủ tục đăng ký và nộp phí

  1. Địa điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và thông tin liên hệ hướng dẫn cách thức đăng ký và nộp phí
    Văn phòng tuyển sinhĐịa chỉĐiện thoại
    Hà NộiKhu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội(024)73001866 (024)73005588
    TP. Hồ Chí MinhLô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9, Tp.HCM(028)73001866 (028)73005588
    TP. Đà NẵngKhu Đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng(0236)7301866 (0236)7300999
    TP. Cần ThơSố 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ(0292)7301866 (0292)7303636
    TP. Quy NhơnKhu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định(0256)7300999 (0256)7301866

    Tài khoản ngân hàng của Trường Đại học FPT

    Tài khoảnHà NộiTP.HCMĐà NẵngCần ThơQuy Nhơn

    Chủ tài khoản

    Trường Đại học FPTPhân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Hồ Chí MinhPhân hiệu Trường Đại học FPT tại thành phố Đà NẵngPhân hiệu trường Đại học FPT tại thành phố Cần ThơPhân hiệu trường Đại học FPT tại tỉnh Bình Định

    Số tài khoản

    0000696900920209090909035577149010909878800513111113804

    Ngân hàng

    Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Hoàn KiếmNgân Hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi Nhánh Tp. Hồ Chí MinhNgân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Đà NẵngNgân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Cần ThơNgân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong – Chi nhánh Bình Định

    Nội dung nộp tiền

              – Đối với thí sinh đăng ký tham gia chương trình học bổng:

              <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKHB 2022>

              – Đối với thí sinh đăng ký nhập học:

              <Họ và tên thí sinh – Số CMND của thí sinh – Lệ phí ĐKNH 2022>

    Các khoản phí áp dụng theo Quy định tài chính hiện hành của Trường Đại học FPT.

Đăng Ký Tư Vấn