Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) năm 2022
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) điểm chuẩn 2022 - FTU điểm chuẩn 2022 ... STT, Chuyên ngành, Tên ngành, Mã ngành, Tổ hợp môn, Điểm chuẩn, Ghi chú ... ...
-
Tác giả: huongnghiep.hocmai.vn
-
Ngày đăng: 19/12/2020
-
Xếp hạng: 4 ⭐ ( 18496 lượt đánh giá )
-
Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐
-
Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐
-
Khớp với kết quả tìm kiếm:
Trường Đại học Ngoại Thương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển, các bạn hãy xem thông tin chi tiết tại bảng điểm chuẩn dưới đây.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Phương Thức 1:
Tên chương trình | Phương thức 1 | |
Thi KHKT QG | Thi HSQG | |
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | ||
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | ||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 24,52 | 25,8 |
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | ||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 25,38 | 24,76 |
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | ||
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26,6 | 25,92 |
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 28,22 | 30,06 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 25,78 | 25,14 |
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | ||
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | ||
Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26,06 | |
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 26,5 | 28,08 |
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng | ||
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng | ||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 26,7 | 28,14 |
Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26,92 | 27 |
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 24,34 | |
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế | 26,68 | 26,18 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại | 26,24 | |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại | 25,06 | |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại | 25,9 | |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại | 27,62 | |
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | ||
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | ||
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại |
Tên chương trình | Phương thức 1 | |
Đạt Giải Tỉnh, TP | Trường chuyên | |
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | ||
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | ||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | 30,6 | 27,54 |
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | ||
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | 30,02 | 27,54 |
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | ||
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 30,06 | 28,34 |
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 30,68 | 28,8 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 29,94 | 27,54 |
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | ||
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | ||
Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 29,8 | 27,25 |
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | 29,86 | 27,36 |
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng | ||
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng | ||
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | 29,8 | 27,36 |
Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 29,98 | 28,6 |
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 30,18 | 27,36 |
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế | 29,6 | 27,36 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại | 29,64 | 26,9 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại | 29,1 | 26,9 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại | 29,7 | |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại | 29,74 | 26,9 |
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | ||
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | ||
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại |
Tên chương trình | Phương thức 2 | |
Hệ chuyên | Hệ không chuyên | |
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | 28,25 | 27,88 |
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | 27,06 | 27,06 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | ||
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế | 27,06 | 27,06 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế | ||
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế | 27,14 | 27,14 |
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 27,06 | 27,06 |
Chương trình CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27,34 | 27,34 |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | ||
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế | 27,1 | 27,1 |
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh | 26,4 | 26,4 |
Chương trình CLC Quản trị khách sạn | 26,65 | 26,65 |
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | ||
Chương trình tiên tiến Tài chính-Ngân hàng | 27 | 26,72 |
Chương trình CLC Tài chính-Ngân hàng | 26,4 | 26,4 |
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | ||
Chương trình CLC Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA | 26,92 | 26,92 |
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | ||
Chương trình tiêu chuẩn luật thương mại quốc tế | 26,54 | 26,7 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Anh thương mại | 24,34 | 24,28 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Pháp thương mại | 24,34 | 24,28 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Trung thương mại | 24,34 | 24,28 |
Chương trình tiêu chuẩn tiếng Nhật thương mại | 24,34 | 24,28 |
Chương trình CLC tiếng Pháp thương mại | 24,34 | |
Chương trình CLC tiếng Trung thương mại | 24,34 | |
Chương trình CLC tiếng Nhật thương mại | 24,34 |
Điểm chuẩn Đại học ngoài thương cơ sở Quảng Ninh 2020:
Tên chương trình | Đạt giải tỉnh/ thành phố |
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế | 26,68 |
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán kiểm toán | 26,68 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG 2019
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển của nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế và Luật (NTH01),
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh quốc tế (NTH02) và Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh của Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh (NTS01) có điểm trúng tuyển tổ hợp A00 cao nhất tương ứng là 24,1; 24,1 và 24,25.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương như sau:
Cơ sở 1: Hà Nội
Tổ Hợp Môn: A00,D01,D03.
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
CƠ SỞ 1: HÀ NỘI | --- | ||
Kinh tế: Kinh tế quốc tế và Luật | A00 | 24.1 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh | A00 | 24.1 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
Tài chính - Ngân hàng và Kế toán | A00 | 23.65 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
Ngôn ngữ Anh | D01, D03 | 23.73 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 22.65 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Trung | D01, D03 | 23.69 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D03 | 23.7 | Điểm quy đổi về thang điểm 30 |
Cơ sở 2: TP HCM
Tổ Hợp Môn : A00
Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
CƠ SỞ 2 - TP.HCM | --- | |
Kinh tế và Quản trị Kinh doanh | 24.25 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
Tài chính ngân hàng va Kế toán | 23.5 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
.Thí sinh có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào các chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao và chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế giảng dạy bằng tiếng Anh khi đáp ứng được các điều kiện về tiếng Anh đầu vào theo thông báo xét tuyển chương trình tiên tiến và chất lượng cao của nhà trường.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Thương Mới Nhất.
PL.