Học viện Tòa án thông báo mức điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 19 điểm cho tất cả các khối thi - Ảnh minh họa
Theo đó, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy ngành luật năm 2022 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 17 điểm trở lên (chưa bao
gồm điểm ưu tiên).
Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT.
Năm 2022, Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội dự kiến tuyển 410 chỉ tiêu hệ chính quy đại học, trong đó 350 chỉ tiêu dành cho ngành luật - chuyên ngành kiểm sát, còn lại dành cho chuyên ngành luật thương mại. Đây cũng là ngành mới mở của năm nay.
Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội được chia theo khu vực, tổ hợp và nhóm thí sinh. Thí sinh nữ tại miền Bắc, thi tổ hợp C00 phải đạt 29,25 điểm mới trúng tuyển. Trong khi đó, điểm chuẩn với thí sinh nam miền Nam, thi tổ hợp A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) thấp nhất là 20,1.
Hội đồng tuyển sinh Học viện Tòa án cũng đã thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học (điểm sàn) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 là 19 điểm cho tất cả các khối thi.
Bên cạnh đó, Học viện Tòa án chỉ nhận xét tuyển những thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển 1 hoặc/và 2 vào học viện. Do vậy, thí sinh nào không đăng ký đúng, hoặc đăng ký nhiều hơn 2 nguyện vọng, hoặc có 1 nguyện vọng đăng ký không thuộc nguyện vọng 1 hoặc 2... thì phải điều chỉnh lại nguyện vọng cho đúng. Nếu không điều chỉnh được coi là hồ sơ không hợp lệ và không được xét tuyển.
Thí sinh không tham gia sơ tuyển, hoặc đã tham gia sơ tuyển nhưng không đạt sơ tuyển vào Học viện Tòa án thì không đủ điều kiện xét tuyển.
Năm 2021, điểm chuẩn của Học viện Tòa án dao động từ 23,2 đến 28,25 điểm tùy từng tổ hợp, đối tượng và khu vực xét tuyển.
Phương Liên
Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 29,5 ở ngành Luật Kinh tế, khối C00, cao hơn 0,25 so với năm 2021.
Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Luật xét tuyển khối C00 với 28,75 điểm, tăng 0,75 điểm so với năm 2021.
Ở Phân hiệu của Trường Đại học Luật Hà Nội tại Đắk Lắk, mức điểm chuẩn các ngành dao động từ 19 đến 24,5 điểm, đều tăng so với năm 2021.
Năm học 2022 - 2023, trường Đại học Luật Hà Nội tuyển sinh 2.265 chỉ tiêu với các phương thức tuyển sinh gồm xét tuyển thẳng và xét tuyển theo đề án riêng của trường (gồm xét tuyển các thí sinh tham dự vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; xét học bạ; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022; xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc tương đương).
Xem điểm chuẩn các phương thức xét tuyển khác của Đại học Luật Hà Nội tại đây.
Hoàng Nguyên/giadinhmoi.vn
Tin liên quan
Đại học Kiểm Sát Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HPU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
1 | Luật | 7380101 | C00 | 25.25 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
2 | Luật | 7380101 | D01 | 20 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
3 | Luật | 7380101 | A00 | 21.4 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
4 | Luật | 7380101 | C00 | 20.5 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
5 | Luật | 7380101 | D01 | 21.3 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
6 | Luật | 7380101 | A01 | 22.1 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
7 | Luật | 7380101 | C00 | 24 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
8 | Luật | 7380101 | A00 | 21.45 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
9 | Luật | 7380101 | D01 | 22.45 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
10 | Luật | 7380101 | A01 | 23.4 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
11 | Luật | 7380101 | C00 | 27.25 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
12 | Luật | 7380101 | A00 | 23.25 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
13 | Luật | 7380101 | D01 | 22.65 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
14 | Luật | 7380101 | A01 | 25.75 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
15 | Luật | 7380101 | C00 | 28.75 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
16 | Luật | 7380101 | A00 | 24.55 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
17 | Luật | 7380101 | D01 | 25.5 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
18 | Luật | 7380101 | A01 | 23.05 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc | |
19 | Luật | 7380101 | C00 | 21.75 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc | |
20 | Luật | 7380101 | A00 | 20.6 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc | |
21 | Luật | 7380101 | D01 | 22.05 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc | |
22 | Luật | 7380101 | A01 | 21.95 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc | |
23 | Luật | 7380101 | C00 | 22.5 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc | |
24 | Luật | 7380101 | A00 | 26.75 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc | |
25 | Luật | 7380101 | D01 | 23.9 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc | |
26 | Luật | 7380101 | C00 | 21.25 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
27 | Luật | 7380101 | A00 | 20.4 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
28 | Luật | 7380101 | D01 | 20.35 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
29 | Luật | 7380101 | C00 | 20.25 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
30 | Luật | 7380101 | A01 | 22.35 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
31 | Luật | 7380101 | A00 | 20.45 | Điểm thi TN THPT, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
32 | Luật | 7380101 | A00, A01, XDHB | 28.7 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
33 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 28.9 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
34 | Luật | 7380101 | A00, A01, XDHB | 28.35 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
35 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 27.45 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
36 | Luật | 7380101 | A00, A01, XDHB | 28.8 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
37 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 29.2 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
38 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 27.05 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
39 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 29 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Bắc (trừ Tây Bắc) | |
40 | Luật | 7380101 | A00, A01, XDHB | 29.45 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
41 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 26.15 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc | |
42 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 29.7 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
43 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 25.1 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Bắc | |
44 | Luật | 7380101 | A00, A01, XDHB | 28.25 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc | |
45 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 28.8 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc | |
46 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 27.35 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
47 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 26.4 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực Tây Bắc | |
48 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 27.3 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
49 | Luật | 7380101 | A00, A01, XDHB | 26.7 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
50 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 25.05 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
51 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 28.15 | Học bạ, Thí sinh nữ thuộc khu vực miền Nam (trừ Tây Nam Bộ) | |
52 | Luật | 7380101 | C00, XDHB | 28.8 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ | |
53 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 25.7 | Học bạ, Thí sinh nam thuộc khu vực Tây Nam Bộ |