Điểm chuẩn cao đẳng công nghiệp hà nội 2023

Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với 18 ngành nghề thuộc các lĩnh vực kỹ thuật điện, kinh tế. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây

Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Tuyển Sinh 2022

Thông tin tuyển sinh 2022 của trường Cao đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội được chúng tôi biên tập lại và gửi đến các thí sinh cụ thể như sau: Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội được thành lập năm 1974. Trường hiện có 4 hệ đào tạo, 20 ngành nghề đào tạo với hơn 3500 sinh viên và hơn 200 cán bộ, giáo viên. 

Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội theo chuẩn trình độ quốc gia, khu vực và quốc tế, góp phần vào sự phát triển của đất nước. Trường Cao đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng nghề với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Cơ điện tử

Mã ngành: 6520263

Chỉ tiêu: 65

Cắt gọt kim loại

Mã ngành: 6520121

Chỉ tiêu: 40

Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Chỉ tiêu: 195

Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)

Mã ngành: 6480202

Chỉ tiêu: 50

Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Chỉ tiêu: 100

Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Chỉ tiêu: 50

Điện tử dân dụng

Mã ngành: 6520224

Chỉ tiêu: 30

Hàn

Mã ngành: 6520123

Chỉ tiêu: 40

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Chỉ tiêu: 25

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Chỉ tiêu: 100

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 6480209

Chỉ tiêu: 25

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Chỉ tiêu: 55

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

Chỉ tiêu: 25

Chăm sóc sắc đẹp

Tự động hóa công nghiệp

Mã ngành: 6520264

Chỉ tiêu: 25

Thương mại điện tử

Mã ngành: 6480215

Chỉ tiêu: 25

Kỹ thuật chăm sóc tóc

Lắp đặt thiết bị lạnh

Mã ngành: 6520114

Chỉ tiêu: 30

2.Phương Thức Tuyển Sinh:

  • Đối vớicới cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
  • Đối với hệ trung cấp: Họ sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
  • Đới với hệ sơ cấp: Theo ngu cầu của doanh nghiệp hoặc người học

3. Hồ Sơ Tuyển Sinh

Hồ sơ xét tuyển gồm có:

  • 01 Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của trường)
  • 01 Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương)
  • 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD, sổ hộ khẩu
  • 01 Bản sao công chứng học bạ THPT
  • 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • 01 Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)

4. Thời Gian Tuyển Sinh

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Hệ cao đẳng/trung cấp: Từ 01/04/2022 - 25/12/2022
  • Hệ 9+ (Trung cấp + THPT): Nhận hồ sơ đến hết ngày 15/07/2022
  • Hệ sơ cấp: Nhận hồ sơ đến hết ngày 25/12/2022

5. Học Phí

  • Hệ trung cấp - cao đẳng: Từ 690.000đ đến 940.000đ/tháng tùy theo ngành nghề đào tạo
  • Hệ song bằng 9+ (THPT + trung cấp): Trung cấp miễn học phí, THPT: 217.000đ/tháng

Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Là Trường Công Hay Tư

Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội là trường công lập trực thuộc UBND Thành phố Hà Nội, với bề dày truyền thống 46 năm trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. Nhà trường cam kết 100% sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn kỹ thuật nghề quốc gia và có việc làm với mức thu nhập từ 7 đến 15 triệu đồng/tháng.

Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Ở Đâu

  • Tên trường Tiếng Việt: Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
  • Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Industrial Vocational College
  • Địa chỉ: 131 Thái Thịnh, Đống Đa, TP. Hà Nội
  • Điện thoại: 0438.532.033
  • Email: 
  • Web: //www.hnivc.edu.vn
  • Fanpage: www.facebook.com/hnivc.edu.vn

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Cao Đẳng Nghề Công Nghệp Hà Nội mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Trang Chủ » Tin Tức

Sau khi công bố điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 với 3 phương thức xét tuyển sớm nhất. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đứng top đầu với điểm sàn 29.38 điểm và ngành quản trị văn phòng thấp nhất với 18,5 điểm.

1. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm 2022 này, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu đối với 44 ngành. Trong đó, trường sẽ lấy khoảng 700 chỉ tiêu bằng học bạ thông qua mức điểm chuẩn dao động từ 18,5 đến 29.38 điểm.

2. Phương thức xét tuyển được áp dụng trong năm 2022

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022

Hiện tại, Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội được công bố dựa trên 3 phương thức tuyển sinh bao gồm: Phương thức 2; Phương thức 4 và Phương thức 5. Điểm chuẩn học bạ Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cao nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (29.38 điểm). Thấp nhất là ngành quản trị văn phòng (18,15 điểm), các ngành còn lại dao động ở mức trung bình từ 19-28 điểm.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01, XDHB 28.27 Học bạ
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, XDHB 29.09 Học bạ
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, XDHB 28.18 Học bạ
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, XDHB 28.61 Học bạ
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, XDHB 26.13 Học bạ
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01, XDHB 27.12 Học bạ
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07, XDHB 26.64 Học bạ
9 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01, XDHB 26.63 Học bạ
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, XDHB 28.05 Học bạ
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, XDHB 28.46 Học bạ
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, XDHB 28.19 Học bạ
13 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07, XDHB 28.99 Học bạ
14 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, XDHB 27.79 Học bạ
15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, XDHB 28.83 Học bạ
16 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14, XDHB 27.77 Học bạ
17 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01, XDHB 27.29 Học bạ
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 27.1 Học bạ
19 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, XDHB 28.04 Học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, XDHB 28.42 Học bạ
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, XDHB 27.09 Học bạ
22 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, XDHB 27.04 Học bạ
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 29.34 Học bạ
24 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 28.5 Học bạ
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.6 Học bạ
26 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, XDHB 29.1 Học bạ
27 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, XDHB 27.89 Học bạ
28 Du lịch 7810101 D01, C00, D14, XDHB 27.35 Học bạ
29 Marketing 7340115 A00, A01, D01, XDHB 28.8 Học bạ
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01, XDHB 29.38 Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, A01, XDHB 28.49 Học bạ
32 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, XDHB 26.41 Học bạ
33 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, XDHB 28.16 Học bạ
34 Kiểm toán 7340302 A00, A01, XDHB 27.97 Học bạ
35 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 A00, A01, XDHB 27.19 Học bạ
36 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, XDHB 27.58 Học bạ
37 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209 A00, A01, XDHB 28.99 Học bạ
38 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 A00, A01, D01, XDHB 28.4 Học bạ
39 Trung Quốc học 7310612 D01, D04, XDHB 26.21 Học bạ
40 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, XDHB 28.66 Học bạ
41 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLQGHN 20.1
42 Marketing 7340115 DGNLQGHN 20.65
43 Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 DGNLQGHN 19.4
44 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNLQGHN 19.65
45 Kế toán 7340301 DGNLQGHN 18.7
46 Kiểm toán 7340302 DGNLQGHN 19.45
47 Quản trị nhân lực 7340404 DGNLQGHN 19.4
48 Quản trị văn phòng 7340406 DGNLQGHN 18.15
49 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 DGNLQGHN 27.31
50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLQGHN 21.7
51 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A01, D01, D14, XDHB 27.26 Học bạ
52 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7519005 A00, A01, XDHB 28.37 Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
53 Thiết kế công nghiệp 7519004 A00, A01, XDHB 26.81 Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
Hiện tại Trường đang xét tuyển sinh viên dựa trên 3 phương thức chính

Những ngành như Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính hay Robot và trí tuệ nhân tạo thuộc nhóm có đầu vào cao nhất. Cho thấy đây là những ngành đang hot và nhu cầu nhân lực cao. Theo như ghi nhận của Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo, tỷ lệ cạnh tranh cao không chỉ ở Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội mà còn ở những trường khác.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội trong 4 năm qua

Trong 4 năm gần đây, điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội liên tục tăng. Gần nhất là trong năm 2021 điểm chuẩn tăng đáng kể so với năm 2020 và dao động trong khoảng từ 20,8 đến 26,45 điểm.

Những ngành liên tục đứng top đầu những năm liền từ 2018 đến 2021 như: Công nghệ thông tin, nhóm ngành ngôn ngữ anh, Trung Quốc, Hàn, Nhật. Nổi bật là ngành Logictics và quản lý chuỗi cung ứng dù chỉ mới được trường bổ sung vào ngành xét tuyển từ năm 2020, nhưng đã trở thành ngành có điểm sàn cao nhất.

Năm 2021, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mở thêm một số ngành bắt kịp xu hướng hiện đại và tạo cơ hội cho các sinh viên có thêm sự lựa chọn như Robot và trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh.

Toàn cảnh xung quanh Đại học Công nghiệp Hà Nội

Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội 

Đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học Công lập đào tạo đa dạng các ngành công nghệ kĩ thuật. Trường có sơ sở hạ tầng và máy móc hiện đại nhằm phục vụ cho việc học tập và thực hành của sinh viên. Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên là những người có kiến thức chuyên sâu, tận tâm. Đây là nơi phù hợp với những sinh viên mông muốn theo đuổi lĩnh vực công nghệ trong tương lai.

Về học phí, dự kiến trong năm 2022-2023, mức học phí sẽ không có sự thay đổi so với năm 2021. Bình quân các chương trình đào tạo tại trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

Là ngôi trường hàng đầu về các ngành nghề công nghệ tại khu vực miền Bắc. Đây là ngôi trường thích hợp dành cho các sinh viên đang nuôi dưỡng đam mê đối với lĩnh vực này. Mặc dù điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nằm ở mức trung bình và một số ngành khá cao, nhưng Đao tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo nghĩ rằng, đây là ngôi trường rất đáng để các bạn thí sinh trẻ thử sức.

Tôi tên là Vũ Đức Thắng (Thắng Vũ), hiện đang sinh sống và làm việc tại TPHCM, hiện đang chịu trách nhiệm về nội dung và quản lý mảng Đào Tạo Liên Tục tại Bệnh Viện Thẩm Mỹ Gangwhoo. Tôi từng học tại Cornell University ở Mỹ và tốt nghiệp tại đây. Sau đó về làm việc quản lý đào tạo tại về Việt Nam được 5 năm kinh nghiệm.

Chủ đề