Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy với 18 ngành nghề thuộc các lĩnh vực kỹ thuật điện, kinh tế. Chi tiết mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển từng ngành thí sinh xem tại đây
Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Tuyển Sinh 2022
Thông tin tuyển sinh 2022 của trường Cao đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội được chúng tôi biên tập lại và gửi đến các thí sinh cụ thể như sau: Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội được thành lập năm 1974. Trường hiện có 4 hệ đào tạo, 20 ngành nghề đào tạo với hơn 3500 sinh viên và hơn 200 cán bộ, giáo viên.
Trường đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xã hội theo chuẩn trình độ quốc gia, khu vực và quốc tế, góp phần vào sự phát triển của đất nước. Trường Cao đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Cao đẳng nghề với các chuyên ngành đào tạo như sau:
1. Các ngành tuyển sinh
Cơ điện tử Mã ngành: 6520263 Chỉ tiêu: 65 |
Cắt gọt kim loại Mã ngành: 6520121 Chỉ tiêu: 40 |
Công nghệ ô tô Mã ngành: 6510216 Chỉ tiêu: 195 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) Mã ngành: 6480202 Chỉ tiêu: 50 |
Điện công nghiệp Mã ngành: 6520227 Chỉ tiêu: 100 |
Điện tử công nghiệp Mã ngành: 6520225 Chỉ tiêu: 50 |
Điện tử dân dụng Mã ngành: 6520224 Chỉ tiêu: 30 |
Hàn Mã ngành: 6520123 Chỉ tiêu: 40 |
Kế toán doanh nghiệp Mã ngành: 6340302 Chỉ tiêu: 25 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Mã ngành: 6520205 Chỉ tiêu: 100 |
Quản trị mạng máy tính Mã ngành: 6480209 Chỉ tiêu: 25 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 6210402 Chỉ tiêu: 55 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 6510201 Chỉ tiêu: 25 |
Chăm sóc sắc đẹp |
Tự động hóa công nghiệp Mã ngành: 6520264 Chỉ tiêu: 25 |
Thương mại điện tử Mã ngành: 6480215 Chỉ tiêu: 25 |
Kỹ thuật chăm sóc tóc |
Lắp đặt thiết bị lạnh Mã ngành: 6520114 Chỉ tiêu: 30 |
2.Phương Thức Tuyển Sinh:
- Đối vớicới cao đẳng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
- Đối với hệ trung cấp: Họ sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
- Đới với hệ sơ cấp: Theo ngu cầu của doanh nghiệp hoặc người học
3. Hồ Sơ Tuyển Sinh
Hồ sơ xét tuyển gồm có:
- 01 Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu của trường)
- 01 Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương)
- 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD, sổ hộ khẩu
- 01 Bản sao công chứng học bạ THPT
- 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- 01 Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
4. Thời Gian Tuyển Sinh
Thời gian nhận hồ sơ:
- Hệ cao đẳng/trung cấp: Từ 01/04/2022 - 25/12/2022
- Hệ 9+ (Trung cấp + THPT): Nhận hồ sơ đến hết ngày 15/07/2022
- Hệ sơ cấp: Nhận hồ sơ đến hết ngày 25/12/2022
5. Học Phí
- Hệ trung cấp - cao đẳng: Từ 690.000đ đến 940.000đ/tháng tùy theo ngành nghề đào tạo
- Hệ song bằng 9+ (THPT + trung cấp): Trung cấp miễn học phí, THPT: 217.000đ/tháng
Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Là Trường Công Hay Tư
Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội là trường công lập trực thuộc UBND Thành phố Hà Nội, với bề dày truyền thống 46 năm trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. Nhà trường cam kết 100% sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn kỹ thuật nghề quốc gia và có việc làm với mức thu nhập từ 7 đến 15 triệu đồng/tháng.
Trường Cao Đẳng Nghề Công Nghiệp Hà Nội Ở Đâu
- Tên trường Tiếng Việt: Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
- Tên trường Tiếng Anh: Hanoi Industrial Vocational College
- Địa chỉ: 131 Thái Thịnh, Đống Đa, TP. Hà Nội
- Điện thoại: 0438.532.033
- Email:
- Web: //www.hnivc.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/hnivc.edu.vn
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Cao Đẳng Nghề Công Nghệp Hà Nội mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Trang Chủ » Tin Tức Sau khi công bố điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 với 3 phương thức xét tuyển sớm nhất. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng đứng top đầu với điểm sàn 29.38
điểm và ngành quản trị văn phòng thấp nhất với 18,5 điểm. Trong năm 2022 này, Đại học Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển sinh 7.120 chỉ tiêu đối với 44 ngành. Trong đó, trường sẽ lấy khoảng 700 chỉ tiêu bằng học bạ thông qua mức điểm chuẩn dao động từ 18,5 đến 29.38 điểm. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.1. Chỉ tiêu tuyển sinh
2. Phương thức xét tuyển được áp dụng trong năm 2022
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ)
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2022
Hiện tại, Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội được công bố dựa trên 3 phương thức tuyển sinh bao gồm: Phương thức 2; Phương thức 4 và Phương thức 5. Điểm chuẩn học bạ Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cao nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (29.38 điểm). Thấp nhất là ngành quản trị văn phòng (18,15 điểm), các ngành còn lại dao động ở mức trung bình từ 19-28 điểm.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, XDHB | 28.27 | Học bạ |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, XDHB | 29.09 | Học bạ |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, XDHB | 28.61 | Học bạ |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, XDHB | 28.18 | Học bạ |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, XDHB | 28.61 | Học bạ |
6 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, XDHB | 26.13 | Học bạ |
7 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, XDHB | 27.12 | Học bạ |
8 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, B00, D07, XDHB | 26.64 | Học bạ |
9 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, XDHB | 26.63 | Học bạ |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, XDHB | 28.05 | Học bạ |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, XDHB | 28.46 | Học bạ |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 28.19 | Học bạ |
13 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, XDHB | 28.99 | Học bạ |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 27.79 | Học bạ |
15 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, XDHB | 28.83 | Học bạ |
16 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14, XDHB | 27.77 | Học bạ |
17 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01, XDHB | 27.29 | Học bạ |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04, XDHB | 27.1 | Học bạ |
19 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, XDHB | 28.04 | Học bạ |
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 28.42 | Học bạ |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, XDHB | 27.09 | Học bạ |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, XDHB | 27.04 | Học bạ |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, XDHB | 29.34 | Học bạ |
24 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, XDHB | 28.5 | Học bạ |
25 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 27.6 | Học bạ |
26 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01, XDHB | 29.1 | Học bạ |
27 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 27.89 | Học bạ |
28 | Du lịch | 7810101 | D01, C00, D14, XDHB | 27.35 | Học bạ |
29 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, XDHB | 28.8 | Học bạ |
30 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, D01, XDHB | 29.38 | Học bạ |
31 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, XDHB | 28.49 | Học bạ |
32 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, XDHB | 26.41 | Học bạ |
33 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, XDHB | 28.16 | Học bạ |
34 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, XDHB | 27.97 | Học bạ |
35 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | A00, A01, XDHB | 27.19 | Học bạ |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, XDHB | 27.58 | Học bạ |
37 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01, XDHB | 28.99 | Học bạ |
38 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00, A01, D01, XDHB | 28.4 | Học bạ |
39 | Trung Quốc học | 7310612 | D01, D04, XDHB | 26.21 | Học bạ |
40 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | A00, A01, XDHB | 28.66 | Học bạ |
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 20.1 | |
42 | Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 20.65 | |
43 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | DGNLQGHN | 19.4 | |
44 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 19.65 | |
45 | Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 18.7 | |
46 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLQGHN | 19.45 | |
47 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLQGHN | 19.4 | |
48 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLQGHN | 18.15 | |
49 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | DGNLQGHN | 27.31 | |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 21.7 | |
51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A01, D01, D14, XDHB | 27.26 | Học bạ |
52 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7519005 | A00, A01, XDHB | 28.37 | Học bạ, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
53 | Thiết kế công nghiệp | 7519004 | A00, A01, XDHB | 26.81 | Học bạ, Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
Những ngành như Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính hay Robot và trí tuệ nhân tạo thuộc nhóm có đầu vào cao nhất. Cho thấy đây là những ngành đang hot và nhu cầu nhân lực cao. Theo như ghi nhận của Đào tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo, tỷ lệ cạnh tranh cao không chỉ ở Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội mà còn ở những trường khác.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội trong 4 năm qua
Trong 4 năm gần đây, điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội liên tục tăng. Gần nhất là trong năm 2021 điểm chuẩn tăng đáng kể so với năm 2020 và dao động trong khoảng từ 20,8 đến 26,45 điểm.
Những ngành liên tục đứng top đầu những năm liền từ 2018 đến 2021 như: Công nghệ thông tin, nhóm ngành ngôn ngữ anh, Trung Quốc, Hàn, Nhật. Nổi bật là ngành Logictics và quản lý chuỗi cung ứng dù chỉ mới được trường bổ sung vào ngành xét tuyển từ năm 2020, nhưng đã trở thành ngành có điểm sàn cao nhất.
Năm 2021, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội mở thêm một số ngành bắt kịp xu hướng hiện đại và tạo cơ hội cho các sinh viên có thêm sự lựa chọn như Robot và trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh.
Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội là trường đại học Công lập đào tạo đa dạng các ngành công nghệ kĩ thuật. Trường có sơ sở hạ tầng và máy móc hiện đại nhằm phục vụ cho việc học tập và thực hành của sinh viên. Bên cạnh đó, đội ngũ giảng viên là những người có kiến thức chuyên sâu, tận tâm. Đây là nơi phù hợp với những sinh viên mông muốn theo đuổi lĩnh vực công nghệ trong tương lai.
Về học phí, dự kiến trong năm 2022-2023, mức học phí sẽ không có sự thay đổi so với năm 2021. Bình quân các chương trình đào tạo tại trường ĐH Công nghiệp Hà Nội là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
Là ngôi trường hàng đầu về các ngành nghề công nghệ tại khu vực miền Bắc. Đây là ngôi trường thích hợp dành cho các sinh viên đang nuôi dưỡng đam mê đối với lĩnh vực này. Mặc dù điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nằm ở mức trung bình và một số ngành khá cao, nhưng Đao tạo liên tục – Bệnh viện thẩm mỹ Gangwhoo nghĩ rằng, đây là ngôi trường rất đáng để các bạn thí sinh trẻ thử sức.
Tôi tên là Vũ Đức Thắng (Thắng Vũ), hiện đang sinh sống và làm việc tại TPHCM, hiện đang chịu trách nhiệm về nội dung và quản lý mảng Đào Tạo Liên Tục tại Bệnh Viện Thẩm Mỹ Gangwhoo. Tôi từng học tại Cornell University ở Mỹ và tốt nghiệp tại đây. Sau đó về làm việc quản lý đào tạo tại về Việt Nam được 5 năm kinh nghiệm.