cho ; chuyện ; chọn ; chọn đi ; cloud ạ ; cân ; có quyền ; gọi ; hãy quyết định đi ; hãy tự quyết định ; không quyết định ; lo ; là người sẽ quyết định ; là tây cung nương nương nữa ; là tây cung nương nương ; lựa chọn ; lựa chọn đi ; muốn sao ; muốn ; mới là người quyết định ; mới đồng ; nghĩ là được quyết định người ; người ra quyết định ; người sẽ quyết định ; phu ̣ thuô ̣ ; phân biệt ; phải quyết định ; phủ nhận ; quy ‰ t çînh ; quyê ́ t đi ̣ nh ; quyê ́ t định ; quyết định chia tay ; quyết định nào ; quyết định rằng ; quyết định thì cứ ; quyết định thì ; quyết định xem ; quyết định ; quyết định đi ; quyết định được ; quết định ; ra quyết định ; sẽ quyết ; sẽ quyết định em ; sẽ quyết định ; thì ; thấy ; thể quyết định ; tây cung nương nương nữa ; tây cung nương nương ; tính ; tùy ; tự quyết định mình ; tự quyết định ; xem xét ; xác định ; xét ; xử ; ý ; đi ̣ nh ; đoan ; đây ; đã chọn ; đã quyết định thì cứ ; đã quyết định ; được ; ̃ đi ̣ nh đoa ̣ t ; Show
cho ; chuyện ; chọn ; chọn đi ; cloud ạ ; cân ; có quyền ; gọi ; hãy quyết định đi ; hãy tự quyết định ; không quyết định ; lo ; là người sẽ quyết định ; là tây cung nương nương ; lựa chọn ; lựa chọn đi ; muốn sao ; muốn ; mới là người quyết định ; mới đồng ; người ra quyết định ; người sẽ quyết định ; phu ̣ thuô ̣ ; phân biệt ; phải chọn ; phải quyết định ; phủ nhận ; quy ‰ t çînh ; quyê ́ t định ; quyết định chia tay ; quyết định nào ; quyết định rằng ; quyết định thì cứ ; quyết định thì ; quyết định xem ; quyết định ; quyết định đi ; quyết định được ; quết định ; ra quyết định ; sẽ quyết định em ; sẽ quyết định ; thấy ; thể quyết định ; tây cung nương nương nữa ; tây cung nương nương ; tính ; tùy ; tự quyết định mình ; tự quyết định ; xem xét ; xác định ; xét ; xử ; ý ; đi ̣ nh ; đoan ; đây ; đã chọn ; đã quyết định thì cứ ; đã quyết định ; được ; ứng ; decide; adjudicate; resolve; settle bring to an end; settle conclusively * động từ * tính từ * danh từ * danh từ * phó từ ADV. finally We finally decided to stay where we were. | sensibly, wisely He decided very wisely to keep his money rather than spend it. VERB + DECIDE be able/unable to, can/can't, could (not) I can't decide what to do. | have to, must You will have to decide soon. | try to | be difficult to PREP. against They decided against taking legal action | between It was difficult to decide between the various options. | in favour of They decided in favour of reducing the fees. | on/upon We're still trying to decide on a venue. PHRASES decide for yourself She should be allowed to decide for herself. | the task of deciding sth The committee will have the task of deciding whether more cash should be made available. | to be decided The exact time of the meeting is still to be decided. Decide là một động từ, ngoài động từ này ra ta có thể sử dụng dạng danh từ của decide dễ dàng. Vậy danh từ của decide là gì? Bài viết này không chỉ cung cấp cho bạn từ loại mà còn giải thích cách dùng chi tiết của các từ ấy ra sao. Khi tìm hiểu một từ, điều quan trọng nhất là chúng ta cần hiểu nghĩa, cách dùng của từ thì mới nhớ lâu và biết cách áp dụng vào nói tiếng Anh.10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT ĐĂNG KÝ MUA!Ý nghĩa và cách dùng của decidePhát âm và ý nghĩa của decideDecide là một động từ trong tiếng Anh Phát âm của decide theo phiên âm như sau: TừLoại từPhiên âmÝ nghĩaDecideĐộng từ
1. Giải quyết, phân xử Ex: To decide a question (giải quyết một vấn đề), It is always possible that the judge may decide against you (luôn có khả năng là thẩm phán có thể quyết định chống lại bạn.) 2. Quyết định Ex: They've decided to go away after all. (Rốt cuộc họ đã quyết định bỏ đi.) Sau decide là gì?Decide được sử dụng trong cấu trúc phổ biến sau: 1. decide + To V_inf: Quyết định làm gì đó. Ex: I decided to sell my car (Tôi đã quyết định bán chiếc xe của mình.) 2. decide (that) + mệnh đề: Quyết định cái gì. Ex: She decided that she would make friends with him. (Cô ấy đã quyết định kết bạn với anh ấy.) 3. decide + danh từ Ex: Sales figures will ultimately decide the future of these types of games. (Con số bán hàng cuối cùng sẽ quyết định tương lai của các loại trò chơi này.) 4. decide đi với giới từ Sau decide có thể là một giới từ, sau mỗi giới từ đó ta dùng với động từ Ving hoặc một danh từ/ cụm danh từ. Ex: They decided against taking legal action. (Họ quyết định chống lại việc khởi kiện.) He challenged her right as governor to decide on the matter. (Anh ta thách thức cô ấy quyền thống đốc để quyết định về vấn đề này.) 5. Phrasal verbs với decide to decide on/upon something Ex: I can't decide on who to invite. (Tôi không thể quyết định là mời ai được.) Danh từ của decide và cách dùngDecide chuyển sang danh từ thế nào? Danh từ của decide là decision (biến đổi từ động từ gốc decide + đuôi sion) Decision (n) - /dɪˈsɪʒn/ TừLoại từPhát âmÝ nghĩaDecision Danh từ
Nghĩa của decision1. Sự phân xử (của toà án), sự giải quyết (một vấn đề nào đó) 2. Sự quyết định 3. Tính kiên quyết Ví dụ câu với decision:
Một số cấu trúc câu với danh từ decisionMake a decision on: Đưa ra quyết định về việc nào đó Ex: We have made a decision on the sale of the company. Ex: When you make a decision on paint, make sure you select a low VOC. (Khi bạn đưa ra quyết định về sơn, hãy đảm bảo bạn chọn loại có VOC thấp.) Make a decision to + V: Đưa ra quyết định làm gì đó Ex: We have made a decision to sell the company. (Chúng tôi đã đưa ra quyết định bán công ty.) Reach a decision: Đạt đến, đi tới một quyết định cuối cùng (sau khoảng thời gian cân nhắc kỹ lưỡng) Ex: Instead, the couple communicates their needs and wants and then compromise to reach a decision. (Thay vào đó, hai vợ chồng trao đổi nhu cầu và mong muốn của họ và sau đó thỏa hiệp để đi đến quyết định.) Decision making = make a decision: Việc quyết định, chỉ việc đưa ra quyết định. Ex: Decision making can be a great skill to learn. (Đưa ra quyết định có thể là kỹ năng tuyệt vời để học tập.) Come to a decision: Đi tới một quyết định Ex: We must come to a decision about what to do next. (Chúng ta phải đi đến quyết định về những gì cần làm tiếp theo.) Decision đi với giới từ gì?1. decision on something Ex: We need a decision on this by next week. (Chúng tôi cần quyết định về việc này vào tuần tới.) 2. decision about something Xem thêm: Danh từ của destroy là gì? Word Families của destroy và cách dùng? Các word family của decideWord family chỉ một tập hợp các từ có điểm chung là từ một từ gốc (root). Từ các từ gốc, ta thêm vào tiền tố (prefix) hoặc hậu tố (suffix) thì sẽ tạo ra các từ mới thuộc từ loại như danh từ, tính từ, trạng từ,... Trong trường hợp này, ta coi động từ decide là một gốc từ thì bảng dưới đây là tổng hợp các word family của decide. Verbs (động từ) Noun (danh từ) Adjective (tính từ) Adverb (trạng từ) Decide Decision Indecision Decisive Indecisive Undecided
Decide (v): Quyết định Decision (n): Sự quyết định Indecision (n): Sự do dự, sự thiếu quả quyết Decisive (v): Tính kiên quyết Indecisive (a): Tính do dự, tính không quả quyết Undecided (a): Chưa được giải quyết Một số ví dụ câu:
Qua bài viết trên Monkey đã trả lời cho bạn biết danh từ của decide là decision. Đây là loại từ sử dụng phổ biến trong tiếng Anh và không khó khi sử dụng thường xuyên. Ngoài ra cũng quan trọng để chúng ta biết nghĩa và cách sử dụng của nhiều từ liên quan, đó là kỹ năng học hỏi cần thiết của người học tiếng Anh. Hy vọng bạn đã có được thêm nhiều kiến thức bổ ích ! Nghĩa của từ decide là gì?Động từ Decide có nghĩa là quyết định làm gì hoặc lựa chọn gì đó. Trong một số trường hợp khác, từ Decide có nghĩa là ai hay cái gì đã quyết định kết quả của việc gì đó.
Decide đi với gì?2.1 Decide on/upon. Ý nghĩa: Chọn một cái gì hay điều gì đó từ những khả năng khác nhau. ... . 2.2 Decide against. Ý nghĩa: Quyết định không chọn ai/cái gì/làm cái gì ... . 2.3 Decide between. Ý nghĩa: Lựa chọn trong hai thứ ... . 2.4 Decide for/in favor of. Ý nghĩa: Phân xử ai sẽ là bên thắng.. Danh từ của từ decide là gì?Qua bài viết trên Monkey đã trả lời cho bạn biết danh từ của decide là decision. Đây là loại từ sử dụng phổ biến trong tiếng Anh và không khó khi sử dụng thường xuyên.
Decide tính từ là gì?Kiên quyết, không do dự, dứt khoát. Rõ rệt, không cãi được.
|