Đề thi toán hk1 lớp 9 có đáp án năm 2024

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Phú

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang) Bài 1. (2đ) Thực hiện phép tính a) b) Bài 2. (2đ) Cho (d) và (d’) . a) Vẽ đồ thị hai hàm số (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (d’) bằng phép tính. Bài 3. (1đ) Mối liên hệ giữa hai đại lượng y và x là một hàm số bậc nhất y = ax + b có đồ thị như hình vẽ. a) Xác định hệ số a và b của hàm số trên. b) Tính giá trị của y khi x = 2. Bài 4. (1đ) Nhân dịp Tết Nguyên Đán, một cửa hàng bán bánh đã đưa ra chương trình khuyến mãi khi mua các hộp bánh loại A có giá ban đầu là 350 nghìn đồng một hộp, khách mua mỗi hộp bánh sẽ được giảm giá, nhưng chỉ được mua tối đa 10 hộp. Gọi x (hộp) là số hộp bánh loại A khách mua ( , y (nghìn đồng) là số tiền được giảm khi mua các hộp bánh loại A được tính bằng công thức: y = 3x2.
  2. a) Bạn Bình đã mua 3 hộp bánh loại A ở cửa hàng trên. Hỏi bạn Bình được giảm bao nhiêu tiền và số tiền bạn đã trả là bao nhiêu ? b) Bác Năm đã được cửa hàng trên giảm giá với số tiền là 75 nghìn đồng khi mua bánh loại A. Hỏi bác Năm đã mua bao nhiêu hộp bánh loại A? Bài 5. (1đ) Để đo chiều rộng AB của một con sông mà không phải băng ngang qua nó, một người đi từ A đến C đo được AC = 55m và từ C nhìn thấy B với góc nghiêng 63o so với bờ sông. Tính bề rộng AB của con sông (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Bài 6. (3đ) Cho đường tròn O đường kính BC, lấy điểm A thuộc nửa đường tròn O (A khác B, C) sao cho BA < AC. Vẽ tiếp tuyến Bx với đường tròn O cắt tia CA tại D. Từ D kẻ tiếp tuyến DE với đường tròn O (E là tiếp điểm khác B). a) Chứng minh 4 điểm D, B, O, E cùng thuộc một đường tròn. b) Gọi I là giao điểm của DO và BE. Chứng minh DO BE tại I và BC 2 − CE 2 = 2.DI .EC c) Kẻ EH vuông góc với BC tại H, EH cắt CD tại J. Chứng minh IJ // BC. -HẾT-
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài Đáp án Điểm 1 (2đ) 1đ a) b) 0,5đ 0,5đ Đúng 1 2 (2đ) a) + Bảng giá trị bảng giá trị + Vẽ đồ thị 0,25 (0,25 x2) Đúng 1 đường thẳng 0,25 (0,25x2) b) +Đúng phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) 0,25đ 0,25đ x 3 + Tìm được x; y và trả lời tọa độ giao điểm (1 ; 3) 3 (1đ) a) Đọc A(0; -2) và B(-2; -1) 0,25đ Tìm b = -2 0,25đ Tìm a = -1/2 0,25đ b) Thay x = 2 tính được y = -3 0,25đ 4 (1đ) a)Thay x = 3 vào công thức y = 3x2 ta có y = 3.32 = 27 Số tiền bạn Bình được giảm khi mua 3 hộp bánh loại A là 27 nghìn 0,25 đ đồng Số tiền bạn Bình đã trả là 350.3 – 27 = 1 023 (nghìn đồng) 0,25 đ b)Thay y = 75 vào công thức y = 3x2 ta có
  4. F 2 75 = 3x 0,25 đ x2 = 25x E x= 5 hay x =A-5 (loại ) D loại A J Vậy bác Năm đã mua 5 hộp bánh 0,25 đ I 5 (1đ) AB = 55.tan63o ≈ 108(m). 1đ B 108m. Vậy bề rộng AB của con sông khoảng C H O a) HS chứng minh 2 tam giác 6 (3đ) 1 vuông ⇒ nội tiếp đường tròn b) Chứng minh DO BE tại I 0.25 1 0.75 BC 2 − CE 2 = BE 2 = 4.EI 2 = 4.DI .IO = 4.DI . EC = 2.DI .EC 2 c) Gọi F là giao điểm CE và Bx 1 Chứng minh D là trung điểm BE ( ᄋ DBE ᄋ = DEB ᄋ ; DBE ᄋ = FED +F ᄋ ᄋ + DEB = 90o ; ΔBDE cân, ΔDEF cân) Chứng minh J là trung điểm EH (dùng hệ quả định lý Ta-let). Chứng minh IJ là đường trung bình ΔBEH. (Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng thì GV vẫn cho điểm) ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I - MÔN NĂM HỌC: 2022 - 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thứ Nội dung Đơn vị Thông Vận STT Chuẩn kiến thức, kĩ năng Nhận Vận kiến thức kiến thức dụn biết dụng hiểu cao ĐẠI SỐ Căn thức bậc hai, biến đổi HS biết tính căn bậc hai. Kĩ năng 1 đơn giản biểu tính toán, sử dụng máy tính kiểm tra 1 1 thức chứa căn kết quả. thức bậc hai 2 Vẽ đồ thị, tìm Kĩ năng tính toán, biết vẽ đồ thị, 2 giao điểm tính giá trị hàm số
  5. Hàm số bậc Kĩ năng đọc hiểu, tính toán. Biết nhất, công thức nhìn đồ thị, xác định hệ số a, b của 2 tính toán hàm số bậc nhất Kĩ năng đọc hiểu, tính toán. Biết sử Toán thực tế, 4 dụng biến đổi công thức để tính 2 tính toán toán. Sử dụng hệ thức lượng, tỉ số Nắm vững kiến thức về hệ thức 5 lượng giác để lượng, tỉ số lượng giác, kĩ năng đọc 1 giải các bài toán hình vẽ, tính toán thực tế Kĩ năng vẽ hình, đọc hình vẽ, chứng HÌNH HỌC minh 4 điểm thuộc đường tròn, chứng minh hệ thức, chứng minh 6 Đường tròn vuông góc, sử dụng được kiến thức 1 1 về hệ thức lượng, tính độ dài, chứng minh tiếp tuyến, tam giác đồng dạng... Tổng 3 6 2 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK1 Môn Toán 9 (Theo văn bản số 3333/GDĐT-TrH ngày 09 tháng 10 năm 2020) NỘI CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC DUNG ĐƠN VỊ KIẾN VẬN DỤ STT NHẬN BIÊT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG KIẾN THỨC CAO THỨC Thời Thời Thời T ch TL ch TL ch TL ch TL gian gian gian g ĐẠI SỐ Căn thức bậc hai, biến đổi 1 1 1 đơn giản biểu 3’ 7' thức chứa căn thức bậc hai 1đ 1đ Vẽ đồ thị, tìm 2 2 12' giao điểm 2d 3 Hàm số bậc 2 15' nhất, công thức tính toán
  6. 1đ Toán thực tế, 2 4 10’ tính toán 1đ Sử dụng hệ thức lượng, tỉ số 1 5 lượng giác để 10' giải các bài toán Hình thực tế học 1đ 1 1 1 6 Đường tròn 10' 10' 1đ 1đ 1đ Tổng 3 15’ 6 42’ 2 20’ 1 Tỉ lệ 25% 50,00% 17,00% 8,00% Tổng điểm 3 4 2 1 * chTL: câu hỏi tự luận. * Thời gian là tổng thời gian cho tất cả các câu mở cùng mức độ của đơn vị kiến thức.