8/21/2020 trannguyenhan
Ngành nào, khoa nào cũng đều có một môn nhập môn của khoa đó và thường thì không khó, là môn để gỡ điểm và làm quen với ngành/ nghề của mình là chính. Học môn này đa số các bạn được A/A+, bét nhất cũng phải B+, bạn nào B+ trở xuống thì xem xét lại nhé.
Với viện CNTT&TT, môn nhập môn CNTT&TT thì có 2 phần là lý thuyết và thực hành, lý thuyết thì các bạn học giống nhau, các bài giảng đa số sẽ không nói về chuyên môn đâu mà đa số là các vấn đề phi chuyên môn và liên quan tới viện như là:
- Viết báo cáo, thuyết trình
Nói chung học môn này hay là một số môn thiên hướng kỹ năng mềm bên CNTT sẽ cho các bạn thấy một tương lai như mơ về ngành nghề mà các bạn đang theo đuổi vậy, như là ngành nghề hot, tương lai giống như các hacker ngồi nhà một chỗ kiếm trăm củ, các doanh nghiệp sẵn sàng trải thảm đỏ để đón nhân tài. Tuy nhiên, cuộc đời không màu hồng và muốn kiếm thật nhiều tiền thì các bạn phải không ngừng cố gắng.
Về phần thực hành thì sẽ được phân chia vào các lớp thực hành với các thầy/ cô khác nhau. Mỗi thầy/ cô sẽ nói về một kiến thức khác nhau. Các bạn cũng đừng kì vọng là sẽ học được gì nhiều vì suy cho cùng cũng chỉ là nhập môn.
Môn thì dễ như thế nên vấn đề thi hay chấm điểm cũng dễ, các thầy cô được phân công giảng dạy môn này cũng rất dễ tính nên các bạn có thể học ai cũng được.
Mình chia sẻ lại slide bài giảng môn học nhập môn CNTT & TT của cô Lê Thanh Hương : TẢI VỀ BÀI GIẢNG
5. Kỹ năng viết báo cáo và thuyết trình (tiếp)
Tài liệu tham khảo: Kỹ năng viết bài báo khoa học
Mỗi học phần được giảng dạy bởi nhiều giảng viên. Bài giảng của các giảng viên có thể có sự khác biệt nhỏ. Khuyến khích sinh viên tìm hiểu tài liệu của giảng viên đang giảng dạy lớp của mình, và tham khảo thêm tài liệu của các giảng viên khác.
CauHoi |
A |
B |
C |
D |
DapAn |
Ai là người chế tạo máy động cơ học đầu tiên? |
Thomas Edison |
Blaise Pascal |
Gottfried Leibritz |
John Von Neuman |
B |
Năm 1945, ai là người đưa ra nguyên lý chương trình được lưu trữ trong máy và sự gián đoạn quá trình tuần tự |
Thomas Edison |
Blaise Pascal |
Gottfried Leibritz |
John Von Neuman |
D |
Tính đến hiện tại đã có bao nhiêu thế hệ máy tính điện tử |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
Ở thế hệ thứ nhất máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động? |
Đèn bán dẫn |
Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI) |
Bóng chân không |
Bản mạch tích hợp IC |
C |
Ở thế hệ thứ hai, máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động? |
Đèn bán dẫn |
Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI) |
Bóng chân không |
Bản mạch tích hợp IC |
A |
Ở thế hệ thứ ba máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động? |
Đèn bán dẫn |
Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI) |
Bóng chân không |
Bản mạch tích hợp IC |
D |
Ở thế hệ thứ tư máy tính điện thử sử dụng gì để hoạt động? |
Đèn bán dẫn |
Mạch tích hợp quy mô lớn (LSI) và mạch tích hợp quy mô rất lớn (VLSI) |
Bóng chân không |
Bản mạch tích hợp IC |
B |
Máy tính mạnh nhất hiện nay là gì? |
Super Computer |
Mainframe |
Mini Computer |
Micro Computer |
A |
Để xử các bài toán có lượng dữ liệu vô cùng lớn, như số liệu giao dịch tài chính, kinh doanh bảo hiểm,…, người ta thường dùng máy tính điện tử nào? |
Super Computer |
Mainframe |
Mini Computer |
Micro Computer |
B |
Máy tính xách tay (Laptop) thuộc dòng máy tính điện tử nào? |
Super Computer |
Mainframe |
Mini Computer |
Micro Computer |
D |
Máy tính để bàn (Desktop) thuộc dòng máy tính điện tử nào? |
Super Computer |
Mainframe |
Mini Computer |
Micro Computer |
D |
…. là bộ phận chỉ huy các hoạt động của máy tính, được xem là bộ não của máy tính? |
CPU |
CU |
ALU |
RAM |
A |
CPU là từ viết tắt của …. |
Central Process Unit |
Central Processing Unit |
Control Processing Unit |
Control Process Unit |
B |
CPU bao gồm những gì? |
Đơn vị điều khiển, các thanh ghi, đường truyền, đồng hồ |
Đơn vị số học và luận lý, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ |
Đơn vị số học và luận lý, đơn vị điều khiển, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ |
Đơn vị số học và luận lý, đơn vị điều khiển, các thanh nghi, đường truyền, đồng hồ, bộ nhớ trong. |
C |
Đâu là bộ nhớ chỉ đọc? |
RAM |
ROM |
USB |
DVD |
B |
Khi nguồn điện cung cấp bị gián đoạn, dữ liệuở bộ nhớ nào sẽ bị mất? |
RAM |
ROM |
USB |
DVD |
A |
Băng từ, Đĩa mềm, Đĩa cứng thuộc lại bộ nhớ ngoài nào? |
Hệ thống quang học |
Bộ nhớ flash |
Hệ thống từ tính |
Đĩa cứng thế rắn |
C |
Đĩa CD và DVD thuộc lại bộ nhớ ngoài nào? |
Hệ thống quang học |
Bộ nhớ flash |
Hệ thống từ tính |
Đĩa cứng thế rắn |
A |
USB thuộc loại bộ nhớ ngoài nào? |
Hệ thống quang học |
Bộ nhớ flash |
Hệ thống từ tính |
Đĩa cứng thế rắn |
B |
SSD thuộc loại bộ nhớ ngoài nào? |
Hệ thống quang học |
Bộ nhớ flash |
Hệ thống từ tính |
Đĩa cứng thế rắn |
D |
Đâu là thiết bị nhập chuẩn của máy tính? |
Loa |
Chuột |
Bàn phím |
Màn hình |
C |
Đâu là thiết bị xuất chuẩn của máy tính? |
Loa |
Máy chiếu |
Bàn phím |
Màn hình |
D |
Khi khởi động máy tính, loa phát hiệu ra tiếng beep dài liên tục, lỗi do thiết bị nào sau đây? |
Mainboard |
CPU |
VGA Card |
RAM |
D |
Vi xử lý thế hệ Core 2 Duo của Intel được tích hợp bao nhiêu nhân xử lí? |
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
Màn hình được kết nối với máy tính thông qua cổng nào ? |
LPT |
VGA |
Firewird |
COM |
B |
Máy in phun thường sử dụng loai mực nào? |
Mực bột |
Băng mực |
Mực nước |
Không dùng mực |
C |
Bộ nhớ đệm bên trong CPU được gọi là gì? |
ROM |
DRAM |
Cache |
Buffer |
C |
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của chuẩn USB 2.0 là |
1.5 Mbps |
12 Mbps |
400 Mbps |
480 Mbps |
D |
Khi lựa chọn cấu hình cho máy tính, thiết bị cần quan tâm đầu tiên là? |
CPU |
RAM |
Mainboard |
Monitor |
C |
Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị nội vi? |
Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Mouse |
Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, RAM |
HDD, CD – ROM Drive, FDD, Keyboard |
Monitor, Keyboard, Mouse, Scanner |
B |
Có thể kết nối tối đa bao nhiêu thiết bị trên 1 cổng USB (có sử dụng bộ chia)? |
1 |
63 |
127 |
Không giới hạn |
C |
Hệ điều hành thuộc loại phần mềm gì? |
Phần mềmứng dụng |
Phần mềm hệ thống |
Phần mềm kết nối |
Phần mềm gỡ rối |
B |
Microsoft Visual Studio thuộc loại phần mềm gì? |
Phần mềmứng dụng |
Phần mềm hệ thống |
Phần mềm tiệních |
Phần mềm hỗ trợ phát triển phần mềm |
D |
1 byte bằng bao nhiêu bit ? |
2 bit |
10 bit |
8 bit |
16 bit |
C |
Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “31 “ trong hệ thập phân ? |
1101010 |
1010010 |
11111 |
1100110 |
C |
Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “65 “ trong hệ thập phân ? |
11010111 |
1000001 |
10010110 |
10101110 |
B |
Dãy 10101 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân |
21 |
98 |
39 |
15 |
A |
Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “2” trong hệ thập phân ? |
0 |
1 |
10 |
11 |
C |
Biểu diễn thập phân của số Hexa “1EA” là: (có nghĩa là 1EA có giá trị bằng bao nhiêu) |
250 |
700 |
490 |
506 |
C |
Biểu diễn thập phân của số HEXA “2BC” là: (có nghĩa là 2BC có giá trị bằng bao nhiêu) |
250 |
490 |
506 |
700 |
D |
Dãy 1010.11 (trong hệ nhị phân) biểu diễn số nào trong hệ thập phân: |
10.75 |
10 |
9.75 |
10.25 |
A |
Dãy bit nào biểu diễn nhị phân của số “21.125” trong hệ thập phân? |
10101.001 |
10101 |
10111.001 |
10101.010 |
A |
Kết quả của phép cộng 101101 + 10001ở hệ thập phân là: |
111110 |
62 |
70 |
110101 |
B |
Đâu là thứ tự sắp xếp đúng: |
Bit – B – KB – TB – GB – PB – MB |
B – Bit – MB – KB – TB – GB – PB |
Bit – B – MB – KB – TB – GB – PB |
Bit – B – KB – MB – GB – TB – PB |
D |
Giá trị của 1 word bằng bao nhiêu bit? |
8 |
16 |
32 |
64 |
B |
Số nguyên không dấu 1 byte lớn nhất là: |
255 |
65535 |
3 |
7 |
A |
Số nguyên không dấu 1 word lớn nhất là: |
255 |
65535 |
3 |
7 |
B |
Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là: |
256 |
128 |
512 |
255 |
B |
ASCII được công bố lần đầu vào năm nào? |
1968 |
1975 |
1963 |
1998 |
C |
Bảng mã Unicode được chia thành bao nhiêu miền? |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
UTF – 16 sử dụng bao nhiêu byte? |
2 |
4 |
16 |
32 |
A |
Calibri thuộc bộ mã nào? |
ASCII |
VNI Windows |
Unicode |
TCVN3 |
C |
Theo hình thức xử lý, có bao nhiêu loại hệ điều hành |
4 |
5 |
6 |
7 |
C |
Hệ thống xử lý nào được sử dụng trên máy tính thế hệ thứ 2? |
Hệ thống xử lý theo lô (batch system) |
Hệ thống đa chương (multiprogramig system) |
Hệ thống song song (parallel system) |
Hệ thông phân tán (distributed system) |
A |
Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PDF: |
Acrobat Reader |
Foxit Reader |
Microsoft Office Power Point |
Cả A và B đúng |
D |
Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là PPT: |
Acrobat Reader |
Foxit Reader |
Microsoft Office Power Point |
Paint |
C |
Úng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng WMA: |
Windows Media Player |
Paint |
WordPad |
NotePad |
A |
Tệp tin có phần mở rộng là JPG cho ta biết đây là: |
Fileảnh |
File thực thi |
File văn bản |
Fileâm thanh |
A |
Tệp tin có phần mở rộng là EXE cho ta biết đây là: |
Fileảnh |
File thực thi |
File văn bản |
Fileâm thanh |
B |
Tệp tin có phần mở rộng là RAR, ZIP cho ta biết đây là: |
File thực thi |
File video |
File nén |
File văn bản |
C |
Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? |
LINUX |
MS – DOS |
UNIX |
Windows 2000 |
B |
Hệ điều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là? |
Mac |
Windows Vista |
Windows XP |
Linux |
D |
Để cài đặt Windows Vista thì yêu cầu tối thiểu dung lượng của bộ nhớ RAM là? |
64MB |
128MB |
512MB |
1024MB |
C |
Ưu điểm chính của hệ thống chia sẻ thời gian so với hệ thống đa chương là: |
Chi phí quản lý các process nhỏ hơn |
Tăng hiệu suất của CPU |
Thời gian đápứng nhỏ hơn |
Giảm burst time của process |
C |
Đơn vị lưu trữ của hệ điều hành là: |
Thư mục |
FAT |
Partition |
Tập tin |
D |
Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thỏa điều kiện sau: |
Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục và không chưa các ký tự đặc biêt (/ \ * “* ! <> ?) |
Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt |
Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng |
Tối đa 256 ký tự |
A |
Trong các mô hình sau, mô hình nào là mô hình mạng được dùng phổ biến hiện nay: |
Peer to Peer |
Remote Access |
Terminal – Mainframe |
Client – Server |
D |
Địa chỉ IPv6 gồm bao nhiêu bit? |
32 |
48 |
64 |
128 |
D |
Thiết bị mạng nào làm giảm bớt sự va chạm? |
Hub |
NIC |
Switch |
Transceiver |
C |
Khả năng định tuyến được thực hiện bởi thiết bị: |
Hub |
NIC |
Switch |
Router |
D |
Các dịch vụ quay số tương tự (Dial-up) sử dụng thiết bị nào để chuyển đổi tín hiệu tương tự? |
Modem |
Repeater |
Switch |
Router |
A |
Mạng tiền thân của Internet là |
NSFNET |
ARPANET |
WWW |
Internet Explorer |
B |
Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào? |
1995 |
1996 |
1997 |
1998 |
C |
Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: |
Ethernet |
TCP/IP |
OSI |
IEEE |
B |
WWW là viết tắt của |
World Wide Wed |
World Wide Web |
World Wild Wed |
Word Wide Web |
B |
Chương trình dùng để xem các trang Web được gọi là: |
Trình duyệt Web |
Bộ duyệt Web |
Chương trình xem Web |
Phần mềm xem Web |
A |
Người đã có đề nghị sử dụng ký tự @ để ngăn cách giữa tên người dùng và tên máy tính là: |
Tim Berners-Lee |
Ray Tomlinson |
Steve Jobs |
Pascal |
B |
Thiết bị cần thiết để kết nối mạng Internet: |
Modem |
Switch |
FireWall |
USB |
A |
Trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, ISP là viết tắt của: |
Internet Service Provider |
International Specialty Products |
Internet Server Provider |
International Sports Properties |
A |
Virus không thể lây lan qua: |
Mạng máy tính |
Đĩa CD |
Thẻ nhớ Flash |
Lưu trữ USB |
B |
Virus máy tính là gì? |
Một loại bệnh có thể lây lan cho con người khi truy cập Internet |
Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng lây nhiễm này sang đỗi tượng khác |
Một người tìm truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tập tin một cách không hợp lệ |
B và C đúng |
B |
Phươngán nào được hiểu không phải là thuật ngữ về virus: |
Trojạn |
Worm |
Rootkit |
False Positive |
D |
Spyware, Adware được hiểu là phần mềm gì? |
Phần mềm tăng tốc download 200% |
Phần mềm gián điệp,ăn trộm thông tin |
Phần mềm tạoổ CD ROMảo |
Phần mềm học tiếng Anh |
B |
Để thực hiện cuộc tấn công Trojan – Backdoor |
Trojan Server được cài trên máy nạn nhân. Hacker điều khiển bằng Trojan Client. |
Hacker dùng Trojan Client, tấn công vào máy nạn nhân qua các port nhận được từ kỹ thuật Scanning |
Hacker dùng Trojan Server, tấn công vào máy nạn nhân qua các port nhận được từ kỹ thuật Scanning |
Trojan Client được cài trên máy nạn nhận. Hacker điều khiển bằng Trojan Server |
A |
Trojan là một phương thức tấn công kiểu: |
Can thiệp trực tiếp vào máy nạn nhân để lấy các thông tin quan trọng. |
Đánh cắp dữ liệu của nạn nhân truyền trên mạng |
Tấn công làm tê liệt hệ thống mạng của nạn nhân |
Điều khiển máy tính nạn nhân từ xa thông qua phần mềm cài sẵn trong máy nạn nhân. |
D |
Những công cụ trình diễn trong thuyết trình, chọn câu SAI: |
Laptop |
Laser pointer |
Presenter Controller |
Textmarker |
D |
Công cụ hỗ trợ soạn thảo bài thuyết trình online |
XPS Writer |
Open Office |
Prezentit |
Office 365 |
C |
Trong bài thuyết trình, màu chữ và màu nền cần như thế nào |
Chữ sáng trên nền tối thích hợp hơn cho các bài báo cáo khoa học |
Không kết hợp màu đỏ và màu xanh lá |
A đúng B sai |
A, B đều đúng |
D |
Theo quyước bài thuyết trình, nội dung chính chiếm: |
80% |
85% |
90% |
75% |
B |
Trong thuyết trình, dùngâm thanh, nhạc và video khi: |
Nhấn mạnh một điểm nào đó |
Tăng độ chúý với thính giả |
Đưa ra một thông điệp |
Cả 3 đều đúng |
D |
Đoạn văn nào viết đúng quy tắc soạn thảo văn bản |
Môn học:Nhập môn CNTT(1). |
Môn học: Nhập môn CNTT ( 1 ). |
Môn học : Nhập môn CNTT ( 1 ) . |
Môn học: Nhập môn CNTT (1). |
D |
Cho bảng mã ASCII của một số ký tự như sau: C: 0043; c: 0063; n: 006E; N: 004E; m: 006D; M: 004D; f: 0066; F: 0046; i: 0069; I: 0049; t: 0074; T: 0054. Đápán có văn bản tươngứng với đoạn mã là, chọn đápán ĐÚNG: |
nmCNTT - "6E 6D 63 4E 74 74" |
NmcnTT - "4E 6D 63 6E 54 54" |
fit - "66 69 54" |
FIT - "46 49 74" |
B |
Loại font nào được xây dựng dưới dạng vector |
True Type |
Open Type |
A, B đều đúng |
A, B đều sai |
C |
"PDF" trong định dạng file .pdf của công ty Adobe System là viết tắt của: |
Postscript Document Format |
Portable Data File |
Portable Data Format |
Portable Document Format |
D |
Định dạng file văn bản nào không có cấu trúc định dạng đính kèm: |
UTF-8 |
RTF |
TEX |
DOC |
D |
Font chữ nào không hỗ trợ gõ tiếng Việt |
VNI-Times |
.VnTimes |
Lucida Console |
Webdings |
D |
Mục đích của bảng tính |
Lưu trữ dữ liệu |
Tính toán, tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn. |
Thống kê dữ liệu, giúp nhà quản lý đưa ra quyết định |
Vẽ biểu đồ |
C |
Ai được xem như cha đẻ của bảng tính |
Daniel Bricklin |
Mitch Kapor |
Bob Frankston |
A và C |
D |
Địa chỉ $A$1 là: |
Địa chỉ tuyệt đối |
Địa chỉ tương đối |
Địa chỉ hỗn hợp |
Tất cả đều sai |
A |
Địa chỉ $AS1 là: |
Địa chỉ tuyệt đối |
Địa chỉ tương đối |
Địa chỉ hỗn hợp |
Tất cả đều sai |
C |
Trong Excel, nhập vàoô A1: 1+1, kết quả hiển thị tạiô A1 là: |
2 |
1+1 |
#NAME? |
N/A |
B |
Trong Excel, kết quả hiển thị của biểu thức: =1=1 là |
0 |
1 |
#NAME? |
N/A |
B |
Trong Excel, thẻ quảnô (vùng) có thể được dùng để, chọn câu SAI: |
kéo thả |
sao chép |
điền dữ liệu |
tạo số ngẫu nhiên |
D |
Phần mềm bảng tính không chạy trên desktop: |
Microsoft Excel |
IBM Lotus Symphony |
Numbes |
Zoho Office Suite |
D |
Trong bảng tính, vùng cơ sở dữ liệu: |
là vùng bảng tính được xác định bởi địa chỉ củaô trên phải vàô dưới phải |
Trường (field) tươngứng với 1 dòng |
Dòng đầu chứa các mẩu tin |
Tất cả đều sai |
D |
Trong Excel 2003, hàm Dcount có chức năng: |
Đếm số ngày (day) nằm giữa 2 thời điểm |
Đếm số chữ số (digit) của 1 số nguyên |
Đếm dữ liệu (data) có trong bảng tính |
Tất cả đều sai |
D |
Trong nghiên cứu khoa học, nghiên cứu cơ bản là: |
nghiên cứu các quy luật cơ bản của tự nhiên |
phát triển các lý thuyết hiện có nhằm làm cho nó càng gần giống với thế giới tự nhiên |
đưa các lý thuyết cơ bản vào cuộc sống |
Tất cả đều đúng |
B |
Học vị Tiến sĩ trong nghiên cứu khoa họcở Việt Nam: |
người hoàn thành một chương trình đào tạo các môn khoa họcở cấp đại học |
người nắm vững một lĩnh vực trong nghiên cứu khoa học |
người có thể đưa ra các phát kiến mới |
người có phát mình thay đổi cuộc sống nhân loại |
C |
Trong nghiên cứu khoa họcở Việt Nam, Phó Giáo sư, giáo sư là: |
Học hàm |
Học vị |
Nghề nghiệp |
Bằng cấp |
A |
Trong ngành kỹ nghệ máy tính, người thực hiện việc tìm hiểu và làm rõ phạm vi, yêu cầu của hệ thống là: |
Trưởng dựán |
Phân tích viên |
Thiết kế viên |
Kiểm tra viên |
B |
Trong ngành kỹ nghệ máy tính, người đóng vai trò quản lý và chịu trách nhiệm trên sự thành bại của dựán |
Trưởng dựán |
Phân tích viên |
Thiết kế viên |
Kiểm tra viên |
A |
Kỹ thuật viên là: |
ngườitiến hành hiện thực, xây dựng hệ thốngtheo phác thảo và phương thức đã được đề ra |
người chịu tráchnhiệm kiểm tra hệ thống đã được hiệnthực có hoạt động như mong đợi và thỏa mãn yêu cầu đề ra |
người phácthảo và xác định phương thức hiện thực hóa hệ thống từ những yêu cầu đề ra |
người thực hiện triển khai hệ thống và hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình vận hành |
D |
Công việc của thiết kế viên là: |
Thiết lập kiến trúc, xác định các thành tố, phác thảo giao diện, dữ liệu, xử lý |
Xây dựng kiến trúc, xây dựng và tích hợp các thành tố, cài đặt giao diện, dữ liệu, xử lý |
Lập kế hoạch kiểm tra, thiết lập các tình huống kiểm tra, tiến hành kiểm tra và báo cáo kết quả |
Lắp đặt hệ thống, hướng dẫn sử dụng, hỗ trợ giải quyết sự cố |
A |
Tập trung chính yếu vào sự tương tác giữa máy tính và thiết bị thông tin liên lạc, thiết kế các hệ thống truyền thông video, giọng nói, và dữ liệu là công việc của: |
Chuyên viên an toàn máy tính |
Chuyên viên viễn thông |
Quản trị hệ thống mạng và máy tính |
Kiến trúc sư/kỹ sư mạng |
B |
Thiết kế, lập trình, bảo trì và phát triển cácứng dụng web, có khả năng duy trì và phát triển trang web, là công việc của: |
Phát triểnứng dụng web và quản trị website |
Kiến trúc sư/kỹ sư mạng |
Chuyên viên viễn thông |
Quản trị hệ thống mạng và máy tính |
A |
Theo quy định về quyền tác giả trong Luật sở hữu trí tuệ, khi sử dụng các sản phẩm có bảo hộ quyền tác giả: |
Cần trả tiền bản quyền cho chủ sở hữu |
Cần có giấy phép chấp thuận của chủ sở hữu hoặc cơ quan đại diện |
Có thể sử dụng tự do nếu sản phẩm đó đã được công khai rộng rãi |
Tất cả đều đúng |
B |
Tại Việt Nam, luật sở hữu trí tuệ được Quốc Hội Việt Nam thông qua vào: |
Tháng 9/1992 |
Tháng 10/2002 |
Tháng 8/2005 |
Tháng 7/2001 |
C |
Việc người dùng cá nhân bẻ khóa phần mềm để dử dụng mà không mua bản quyền từ nhà phát triển là: |
Vi phạm luật sở hữu trí tuệ |
Không vi phạm pháp luật nếu không sử dụng vào mục đích kinh doanh |
Không vi phạm pháp luật nếu sử dụng các License được chia sẻ trên internet |
Tất cả đều sai |
A |
Vùng điều kiện trong cơ sở dữ liệu không có đặc điểm: |
Là vùng chứa điều kiện tìm kiếm |
Gồmít nhất 1 dòng |
Có các dòng chứa điều kiện |
Phải có dòng tiêu đề |
B |
Trong bảng tính, một chuỗi các hành động được thực hiện và có thểáp lên cácô trong bảng tính mà không cần lời gọi hàm tạiô đó, gọi là: |
action |
macro |
record |
function |
B |
Trong Excel 2003, các hàm IF, COUNTIF, SUMIF thuộc nhóm hàm: |
Nhóm hàm điều khiển |
Nhóm hàm về chuỗi |
Nhóm hàm thống kê |
Nhóm hàm về thời gian |
A |
Trong Excel 2003, hàm nào không thuộc nhóm hàm thống kê: |
Count |
Sum |
Vlookup |
Rank |
C |
Trong Excel,ô KFC6088 làô |
Nằmở cột KFC, dòng 6088 |
Nằmở cột 6088, dòng KFC |
A, B đúng |
A, B sai |
A |
Trong Excel, khi định dạng kiểu giá trị trongô: |
Nội dung và cách thể hiện củaô thay đổi |
Nội dung củaô không đổi, cách thể hiện củaô thay đổi |
Nội dung và cách thể hiện củaô đều không đổi |
Nội dung củaô thay đổi, cách thể hiện củaô không đổi |
B |