Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại (zalo ): 0393.732.038 Show
Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: [email protected] Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com Bộ Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2023 - 2024 bao gồm 24 đề thi trọn bộ 3 sách mới Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi. Tài liệu giúp các thầy cô tham khảo ra đề thi và các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 6 sắp tới đạt kết quả cao. Lưu ý: Toàn bộ 24 đề thi và đáp án đều có trong FILE TẢI VỀ. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề, đáp án, ma trận...1. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 6 môn Toán
2. Link tải cho từng đề thi chi tiết đáp án và bảng ma trận
3. Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thứcĐề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán KNTT - Đề 1PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. ƯCLN (24, 18) là:
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là:
Câu 3. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
Câu 4. BCNN ( 15, 30, 60) là:
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
Câu 7. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
Câu 9. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
Câu 11. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
Câu 12. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
Câu 17: (0,5 điểm) Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 2Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 3Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 4Đề thi học kì 1 Toán 6 Kết nối tri thức - Đề 5Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
Câu 4: BCNN (15, 30, 60) là:
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
Câu 6. Hình có một trục đối xứng là:
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
Câu 9. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 5 là:
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -9oC. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 4oC so với buổi sáng?.
Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau?
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết:
Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
Câu 17: (0,5 điểm) Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. Đáp án đề thi toán lớp 6 học kì 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D D A C C D B A PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể:
\= 24.(82 + 18) – 100 \= 24.100 – 100 \= 2400 – 100 = 2300
\= (-26) + 26 + 16 + (-34) \= 0 + 16 + (-34) \= - 18 ![\begin{aligned} &\text { c) } 12+3 \cdot\left[39-(5-2){2}\right] \ &=12+3 \cdot\left[39-3{2}\right]=12+3 \cdot[39-9] \ &=12+3 \cdot 30=12+90=102 \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%5Ctext%20%7B%20c)%20%7D%2012%2B3%20%5Ccdot%5Cleft%5B39-(5-2)%5E%7B2%7D%5Cright%5D%20%5C%5C%0A%26%3D12%2B3%20%5Ccdot%5Cleft%5B39-3%5E%7B2%7D%5Cright%5D%3D12%2B3%20%5Ccdot%5B39-9%5D%20%5C%5C%0A%26%3D12%2B3%20%5Ccdot%2030%3D12%2B90%3D102%0A%5Cend%7Baligned%7D) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 14 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
x = - 8 - 3 x = -11
35 + x = 27 + 12 35 + x = 39 x = 39 – 35 x = 4
2x = 31 - 15 2x = 16 2x = 24 x = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 15 (1,5 điểm) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 16 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N *; 400 ≤ a ≤ 600) Theo bài ra ta có: a ⋮ 12 ; a ⋮ 15; a ⋮ 18 Suy ra: a ∈BC (12, 15, 18) Ta có: BCNN (12,15,18) = 180 BC (12,15,18) = {0; 180; 360; 540; 720} Mà a ∈ BC ( 12, 15, 18) và nên a = 540 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. 0,25 0,5 0,5 0,25 16 (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m.
30 : 2 - 5 = 10 (m) Diện tích sân nhà bạn An là: 10 . 5 = 50 (m2) = 500 000 (cm2)
Số viên gạch bố An cần để lát hết sân là: 500 000 : 2500 = 200 (viên) 0,5 0,25 0,25 0,5 17 (0,5 điểm) Cho A = 20213 và B = 2020.2021.2022 . Không tính cụ thể các giá trị của A và B, hãy so sánh A và B. ![\begin{aligned} A &=2021^{3}=2021.2021 .2021 \ &=2021 \cdot[2021 \cdot(2020+1)] \ &=2021 \cdot(2020.2021+2021) \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0AA%20%26%3D2021%5E%7B3%7D%3D2021.2021%20.2021%20%5C%5C%0A%26%3D2021%20%5Ccdot%5B2021%20%5Ccdot(2020%2B1)%5D%20%5C%5C%0A%26%3D2021%20%5Ccdot(2020.2021%2B2021)%0A%5Cend%7Baligned%7D) ![\begin{aligned} B &=2020.2021 .2022 \ &=2021 .(2020.2022) \ &=2021 .[2020 .(2021+1)] \ &=2021 .(2020.2021+2020) \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0AB%20%26%3D2020.2021%20.2022%20%5C%5C%0A%26%3D2021%20.(2020.2022)%20%5C%5C%0A%26%3D2021%20.%5B2020%20.(2021%2B1)%5D%20%5C%5C%0A%26%3D2021%20.(2020.2021%2B2020)%0A%5Cend%7Baligned%7D) vì Nên %3E2021%20.(2020.2021%2B2020)) Vậy A > B. 0,25 0,25 Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Cấp độ Mạch kiến thức Mức độ 1 (Nhận biết) Mức độ 2 (Thông hiểu) Mức độ 3 (Vận dụng) Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp các số tự nhiên N, các phép toán, lũy thừa với số mũ tự nhiên Số câu 2 2 2 1 5 Số điểm 0,5 1,25 1,0 0,5 3,25 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 5% 32,5% Câu số/ Thành tố NL Câu 1;2 TD Câu 13a; 14b - TD Câu13c,14c- GQVĐ Câu 17 GQVĐ 2. Tính chất chia hết trong tập các số tự nhiên N Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,25 0,5 1,5 2,25 Tỉ lệ % 2,5% 5% 15% 22,5% Câu số/ thành tố NL Câu 3 - TD Câu 4;5-TD Câu 15 GQVĐ 3. Số nguyên Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,75 2,0 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 2,5 5% 20,0% Câu số/ Thành tố NL Câu 9 - TD Câu 10;14a- TD Câu 11; 13b, GQVĐ 4. Một số hình phẳng trong thực tiễn Số câu 2 1 1 3 Số điểm 0,5 1,0 0,5 2,0 Tỉ lệ % 2,5 10% 5% 20,0% Câu số/ thành tố NL Câu 7;8; Câu 16a TD-GQVĐ;CC Câu16b TD;GQVĐ; CC 5. Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên. Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Ctâu số? thành tố NL Câu 6;12 TD MHH Tổng số câu 6 câu 8 câu 5 câu 1 câu 20 câu Tổng điểm 1,5 đ 4,0đ 4,0 đ 0,5 đ 10.0 đ Tỉ lệ % 15% 40,0% 40,0% 5% 100% 4. Đề thi học kì 1 Toán 6 Cánh Diều
Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả đúng. Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là:
Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì:
Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ:
Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau?
Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là:
Câu 6: TH Số tự nhiên x thỏa mãn là x - 46 - 3 = 52
Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là:
Câu 8: TH BCNN (4, 14, 26) là:
Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương là 510 : 57:
Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai?
Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
Câu 12: VD Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202019 < 20m < 202021
Câu 13: NB Số đối của là:
Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây
Câu 15: VD Cho x1 là số nguyên thỏa mãn %5E%7B3%7D%3A%203-1%3D-10). Chọn câu đúng.
Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây:
Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12 - 48 : (-8) = ?
Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân?
Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng?
Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
II. Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý
Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức
Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là 39 oC. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 357oC. Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân. Câu 23: (1đ) Cho hình thang cân ABCD có độ dài đáy AB bằng 4, độ dài đáy CD gấp đôi độ dài đáy AB, độ dài chiều cao AH bằng 3cm. Tính diện tích hình thang cân ABCD. Câu 25: (0,5đ) Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu thức là bội của 30 Đáp án đề thi Toán lớp 6 học kì 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C C B D D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C B D C C C D A 2. Tự luận (6 điểm) Câu Điểm 21
0,75
0,75 c) ![\begin{aligned} &2018^{0}-\left{15^{2}:\left[175+\left(2^{3} \cdot 5^{2}-6.25\right)\right]\right} \ &=1-\left{15^{2}:[175+(8.25-6.25)]\right} \ &=1-\left{15^{2}:[175+25 \cdot(8-6)]\right} \ &=1-\left{15^{2}:[175+25.2]\right} \ &=1-\left{15^{2}:[175+50]\right} \ &=1-\left{15^{2}: 225\right} \ &=1-{225: 225} \ &=1-1=0 \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%262018%5E%7B0%7D-%5Cleft%5C%7B15%5E%7B2%7D%3A%5Cleft%5B175%2B%5Cleft(2%5E%7B3%7D%20%5Ccdot%205%5E%7B2%7D-6.25%5Cright)%5Cright%5D%5Cright%5C%7D%20%5C%5C%0A%26%3D1-%5Cleft%5C%7B15%5E%7B2%7D%3A%5B175%2B(8.25-6.25)%5D%5Cright%5C%7D%20%5C%5C%0A%26%3D1-%5Cleft%5C%7B15%5E%7B2%7D%3A%5B175%2B25%20%5Ccdot(8-6)%5D%5Cright%5C%7D%20%5C%5C%0A%26%3D1-%5Cleft%5C%7B15%5E%7B2%7D%3A%5B175%2B25.2%5D%5Cright%5C%7D%20%5C%5C%0A%26%3D1-%5Cleft%5C%7B15%5E%7B2%7D%3A%5B175%2B50%5D%5Cright%5C%7D%20%5C%5C%0A%26%3D1-%5Cleft%5C%7B15%5E%7B2%7D%3A%20225%5Cright%5C%7D%20%5C%5C%0A%26%3D1-%5C%7B225%3A%20225%5C%7D%20%5C%5C%0A%26%3D1-1%3D0%0A%5Cend%7Baligned%7D) 0,5 22 Gọi a là số đội được chia. Khi đó a là ước chung của 24 và 36. Vì số đội là nhiều nhất nên a phải là số lớn nhất Do đó, a là ước chung lớn nhất của 24 và 36. 24 = 23. 3 36 = 22 . 22 \=> ƯCLN (24,36) = 6. Vậy có thể chia các bạn thành nhiều nhất 6 đội. 0,5 0,5 23
(12) - x = (-12) – (-28) =(-12) + 28 = 28 – 12 = 16
a - b = 12 – (-48) = 12 + 48 = 60 0,5 0,5 24 Số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là: %3D357%2B39%3D396%5Cleft(%7B%20%7D%5E%7B%5Ccirc%7D%20%5Cmathrm%7BC%7D%5Cright)) 0,5 25 Đáy CD là: 4.2 = 8 (cm). Chiều cao AH = 3cm. Diện tích hình thang cân ABCD là: (4 + 8) . 3 : 2 = 18 (cm2) 0,5 0,5 26 ![\begin{aligned} &\text { a) } A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \ &A=5+5^{2}+5^{3}+\ldots+5^{8} \ &=\left(5+5^{2}\right)+\left(5^{3}+5^{4}\right)+\left(5^{5}+5^{6}\right)+\left(5^{7}+5^{8}\right) \ &=\left(5+5^{2}\right)+5^{2} \cdot\left(5+5^{2}\right)+5^{4}\left(5+5^{2}\right)+5^{6}\left(5+5^{2}\right) \ &=30 \cdot\left(1+5^{2}+5^{4}+5^{5}\right): 30 \end{aligned}](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%5Ctext%20%7B%20a)%20%7D%20A%3D5%2B5%5E%7B2%7D%2B5%5E%7B3%7D%2B%5Cldots%2B5%5E%7B8%7D%20%5C%5C%0A%26A%3D5%2B5%5E%7B2%7D%2B5%5E%7B3%7D%2B%5Cldots%2B5%5E%7B8%7D%20%5C%5C%0A%26%3D%5Cleft(5%2B5%5E%7B2%7D%5Cright)%2B%5Cleft(5%5E%7B3%7D%2B5%5E%7B4%7D%5Cright)%2B%5Cleft(5%5E%7B5%7D%2B5%5E%7B6%7D%5Cright)%2B%5Cleft(5%5E%7B7%7D%2B5%5E%7B8%7D%5Cright)%20%5C%5C%0A%26%3D%5Cleft(5%2B5%5E%7B2%7D%5Cright)%2B5%5E%7B2%7D%20%5Ccdot%5Cleft(5%2B5%5E%7B2%7D%5Cright)%2B5%5E%7B4%7D%5Cleft(5%2B5%5E%7B2%7D%5Cright)%2B5%5E%7B6%7D%5Cleft(5%2B5%5E%7B2%7D%5Cright)%20%5C%5C%0A%26%3D30%20%5Ccdot%5Cleft(1%2B5%5E%7B2%7D%2B5%5E%7B4%7D%2B5%5E%7B5%7D%5Cright)%3A%2030%0A%5Cend%7Baligned%7D) 0,25 0,25 Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số tự nhiên Nhận biết tập hợp số tự nhiên, cách viết tập hợp, viết số La Mã. Biết nhân chia hai lũy thừa. Nhận biết số nguyên tố. Biết dấu hiệu chia hết cho 2,3,5 và 9. Tìm được tập ước, bội là số tự nhiên của một số đơn giản. Phân tích được một số ra thừa số nguyên tố. Vận dụng lũy thừa của số tự nhiên để so sánh hai lũy thừa. Vận dụng tìm ƯCLN để giải bài toán thực tế. Áp dụng tính chất chia hết để chứng tỏ biểu thức là bội của một số. Số câu Số điểm Tỉ lệ 5 1 10% 6 1,2 12% 1 0,5 5% 1 0,2 2% 1 1 10% 1 0,5đ 5% 15 4,4đ 44% 2. Số nguyên Nhận biết hai số đối nhau, biết được ứng dụng của một số nguyên. Thực hiện được các phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên. Vận dụng phép tính cộng, trừ nhân chia số nguyên giải bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 0,4 4% 2 0,4 4% 1 1đ 10% 2 1,5đ 15% 1 0,2 2% 8 3,5đ 35% 3. Hình học trực quan Nhận biết hình thang cân, hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. Biết tính diện tích hình thang cân. 3 0,6 6% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 5 1,6đ 16% T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ 10 2 20% 11 3,6 36% 5 3,2 32% 2 0,7 7% 28 10 100% 5. Đề thi học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạoPHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng. Câu 1. 38 đọc là:
Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số nào trong các số sau đây?
Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? Câu 4: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 5: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao? Câu 6: Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 18 m.
Câu 7: Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021
Câu 8:
Câu 9: Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết cạnh AB = 3cm, đường chéo AC = 5cm. Câu 10: Bạn Hoa sử dụng các ống hút dài 198 mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
Đáp án Đề thi học kì 1 Toán lớp 6 Câu 1: - Để trả lời được câu một học sinh phải đọc được biểu thức lũy thừa của một số tự nhiên. - Câu 1 đánh giá năng lực giao tiếp toán học theo mức độ 1. - Đáp án: B. - Điểm số: 0,5. Câu 2: - Để trả lời được câu 2, học sinh phải biết sử dụng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. - Câu 2 đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 1. - Đáp án: C. - Điểm số: 0,5. Câu 3: - Để trả lời được câu 3 học sinh phải nhận biết được tam giác đều. - Câu 3 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án D. - Điểm số: 0,5. Câu 4: - Để trả lời được câu 4 học sinh phải nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng. - Câu 4 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 1. - Đáp án: A. - Điểm số 0,5. Câu 5: - Để trả lời được câu 5 học sinh phải biết dựa vào dấu hiệu chia hết cho 5. - Câu 5 đánh giá năng lực tư duy và lập luận toán học theo mức 2. - Giải: Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975, những số chia hết cho 5 là: 1930, 1945, 1975, vì chúng có chữ số tận cùng là 0 ; 5 - Điểm số: 1,5 Câu 6: a) - Để làm được câu 6a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 6a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: Phép toán liên quan đến độ cao mới của tàu ngầm dưới mực nước biển là: -47 + 18 - Điểm số: 0,5 b) - Để làm được câu 6b học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 6b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: -47 + 18 = -29 (m). - Điểm số: 0,5 Câu 7: a) - Để trả lời được câu 7a, học sinh phải hiểu được vấn đề thực tiễn gắn với so sánh hai số nguyên. - Câu 7a đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 2. - Giải: + Nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -1 0C. + Nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga tính theo độ C trong ngày 22/1/2021 là: -9 0C. - Điểm số: 1. b) - Để trả lời được câu 7b, học sinh phải giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính số nguyên. - Câu 7b đánh giá năng lực mô hình hóa toán học theo mức 3. - Giải: Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga trong ngày 22/1/2021 là: -1 - (-9) = 8 0C. - Điểm số: 0,5 Câu 8: a) - Để làm được câu 8a, học sinh phải xác định được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên. - Câu 8a, đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải: Phân tích 18 và 27 ra thừa số nguyên tố: 18 = 2 . 3 . 3 = 2 . 32 27 = 3 . 3 . 3 = 33 BCNN(18, 27) = 2 . 32 = 2 . 27 = 54 - Điểm số: 1. b) - Để làm được câu 8b, học sinh phải thực hiện được phép cộng phân số bằng cách sử dụng bội chung nhỏ nhất. - Câu 8b đánh giá năng lực giải quyết vấn đề toán học theo mức 3. - Giải: BCNN(18, 27) = 54 54 : 18 = 3 54 : 27 = 2 - Điểm số: 1. Câu 9: - Để làm được câu 9, học sinh phải biết các bước vẽ hình thoi khi biết độ dài cạnh và độ dài một đường chéo. - Câu 9 đánh giá năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán theo mức 3. - Giải: (Học sinh không cần trình bày các bước vẽ trong bài làm của mình). Kết quả vẽ được như hình bên. - Điểm số: 1. Câu 10: - Để làm được câu 10 học sinh phải coi mỗi đoạn ống hút biểu diễn một cạnh của lục giác đều, mô tả được một số yếu tố cơ bản của lục giác đều, biết cách tạo lập lục giác đều. |