Câu 7: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ CHÍNH TH ỨC ( Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI H ỌC N ĂM 2013 Môn: V ẬT LÍ; Kh ối A và Kh ối A1 Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề Mã đề thi 318 H ọ, tên thí sinh:.......................................................................... S ố báo danh:............................................................................ Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn đi ện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; gia t ốc tr ọng tr ường g = 10 m/s 2 . I. PH ẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Sóng đi ện t ừ có t ần s ố 10 MHz truy ền trong chân không v ới b ước sóng là A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m. Câu 2: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa d ọc theo tr ục Ox v ới biên độ 5 cm, chu kì 2 s. T ại th ời đi ểm t = 0, v ật đi qua v ị trí cân b ằng O theo chi ều d ương. Ph ương trình dao động c ủa v ật là A. x5cos(2t ) 2 π = π− (cm). B. x = 5cos(2 πt + 2 π ) (cm). C. x = 5cos( πt + 2 π ) (cm). D. x5cos(t ) 2 π = π− (cm). Câu 3: Đặt đi ện áp u = 220 2cos100 πt (V) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở 20 Ω , cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm 0,8 H π và t ụ đi ện có đi ện dung 3 10 F 6 π − . Khi đi ện áp t ức th ời gi ữa hai đầu đi ện tr ở b ằng 110 3 V thì đi ện áp t ức th ời gi ữa hai đầu cu ộn c ảm có độ l ớn là A. 440 V. B. 330 V. C. 440 3 V. D. 330 3 V. Câu 4: Hai con l ắc đơn có chi ều dài l ần l ượt là 81 cm và 64 cm được treo ở tr ần m ột c ăn phòng. Khi các v ật nh ỏ c ủa hai con l ắc đang ở v ị trí cân b ằng, đồng th ời truy ền cho chúng các v ận t ốc cùng h ướng sao cho hai con l ắc dao động đi ều hòa v ới cùng biên độ góc, trong hai m ặt ph ẳng song song v ới nhau. G ọi ∆t là kho ảng th ời gian ng ắn nh ất k ể t ừ lúc truy ền v ận t ốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá tr ị ∆t g ần giá tr ị nào nh ất sau đây? A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s. Câu 5: H ạt nhân có độ h ụt kh ối càng l ớn thì có A. n ăng l ượng liên k ết riêng càng nh ỏ. B. n ăng l ượng liên k ết càng l ớn. C. n ăng l ượng liên k ết càng nh ỏ. D. n ăng l ượng liên k ết riêng càng l ớn. Câu 6: Trên m ột s ợi dây đàn h ồi dài 1 m, hai đầu c ố định, đang có sóng d ừng v ới 5 nút sóng (k ể c ả hai đầu dây). B ước sóng c ủa sóng truy ền trên dây là A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 7: Dùng m ột h ạt α có động n ăng 7,7 MeV b ắn vào h ạt nhân 14 đang đứng yên gây ra ph ản ứng H ạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc v ới phương bay t ới c ủa h ạt α. Cho khối l ượng các h ạt nhân: m 7 N 14 1 17 71 8 Np O α+ → + . α = 4,0015u; m p = 1,0073u; m N14 = 13,9992u; m O17 = 16,9947u. Bi ết 1u = 931,5 MeV/c 2 . Động năng c ủa h ạt nhân 17 là 8 O A. 6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV. Câu 8: Hai dao động đi ều hòa cùng ph ương, cùng t ần s ố có biên độ l ần l ượt là A 1 = 8 cm, A 2 = 15 cm và l ệch pha nhau 2 π . Dao động t ổng h ợp c ủa hai dao động này có biên độ b ằng A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm. Trang 1/6 - Mã đề thi 318 Câu 9: Đặt vào hai đầu cu ộn s ơ c ấp c ủa máy bi ến áp M 1 m ột đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng 200 V. Khi n ối hai đầu cu ộn s ơ c ấp c ủa máy bi ến áp M 2 vào hai đầu cu ộn th ứ c ấp c ủa M 1 thì đi ện áp hi ệu d ụng ở hai đầu cu ộn th ứ c ấp c ủa M 2 để h ở b ằng 12,5 V. Khi n ối hai đầu cu ộn th ứ c ấp c ủa M 2 v ới hai đầu cu ộn th ứ c ấp c ủa M 1 thì đi ện áp hi ệu d ụng ở hai đầu cu ộn s ơ c ấp c ủa M 2 để h ở b ằng 50 V. B ỏ qua m ọi hao phí. M 1 có t ỉ s ố gi ữa s ố vòng dây cu ộn s ơ c ấp và s ố vòng dây cu ộn th ứ c ấp b ằng A. 8. B. 4. C. 6. D. 15. Câu 10: Các m ức n ăng l ượng c ủa các tr ạng thái d ừng c ủa nguyên t ử hi đrô được xác định b ằng bi ểu th ức n 2 13,6 E n =− (eV) (n = 1, 2, 3,...). N ếu nguyên t ử hi đrô h ấp th ụ m ột phôtôn có n ăng l ượng 2,55 eV thì b ước sóng nh ỏ nh ất c ủa b ức x ạ mà nguyên t ử hi đrô đó có th ể phát ra là A. 9,74.10 –8 m. B. 1,46.10 –8 m. C. 1,22.10 –8 m. D. 4,87.10 –8 m. Câu 11: Gi ới h ạn quang đi ện c ủa m ột kim lo ại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra kh ỏi kim lo ại này b ằng A. 2,65.10 –32 J. B. 26,5.10 –32 J. C. 26,5.10 –19 J. D. 2,65.10 –19 J. Câu 12: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa theo m ột qu ỹ đạo th ẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là A. 12 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 13: M ột khung dây d ẫn ph ẳng, d ẹt, hình ch ữ nh ật có di ện tích 60 cm 2 , quay đều quanh m ột tr ục đối x ứng (thu ộc m ặt ph ẳng c ủa khung) trong t ừ tr ường đều có vect ơ c ảm ứng t ừ vuông góc v ới tr ục quay và có độ l ớn 0,4 T. T ừ thông c ực đại qua khung dây là A. 1,2.10 –3 Wb. B. 4,8.10 –3 Wb. C. 2,4.10 –3 Wb. D. 0,6.10 –3 Wb. u(cm) t 2 t 1 x(cm) 60 5 -5 30 N 0 Câu 14: M ột sóng hình sin đang truy ền trên m ột s ợi dây theo chi ều d ương c ủa tr ục Ox. Hình v ẽ mô t ả hình d ạng c ủa s ợi dây t ại th ời đi ểm t 1 ( đường nét đứt) và t 2 = t 1 + 0,3 (s) ( đường li ền nét). T ại th ời đi ểm t 2 , v ận t ốc c ủa đi ểm N trên dây là A. –39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. – 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. Câu 15: G ọi ε Đ là n ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng đỏ; ε L là n ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng l ục, ε V là n ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng vàng. S ắp x ếp nào sau đây đúng? A. ε V > ε L > ε Đ . B. ε L > ε V > ε Đ . C. ε L > ε Đ > ε V . D. ε Đ > ε V > ε L . Câu 16: Đặt đi ện áp u = 120 2cos2 πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp gồm cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L, đi ện tr ở R và t ụ đi ện có đi ện dung C, v ới CR 2 < 2L. Khi f = f 1 thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu t ụ đi ện đạt c ực đại. Khi 21 f = f = f 2 thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu đi ện tr ở đạt c ực đại. Khi f = f 3 thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu cu ộn c ảm đạt c ực đại U Lmax . Giá tr ị c ủa U Lmax gần giá tr ị nào nh ất sau đây? A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173 V. Câu 17: Đặt đi ện áp (U 0 u = U cos t ω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở R, t ụ đi ện có đi ện dung C, cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L thay đổi đư ợc. Khi L = L 1 và L = L 2 : đi ện áp hi ệu d ụng ở hai đầu cu ộn c ảm có cùng giá tr ị; độ l ệch pha c ủa đi ện áp ở hai đầu đo ạn m ạch so v ới c ường độ dòng đi ện l ần l ượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L 0 : đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu cu ộn c ảm đạt c ực đại; độ l ệch pha c ủa đi ện áp ở hai đầu đo ạn m ạch so v ới c ường độ dòng đi ện là φ. Giá tr ị c ủa φ g ần giá tr ị nào nh ất sau đây? A. 0,41 rad. B. 1,57 rad. C. 0,83 rad. D. 0,26 rad. Câu 18: Đặt đi ện áp u = 220 2cos100 πt (V) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở R = 100 Ω, t ụ đi ện có C = 4 10 F 2 π − và cu ộn c ảm thu ần có L = 1 H π . Bi ểu th ức c ường độ dòng đi ện trong đo ạn m ạch là A. π i 2, 2cos(100 t ) 4 =π+ (A). B. π i 2, 2 2 cos(100 t ) 4 = π+ (A). C. π i 2, 2cos(100 t ) 4 =π− (A). D. π i 2, 2 2 cos(100 t ) 4 = π− (A). Trang 2/6 - Mã đề thi 318 Câu 19: Khi nói v ề phôtôn, phát bi ểu nào d ưới đây đúng? A. V ới m ỗi ánh sáng đơn s ắc có t ần s ố f xác định, các phôtôn đều mang n ăng l ượng nh ư nhau. B. Phôtôn có th ể t ồn t ại trong tr ạng thái đứng yên. C. N ăng l ượng c ủa phôtôn càng l ớn khi b ước sóng ánh sáng ứng v ới phôtôn đó càng l ớn. D. N ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng tím nh ỏ h ơn n ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng đỏ. Câu 20: Bi ết bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 –11 m. Bán kính qu ỹ đạo d ừng M trong nguyên t ử hi đrô b ằng A. 132,5.10 –11 m. B. 84,8.10 –11 m. C. 21,2.10 –11 m. D. 47,7.10 –11 m. Câu 21: Trong thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, n ếu thay ánh sáng đơn s ắc màu lam b ằng ánh sáng đơn s ắc màu vàng và gi ữ nguyên các đi ều ki ện khác thì trên màn quan sát A. kho ảng vân t ăng lên. B. kho ảng vân gi ảm xu ống. C. v ị trí vân trung tâm thay đổi. D. kho ảng vân không thay đổi. Câu 22: Trên m ột đư ờng th ẳng c ố định trong môi tr ường đẳng h ướng, không h ấp th ụ và ph ản x ạ âm, m ột máy thu ở cách ngu ồn âm m ột kho ảng d thu được âm có m ức c ường độ âm là L; khi d ịch chuy ển máy thu ra xa ngu ồn âm thêm 9 m thì m ức c ường độ âm thu đư ợc là L – 20 (dB). Kho ảng cách d là A. 1 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m. Câu 23: Đo ạn m ạch n ối ti ếp g ồm cu ộn c ảm thu ần, đo ạn m ạch X và t ụ đi ện (hình v ẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B đi ện áp u AB = U 0 cos( ωt+ φ) (V) (U 0 , ω và φ không đổi) thì: LC ω 2 = 1, U AN = 25 2 V và U MB = 50 2 V, đồng th ời u AN s ớm pha 3 π so v ới u MB . Giá tr ị c ủa U 0 là B C L X N A M A. 12,5 7 V. B. 12,5 14 V. C. 25 7 V. D. 25 14 V. Câu 24: Đặt đi ện áp (V) (v ới U 0 uUcos t = ω 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn m ạch g ồm cu ộn dây không thu ần c ảm m ắc n ối ti ếp v ới t ụ đi ện có đi ện dung C (thay đổi được). Khi C = C 0 thì c ường độ dòng đi ện trong m ạch s ớm pha h ơn u là 1 ϕ ( π <ϕ> 1 0 2 ) và đi ện áp hi ệu d ụng hai đầu cu ộn dây là 45 V. Khi C = 3C 0 thì c ường độ dòng đi ện trong m ạch tr ễ pha h ơn u là 2 2 π 1 ϕ =−ϕ và đi ện áp hi ệu dụng hai đầu cu ộn dây là 135 V. Giá tr ị c ủa U 0 gần giá tr ị nào nh ất sau đây? A. 130 V. B. 64 V. C. 95 V. D. 75 V. Câu 25: Hai m ạch dao động đi ện t ừ lí t ưởng đang có dao động đi ện t ừ t ự do. Đi ện tích c ủa t ụ đi ện trong m ạch dao động th ứ nh ất và th ứ hai l ần l ượt là q 1 và q 2 v ới: q tính b ằng C. Ở th ời đi ểm t, đi ện tích c ủa t ụ đi ện và c ường độ dòng đi ện trong m ạch dao động th ứ nh ất l ần l ượt là 10 22 17 12 4q q 1,3.10 , − += –9 C và 6 mA, c ường độ dòng đi ện trong m ạch dao động th ứ hai có độ l ớn b ằng A. 10 mA. B. 6 mA. C. 4 mA. D. 8 mA. Câu 26: N ối hai c ực c ủa m ột máy phát đi ện xoay chi ều m ột pha vào hai đầu đoạn m ạch A, B m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở 69,1 Ω, cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung 176,8 µF. B ỏ qua đi ện tr ở thu ần c ủa các cu ộn dây c ủa máy phát. Bi ết rôto máy phát có hai c ặp c ực. Khi rôto quay đều với t ốc độ n 1 = 1350 vòng/phút ho ặc n 2 = 1800 vòng/phút thì công su ất tiêu th ụ c ủa đoạn m ạch AB là nh ư nhau. Độ t ự c ảm L có giá tr ị gần giá tr ị nào nh ất sau đây? A. 0,7 H. B. 0,8 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H. Câu 27: Đi ện n ăng được truy ền t ừ n ơi phát đến m ột khu dân c ư b ằng đường dây m ột pha v ới hi ệu su ất truy ền t ải là 90%. Coi hao phí đi ện n ăng ch ỉ do t ỏa nhi ệt trên đư ờng dây và không v ượt quá 20%. N ếu công su ất s ử d ụng đi ện c ủa khu dân c ư này t ăng 20% và gi ữ nguyên đi ện áp ở n ơi phát thì hi ệu su ất truy ền t ải đi ện n ăng trên chính đường dây đó là A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 85,8%. Câu 28: Trong chân không, ánh sáng có b ước sóng l ớn nh ất trong s ố các ánh sáng đơn s ắc: đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ. Trang 3/6 - Mã đề thi 318 Câu 29: M ột con l ắc lò xo g ồm v ật nh ỏ có kh ối l ượng 100 g và lò xo có độ c ứng 40 N/m được đặt trên m ặt ph ẳng ngang không ma sát. V ật nh ỏ đang n ằm yên ở v ị trí cân b ằng, t ại t = 0, tác d ụng l ực F = 2 N lên v ật nh ỏ (hình v ẽ) cho con l ắc dao động đi ều hòa đến th ời đi ểm t = 3 π s thì ng ừng tác d ụng l ực F. Dao động đi ều hòa c ủa con l ắc sau khi không còn l ực F tác d ụng có giá tr ị biên độ g ần giá tr ị nào nh ất sau đây? F A. 9 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 11 cm. Câu 30: Trong m ột thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, b ước sóng ánh sáng đơn s ắc là 600 nm, kho ảng cách gi ữa hai khe h ẹp là 1 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng ch ứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Kho ảng vân quan sát đư ợc trên màn có giá tr ị b ằng A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 1,2 mm. D. 0,9 mm. Câu 31: M ột ngu ồn phát sóng dao động đi ều hòa t ạo ra sóng tròn đồng tâm O truy ền trên m ặt n ước v ới b ước sóng λ. Hai đi ểm M và N thu ộc m ặt n ước, n ằm trên hai ph ương truy ền sóng mà các ph ần t ử n ước đang dao động. Bi ết OM = 8 λ, ON = 12 λ và OM vuông góc v ới ON. Trên đo ạn MN, s ố đi ểm mà ph ần t ử n ước dao động ng ược pha v ới dao động c ủa ngu ồn O là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 32: Tia nào sau đây không ph ải là tia phóng x ạ? A. Tia γ. B. Tia β + . C. Tia α. D. Tia X. Câu 33: M ột h ạt có kh ối l ượng ngh ỉ m 0 . Theo thuy ết t ương đối, kh ối l ượng động (kh ối l ượng t ương đối tính) c ủa h ạt này khi chuy ển động v ới t ốc độ 0,6c (c là t ốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 1,75m 0 . B. 1,25m 0 . C. 0,36m 0 . D. 0,25m 0 . Câu 34: M ột v ật nh ỏ kh ối l ượng 100 g dao động đi ều hòa v ới chu kì 0,2 s và c ơ n ăng là 0,18 J (m ốc th ế n ăng t ại v ị trí cân b ằng); l ấy π 2 = 10. T ại li độ 3 2 cm, t ỉ s ố động n ăng và th ế n ăng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 35: M ột lò ph ản ứng phân h ạch có công su ất 200 MW. Cho r ằng toàn b ộ n ăng l ượng mà lò ph ản ứng này sinh ra đều do s ự phân h ạch c ủa và đồng v ị này ch ỉ b ị tiêu hao b ởi quá trình phân h ạch. Coi m ỗi n ăm có 365 ngày; m ỗi phân h ạch sinh ra 200 MeV; s ố A-vô-ga- đrô N 235 U A = 6,02.10 23 mol –1 . Kh ối l ượng mà lò ph ản ứng tiêu th ụ trong 3 n ăm là 235 U A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. Câu 36: G ọi M, N, I là các đi ểm trên m ột lò xo nh ẹ, đư ợc treo th ẳng đứng ở đi ểm O c ố định. Khi lò xo có chi ều dài t ự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. G ắn v ật nh ỏ vào đầu d ưới I c ủa lò xo và kích thích để v ật dao động đi ều hòa theo ph ương th ẳng đứng. Trong quá trình dao động, t ỉ s ố độ l ớn l ực kéo l ớn nh ất và độ l ớn l ực kéo nh ỏ nh ất tác d ụng lên O b ằng 3; lò xo giãn đều; kho ảng cách l ớn nh ất gi ữa hai đi ểm M và N là 12 cm. L ấy π 2 = 10. V ật dao động v ới t ần s ố là A. 2,9 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz. Câu 37: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa theo ph ương trình xAcos4t = π (t tính b ằng s). Tính t ừ t = 0, kho ảng th ời gian ng ắn nh ất để gia t ốc c ủa v ật có độ l ớn b ằng m ột n ửa độ l ớn gia t ốc c ực đại là A. 0,083 s. B. 0,104 s. C. 0,167 s. D. 0,125 s. Câu 38: Gi ả s ử m ột v ệ tinh dùng trong truy ền thông đang đứng yên so v ới m ặt đất ở m ột độ cao xác định trong m ặt ph ẳng Xích Đạo Trái Đất; đư ờng th ẳng n ối v ệ tinh v ới tâm Trái Đất đi qua kinh độ s ố 0. Coi Trái Đất nh ư m ột qu ả c ầu, bán kính là 6370 km, kh ối l ượng là 6.10 24 kg và chu kì quay quanh tr ục c ủa nó là 24 gi ờ; h ằng s ố h ấp d ẫn G = 6,67.10 –11 N.m 2 /kg 2 . Sóng c ực ng ắn (f > 30 MHz) phát t ừ v ệ tinh truy ền th ẳng đến các đi ểm n ằm trên Xích Đạo Trái Đất trong kho ảng kinh độ nào nêu d ưới đây? A. T ừ kinh độ 85 o 20’ Đ đến kinh độ 85 o 20’T. B. T ừ kinh độ 79 o 20’ Đ đến kinh độ 79 o 20’T. C. T ừ kinh độ 81 o 20’ Đ đến kinh độ 81 o 20’T. D. T ừ kinh độ 83 o 20’T đến kinh độ 83 o 20’ Đ. Câu 39: Trong m ột thí nghi ệm v ề giao thoa sóng n ước, hai ngu ồn sóng k ết h ợp O 1 và O 2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Ch ọn h ệ t ọa độ vuông góc xOy (thu ộc m ặt n ước) v ới g ốc t ọa độ là v ị trí đặt ngu ồn O 1 còn ngu ồn O 2 n ằm trên tr ục Oy. Hai đi ểm P và Q n ằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. D ịch chuy ển ngu ồn O 2 trên tr ục Oy đến v ị trí sao cho góc n 2 PO Q có giá tr ị l ớn nh ất thì ph ần t ử n ước t ại P không dao động còn ph ần t ử n ước t ại Q dao động v ới biên độ c ực đại. Bi ết gi ữa P và Q không còn c ực đại nào khác. Trên đo ạn OP, đi ểm g ần P nh ất mà các ph ần t ử n ước dao động v ới biên độ c ực đại cách P m ột đo ạn là A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm. Trang 4/6 - Mã đề thi 318 Câu 40: Hi ện nay urani t ự nhiên ch ứa hai đồng v ị phóng x ạ và v ới t ỷ l ệ s ố h ạt và s ố h ạt là 235 U 238 U, 235 U 238 U 7 1000 . Bi ết chu kì bán rã c ủa và l ần l ượt là 7,00.10 235 U 238 U 8 n ăm và 4,50.10 9 n ăm. Cách đây bao nhiêu n ăm, urani t ự nhiên có t ỷ l ệ s ố h ạt 23 và s ố h ạt là 5 U 238 U 3 100 ? A. 2,74 t ỉ n ăm. B. 1,74 t ỉ n ăm. C. 2,22 t ỉ n ăm. D. 3,15 t ỉ n ăm. II. PH ẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh ch ỉ được làm m ột trong hai ph ần (Ph ần A ho ặc Ph ần B) A. Theo ch ương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong m ột thí nghi ệm v ề giao thoa sóng n ước, hai ngu ồn sóng k ết h ợp dao động cùng pha đặt t ại hai đi ểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truy ền trên m ặt n ước v ới b ước sóng 3 cm. Trên đo ạn AB, s ố đi ểm mà t ại đó ph ần t ử n ước dao động v ới biên độ c ực đại là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 42: Th ực hi ện thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa v ới ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng λ. Kho ảng cách gi ữa hai khe h ẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, t ại đi ểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng b ậc 5. Gi ữ c ố định các đi ều ki ện khác, di chuy ển d ần màn quan sát d ọc theo đư ờng th ẳng vuông góc v ới m ặt ph ẳng ch ứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa t ại M chuy ển thành vân t ối l ần th ứ hai thì kho ảng d ịch màn là 0,6 m. B ước sóng λ b ằng A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm. Câu 43: Khi nói v ề quang ph ổ v ạch phát x ạ, phát bi ểu nào sau đây là sai? A. Quang ph ổ v ạch phát x ạ c ủa m ột nguyên t ố là m ột h ệ th ống nh ững v ạch sáng riêng l ẻ, ng ăn cách nhau b ởi nh ững kho ảng t ối. B. Quang ph ổ v ạch phát x ạ c ủa các nguyên t ố hóa h ọc khác nhau thì khác nhau. C. Quang ph ổ v ạch phát x ạ do ch ất r ắn ho ặc ch ất l ỏng phát ra khi b ị nung nóng. D. Trong quang ph ổ v ạch phát x ạ c ủa nguyên t ử hi đrô, ở vùng ánh sáng nhìn th ấy có b ốn v ạch đặc tr ưng là v ạch đỏ, v ạch lam, v ạch chàm và v ạch tím. Câu 44: Cho kh ối l ượng c ủa h ạt prôtôn, n ơtron và h ạt nhân đơteri l ần l ượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Bi ết 1u = 931,5 MeV/c 2 1 D 2 . N ăng l ượng liên k ết c ủa h ạt nhân là 2 1 D A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV. Câu 45: Đặt đi ện áp 0 π u U cos(100 t ) 12 = π− (V) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở, cu ộn c ảm và t ụ đi ện thì c ường độ dòng đi ện qua m ạch là 0 π i I cos(100 t ) 12 = π+ (A). H ệ s ố công su ất c ủa đo ạn m ạch b ằng A. 0,50. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,71. Câu 46: Gi ả s ử m ột ngu ồn sáng ch ỉ phát ra ánh sáng đơn s ắc có t ần s ố 7,5.10 14 Hz. Công su ất phát x ạ c ủa ngu ồn là 10 W. S ố phôtôn mà ngu ồn sáng phát ra trong m ột giây x ấp x ỉ b ằng A. 0,33.10 20 . B. 0,33.10 19 . C. 2,01.10 19 . D. 2,01.10 20 . Câu 47: Đặt đi ện áp xoay chi ều u = U 2cos ωt (V) vào hai đầu m ột đi ện tr ở thu ần thì c ường độ dòng đi ện qua đi ện tr ở có giá tr ị hi ệu d ụng b ằng 2 A. Giá tr ị c ủa U b ằng R = 110 Ω A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V. Câu 48: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa v ới biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường v ật đi được trong 4 s là A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm. Trang 5/6 - Mã đề thi 318 Câu 49: M ột m ạch LC lí t ưởng đang th ực hi ện dao động đi ện t ừ t ự do. Bi ết đi ện tích c ực đại c ủa t ụ đi ện là q 0 và c ường độ dòng đi ện c ực đại trong m ạch là I 0 . T ại th ời đi ểm c ường độ dòng đi ện trong m ạch b ằng 0,5I 0 thì đi ện tích c ủa t ụ đi ện có độ l ớn là A. 0 q2 2 . B. 0 q3 2 . C. 0 q 2 . D. 0 q5 2 . Câu 50: M ột con l ắc đơn có chi ều dài 121 cm, dao động đi ều hòa t ại n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường g. L ấy π 2 = 10. Chu kì dao động c ủa con l ắc là A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s. B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, t ừ câu 51 đến câu 60) Câu 51: M ột v ật r ắn quay quanh m ột tr ục ∆ c ố định v ới t ốc độ góc 30 rad/s. Momen quán tính c ủa v ật r ắn đối v ới tr ục ∆ là 6 kg.m 2 . Momen động l ượng c ủa v ật r ắn đối v ới tr ục ∆ là A. 500 kg.m 2 /s. B. 180 kg.m 2 /s. C. 20 kg.m 2 /s. D. 27000 kg.m 2 /s. Câu 52: M ột bánh xe đang quay đều quanh tr ục ∆ c ố định v ới động n ăng là 225 J. Bi ết momen quán tính c ủa bánh xe đối v ới tr ục ∆ là 2 kg.m 2 . T ốc độ góc c ủa bánh xe là A. 112,5 rad/s. B. 30 rad/s. C. 56,5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 53: M ột con l ắc lò xo có kh ối l ượng v ật nh ỏ là m 1 = 300 g dao động đi ều hòa v ới chu kì 1 s. N ếu thay v ật nh ỏ có kh ối l ượng m 1 b ằng v ật nh ỏ có kh ối l ượng m 2 thì con l ắc dao động v ới chu kì 0,5 s. Giá tr ị m 2 b ằng A. 150 g. B. 25 g. C. 100 g. D. 75 g. Câu 54: M ột đĩa tròn, ph ẳng, đồng ch ất có momen quán tính 8 kg.m 2 đối v ới tr ục ∆ c ố định đi qua tâm đĩa và vuông góc v ới b ề m ặt đĩa. Đĩa quay quanh ∆ v ới gia t ốc góc b ằng 3 rad/s 2 . Momen l ực tác d ụng lên đĩa đối v ới tr ục ∆ có độ l ớn là A. 3 8 N.m. B. 24 N.m. C. 8 3 N.m. D. 12 N.m. Câu 55: M ạch dao động LC lí t ưởng đang ho ạt động, đi ện tích c ực đại c ủa t ụ đi ện là q 0 = 10 −6 C và c ường độ dòng đi ện c ực đại trong m ạch là I 0 = 3 π mA. Tính t ừ th ời đi ểm đi ện tích trên t ụ là q 0 , kho ảng th ời gian ng ắn nh ất để c ường độ dòng đi ện trong m ạch có độ l ớn b ằng I 0 là A. 1 µs. 6 B. 10 ms. 3 C. 1 ms. 6 D. 1 ms. 2 Câu 56: Hai qu ả c ầu nh ỏ kh ối l ượng l ần l ượt là 2,4 kg và 0,6 kg g ắn ở hai đầu m ột thanh c ứng và nh ẹ. Momen quán tính c ủa h ệ đối v ới tr ục quay đi qua trung đi ểm c ủa thanh và vuông góc v ới thanh là 0,12 kg.m 2 . Chi ều dài c ủa thanh là A. 0,4 m. B. 0,3 m. C. 0,8 m. D. 0,6 m. Câu 57: Đặt m ột đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng không đổi và t ần s ố f thay đổi được vào hai đầu m ột cu ộn c ảm thu ần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng đi ện qua cu ộn c ảm có giá tr ị hi ệu d ụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng đi ện qua cu ộn c ảm có giá tr ị hi ệu dụng bằng A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A. D. 3,6 A. Câu 58: Trên m ột đường ray th ẳng có m ột ngu ồn âm S đứng yên phát ra âm v ới t ần s ố f và m ột máy thu M chuy ển động ra xa S v ới t ốc độ u. Bi ết t ốc độ truy ền âm là v (v > u). T ần s ố c ủa âm mà máy thu nh ận được là A. f(v u) v − . B. fv vu − . C. f(v u) v + . D. fv vu + . Câu 59: Ban đầu m ột m ẫu ch ất phóng x ạ nguyên ch ất có N 0 h ạt nhân. Bi ết chu kì bán rã c ủa ch ất phóng x ạ này là T. Sau th ời gian 4T, k ể t ừ th ời đi ểm ban đầu, s ố h ạt nhân ch ưa phân rã c ủa m ẫu ch ất phóng x ạ này là A. 0 1 N . 4 B. 0 1 N . 8 C. 0 15 N . 16 D. 0 1 N . 16 Câu 60: Êlectron là h ạt s ơ c ấp thu ộc lo ại A. nuclôn. B. hipêron. C. mêzôn. D. leptôn. ---------------------------------------------------------- H ẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 318 |