Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318

Câu 7: Dùng một hạt α có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 

Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318
 đang đứng yên gây ra phản ứng 
Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318
 + 
Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318
 → 
Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318
 +
Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318
 . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương vuông góc với phương bay tới của hạt
Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318
. Cho khối lượng các hạt nhân: 
Đề thi đại học môn lý 2013 mã đề 318
 =  4,0015 u; mp =  1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=  16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2 . Động năng của hạt nhân    là 

B Ộ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO

ĐỀ CHÍNH TH ỨC

( Đề thi có 6 trang)

ĐỀ THI TUY ỂN SINH ĐẠI H ỌC N ĂM 2013

Môn: V ẬT LÍ; Kh ối A và Kh ối A1

Th ời gian làm bài: 90 phút, không k ể th ời gian phát đề

Mã đề thi 318

H ọ, tên thí sinh:..........................................................................

S ố báo danh:............................................................................

Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10

–34

J.s; độ l ớn đi ện tích nguyên t ố e = 1,6.10

–19

C; t ốc độ ánh sáng

trong chân không c = 3.10

8

m/s; gia t ốc tr ọng tr ường g = 10 m/s

2

.

I. PH ẦN CHUNG CHO T ẤT C Ả THÍ SINH (40 câu, t ừ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Sóng đi ện t ừ có t ần s ố 10 MHz truy ền trong chân không v ới b ước sóng là

A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m.

Câu 2: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa d ọc theo tr ục Ox v ới biên độ 5 cm, chu kì 2 s. T ại th ời đi ểm t = 0, v ật

đi qua v ị trí cân b ằng O theo chi ều d ương. Ph ương trình dao động c ủa v ật là

A. x5cos(2t )

2

π

= π− (cm). B. x = 5cos(2 πt +

2

π

) (cm).

C. x = 5cos( πt +

2

π

) (cm). D. x5cos(t )

2

π

= π− (cm).

Câu 3: Đặt đi ện áp u = 220 2cos100 πt (V) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở 20 Ω , cu ộn

c ảm thu ần có độ t ự c ảm

0,8

H

π

và t ụ đi ện có đi ện dung

3

10

F

6 π

. Khi đi ện áp t ức th ời gi ữa hai đầu đi ện tr ở

b ằng 110 3 V thì đi ện áp t ức th ời gi ữa hai đầu cu ộn c ảm có độ l ớn là

A. 440 V. B. 330 V. C. 440 3 V. D. 330 3 V.

Câu 4: Hai con l ắc đơn có chi ều dài l ần l ượt là 81 cm và 64 cm được treo ở tr ần m ột c ăn phòng. Khi các v ật nh ỏ

c ủa hai con l ắc đang ở v ị trí cân b ằng, đồng th ời truy ền cho chúng các v ận t ốc cùng h ướng sao cho hai con l ắc

dao động đi ều hòa v ới cùng biên độ góc, trong hai m ặt ph ẳng song song v ới nhau. G ọi ∆t là kho ảng th ời gian

ng ắn nh ất k ể t ừ lúc truy ền v ận t ốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá tr ị ∆t g ần giá tr ị nào nh ất sau đây?

A. 2,36 s. B. 8,12 s. C. 0,45 s. D. 7,20 s.

Câu 5: H ạt nhân có độ h ụt kh ối càng l ớn thì có

A. n ăng l ượng liên k ết riêng càng nh ỏ. B. n ăng l ượng liên k ết càng l ớn.

C. n ăng l ượng liên k ết càng nh ỏ. D. n ăng l ượng liên k ết riêng càng l ớn.

Câu 6: Trên m ột s ợi dây đàn h ồi dài 1 m, hai đầu c ố định, đang có sóng d ừng v ới 5 nút sóng (k ể c ả hai đầu

dây). B ước sóng c ủa sóng truy ền trên dây là

A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.

Câu 7: Dùng m ột h ạt α có động n ăng 7,7 MeV b ắn vào h ạt nhân

14

đang đứng yên gây ra ph ản ứng

H ạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc v ới phương bay t ới c ủa h ạt α. Cho

khối l ượng các h ạt nhân: m

7

N

14 1 17

71 8

Np O α+ → + .

α

= 4,0015u; m

p

= 1,0073u; m

N14

= 13,9992u; m

O17

= 16,9947u.

Bi ết 1u = 931,5 MeV/c

2

. Động năng c ủa h ạt nhân

17

8

O

A. 6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV.

Câu 8: Hai dao động đi ều hòa cùng ph ương, cùng t ần s ố có biên độ l ần l ượt là A

1

= 8 cm, A

2

= 15 cm và l ệch

pha nhau

2

π

. Dao động t ổng h ợp c ủa hai dao động này có biên độ b ằng

A. 23 cm. B. 7 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.

Trang 1/6 - Mã đề thi 318 Câu 9: Đặt vào hai đầu cu ộn s ơ c ấp c ủa máy bi ến áp M

1

m ột đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng 200 V.

Khi n ối hai đầu cu ộn s ơ c ấp c ủa máy bi ến áp M

2

vào hai đầu cu ộn th ứ c ấp c ủa M

1

thì đi ện áp hi ệu d ụng ở hai

đầu cu ộn th ứ c ấp c ủa M

2

để h ở b ằng 12,5 V. Khi n ối hai đầu cu ộn th ứ c ấp c ủa M

2

v ới hai đầu cu ộn th ứ c ấp

c ủa M

1

thì đi ện áp hi ệu d ụng ở hai đầu cu ộn s ơ c ấp c ủa M

2

để h ở b ằng 50 V. B ỏ qua m ọi hao phí. M

1

có t ỉ s ố

gi ữa s ố vòng dây cu ộn s ơ c ấp và s ố vòng dây cu ộn th ứ c ấp b ằng

A. 8. B. 4. C. 6. D. 15.

Câu 10: Các m ức n ăng l ượng c ủa các tr ạng thái d ừng c ủa nguyên t ử hi đrô được xác định b ằng bi ểu th ức

n 2

13,6

E

n

=− (eV) (n = 1, 2, 3,...). N ếu nguyên t ử hi đrô h ấp th ụ m ột phôtôn có n ăng l ượng 2,55 eV thì b ước

sóng nh ỏ nh ất c ủa b ức x ạ mà nguyên t ử hi đrô đó có th ể phát ra là

A. 9,74.10

–8

m. B. 1,46.10

–8

m. C. 1,22.10

–8

m. D. 4,87.10

–8

m.

Câu 11: Gi ới h ạn quang đi ện c ủa m ột kim lo ại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra kh ỏi kim lo ại này b ằng

A. 2,65.10

–32

J. B. 26,5.10

–32

J. C. 26,5.10

–19

J. D. 2,65.10

–19

J.

Câu 12: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa theo m ột qu ỹ đạo th ẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là

A. 12 cm. B. 24 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.

Câu 13: M ột khung dây d ẫn ph ẳng, d ẹt, hình ch ữ nh ật có di ện tích 60 cm

2

, quay đều quanh m ột tr ục đối x ứng

(thu ộc m ặt ph ẳng c ủa khung) trong t ừ tr ường đều có vect ơ c ảm ứng t ừ vuông góc v ới tr ục quay và có độ l ớn

0,4 T. T ừ thông c ực đại qua khung dây là

A. 1,2.10

–3

Wb. B. 4,8.10

–3

Wb. C. 2,4.10

–3

Wb. D. 0,6.10

–3

Wb.

u(cm)

t

2

t

1

x(cm)

60

5

-5

30

N

0

Câu 14: M ột sóng hình sin đang truy ền trên m ột s ợi dây theo chi ều d ương c ủa

tr ục Ox. Hình v ẽ mô t ả hình d ạng c ủa s ợi dây t ại th ời đi ểm t

1

( đường nét đứt) và

t

2

= t

1

+ 0,3 (s) ( đường li ền nét).

T ại th ời đi ểm t

2

, v ận t ốc c ủa đi ểm N trên dây là

A. –39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. – 65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.

Câu 15: G ọi ε

Đ

là n ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng đỏ; ε

L

là n ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng l ục, ε

V

là n ăng

l ượng c ủa phôtôn ánh sáng vàng. S ắp x ếp nào sau đây đúng?

A. ε

V

>

ε

L

> ε

Đ

. B. ε

L

>

ε

V

> ε

Đ

. C. ε

L

>

ε

Đ

> ε

V

. D. ε

Đ

> ε

V

> ε

L

.

Câu 16: Đặt đi ện áp u = 120 2cos2 πft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn m ạch m ắc n ối ti ếp

gồm cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L, đi ện tr ở R và t ụ đi ện có đi ện dung C, v ới CR

2

< 2L. Khi f = f

1

thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu t ụ đi ện đạt c ực đại. Khi

21

f = f = f 2 thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa

hai đầu đi ện tr ở đạt c ực đại. Khi f = f

3

thì đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu cu ộn c ảm đạt c ực đại U

Lmax

.

Giá tr ị c ủa U

Lmax

gần giá tr ị nào nh ất sau đây?

A. 85 V. B. 145 V. C. 57 V. D. 173 V.

Câu 17: Đặt đi ện áp (U

0

u = U cos t ω

0

và ω không đổi) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở R, t ụ

đi ện có đi ện dung C, cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L thay đổi đư ợc. Khi L = L

1

và L = L

2

: đi ện áp hi ệu d ụng ở

hai đầu cu ộn c ảm có cùng giá tr ị; độ l ệch pha c ủa đi ện áp ở hai đầu đo ạn m ạch so v ới c ường độ dòng đi ện l ần

l ượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L

0

: đi ện áp hi ệu d ụng gi ữa hai đầu cu ộn c ảm đạt c ực đại; độ l ệch pha c ủa

đi ện áp ở hai đầu đo ạn m ạch so v ới c ường độ dòng đi ện là φ. Giá tr ị c ủa φ g ần giá tr ị nào nh ất sau đây?

A. 0,41 rad. B. 1,57 rad. C. 0,83 rad. D. 0,26 rad.

Câu 18: Đặt đi ện áp u = 220 2cos100 πt (V) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở R = 100 Ω,

t ụ đi ện có C =

4

10

F

2 π

và cu ộn c ảm thu ần có L =

1

H

π

. Bi ểu th ức c ường độ dòng đi ện trong đo ạn m ạch là

A.

π

i 2, 2cos(100 t )

4

=π+ (A). B.

π

i 2, 2 2 cos(100 t )

4

= π+ (A).

C.

π

i 2, 2cos(100 t )

4

=π− (A). D.

π

i 2, 2 2 cos(100 t )

4

= π− (A).

Trang 2/6 - Mã đề thi 318 Câu 19: Khi nói v ề phôtôn, phát bi ểu nào d ưới đây đúng?

A. V ới m ỗi ánh sáng đơn s ắc có t ần s ố f xác định, các phôtôn đều mang n ăng l ượng nh ư nhau.

B. Phôtôn có th ể t ồn t ại trong tr ạng thái đứng yên.

C. N ăng l ượng c ủa phôtôn càng l ớn khi b ước sóng ánh sáng ứng v ới phôtôn đó càng l ớn.

D. N ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng tím nh ỏ h ơn n ăng l ượng c ủa phôtôn ánh sáng đỏ.

Câu 20: Bi ết bán kính Bo là r

0

= 5,3.10

–11

m. Bán kính qu ỹ đạo d ừng M trong nguyên t ử hi đrô b ằng

A. 132,5.10

–11

m. B. 84,8.10

–11

m. C. 21,2.10

–11

m. D. 47,7.10

–11

m.

Câu 21: Trong thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, n ếu thay ánh sáng đơn s ắc màu lam b ằng ánh sáng

đơn s ắc màu vàng và gi ữ nguyên các đi ều ki ện khác thì trên màn quan sát

A. kho ảng vân t ăng lên. B. kho ảng vân gi ảm xu ống.

C. v ị trí vân trung tâm thay đổi. D. kho ảng vân không thay đổi.

Câu 22: Trên m ột đư ờng th ẳng c ố định trong môi tr ường đẳng h ướng, không h ấp th ụ và ph ản x ạ âm, m ột máy

thu ở cách ngu ồn âm m ột kho ảng d thu được âm có m ức c ường độ âm là L; khi d ịch chuy ển máy thu ra xa

ngu ồn âm thêm 9 m thì m ức c ường độ âm thu đư ợc là L – 20 (dB). Kho ảng cách d là

A. 1 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m.

Câu 23: Đo ạn m ạch n ối ti ếp g ồm cu ộn c ảm thu ần, đo ạn m ạch X và t ụ đi ện (hình v ẽ).

Khi đặt vào hai đầu A, B đi ện áp u

AB

= U

0

cos( ωt+ φ) (V) (U

0

, ω và φ không đổi) thì:

LC ω

2

= 1, U

AN

= 25 2 V và U

MB

= 50 2 V, đồng th ời u

AN

s ớm pha

3

π

so v ới u

MB

.

Giá tr ị c ủa U

0

B

C L X

N A M

A. 12,5 7 V. B. 12,5 14 V. C. 25 7 V. D. 25 14 V.

Câu 24: Đặt đi ện áp (V) (v ới U

0

uUcos t = ω

0

và ω không đổi) vào hai đầu đoạn m ạch g ồm cu ộn

dây không thu ần c ảm m ắc n ối ti ếp v ới t ụ đi ện có đi ện dung C (thay đổi được). Khi C = C

0

thì c ường

độ dòng đi ện trong m ạch s ớm pha h ơn u là

1

ϕ (

π

<ϕ>

1

0

2

) và đi ện áp hi ệu d ụng hai đầu cu ộn dây là

45 V. Khi C = 3C

0

thì c ường độ dòng đi ện trong m ạch tr ễ pha h ơn u là

2

2

π

1

ϕ =−ϕ và đi ện áp hi ệu

dụng hai đầu cu ộn dây là 135 V. Giá tr ị c ủa U

0

gần giá tr ị nào nh ất sau đây?

A. 130 V. B. 64 V. C. 95 V. D. 75 V.

Câu 25: Hai m ạch dao động đi ện t ừ lí t ưởng đang có dao động đi ện t ừ t ự do. Đi ện tích c ủa t ụ đi ện trong m ạch

dao động th ứ nh ất và th ứ hai l ần l ượt là q

1

và q

2

v ới: q tính b ằng C. Ở th ời đi ểm t, đi ện

tích c ủa t ụ đi ện và c ường độ dòng đi ện trong m ạch dao động th ứ nh ất l ần l ượt là 10

22 17

12

4q q 1,3.10 ,

+=

–9

C và 6 mA, c ường độ

dòng đi ện trong m ạch dao động th ứ hai có độ l ớn b ằng

A. 10 mA. B. 6 mA. C. 4 mA. D. 8 mA.

Câu 26: N ối hai c ực c ủa m ột máy phát đi ện xoay chi ều m ột pha vào hai đầu đoạn m ạch A, B m ắc n ối

ti ếp g ồm đi ện tr ở 69,1 Ω, cu ộn c ảm thu ần có độ t ự c ảm L và t ụ đi ện có đi ện dung 176,8 µF. B ỏ qua

đi ện tr ở thu ần c ủa các cu ộn dây c ủa máy phát. Bi ết rôto máy phát có hai c ặp c ực. Khi rôto quay đều

với t ốc độ n

1

= 1350 vòng/phút ho ặc n

2

= 1800 vòng/phút thì công su ất tiêu th ụ c ủa đoạn m ạch AB là

nh ư nhau. Độ t ự c ảm L có giá tr ị gần giá tr ị nào nh ất sau đây?

A. 0,7 H. B. 0,8 H. C. 0,6 H. D. 0,2 H.

Câu 27: Đi ện n ăng được truy ền t ừ n ơi phát đến m ột khu dân c ư b ằng đường dây m ột pha v ới hi ệu su ất truy ền

t ải là 90%. Coi hao phí đi ện n ăng ch ỉ do t ỏa nhi ệt trên đư ờng dây và không v ượt quá 20%. N ếu công su ất s ử

d ụng đi ện c ủa khu dân c ư này t ăng 20% và gi ữ nguyên đi ện áp ở n ơi phát thì hi ệu su ất truy ền t ải đi ện n ăng

trên chính đường dây đó là

A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 85,8%.

Câu 28: Trong chân không, ánh sáng có b ước sóng l ớn nh ất trong s ố các ánh sáng đơn s ắc: đỏ, vàng, lam, tím là

A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ.

Trang 3/6 - Mã đề thi 318 Câu 29: M ột con l ắc lò xo g ồm v ật nh ỏ có kh ối l ượng 100 g và lò xo có độ c ứng 40 N/m được đặt trên m ặt

ph ẳng ngang không ma sát. V ật nh ỏ đang n ằm yên ở v ị trí cân b ằng, t ại t = 0, tác d ụng

l ực F = 2 N lên v ật nh ỏ (hình v ẽ) cho con l ắc dao động đi ều hòa đến th ời đi ểm t =

3

π

s

thì ng ừng tác d ụng l ực F. Dao động đi ều hòa c ủa con l ắc sau khi không còn l ực F tác d ụng có giá tr ị biên độ

g ần giá tr ị nào nh ất sau đây?

F

A. 9 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 11 cm.

Câu 30: Trong m ột thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa ánh sáng, b ước sóng ánh sáng đơn s ắc là 600 nm, kho ảng

cách gi ữa hai khe h ẹp là 1 mm, kho ảng cách t ừ m ặt ph ẳng ch ứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Kho ảng vân

quan sát đư ợc trên màn có giá tr ị b ằng

A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 1,2 mm. D. 0,9 mm.

Câu 31: M ột ngu ồn phát sóng dao động đi ều hòa t ạo ra sóng tròn đồng tâm O truy ền trên m ặt n ước v ới b ước

sóng λ. Hai đi ểm M và N thu ộc m ặt n ước, n ằm trên hai ph ương truy ền sóng mà các ph ần t ử n ước đang dao

động. Bi ết OM = 8 λ, ON = 12 λ và OM vuông góc v ới ON. Trên đo ạn MN, s ố đi ểm mà ph ần t ử n ước dao

động ng ược pha v ới dao động c ủa ngu ồn O là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 32: Tia nào sau đây không ph ải là tia phóng x ạ?

A. Tia γ. B. Tia β

+

. C. Tia α. D. Tia X.

Câu 33: M ột h ạt có kh ối l ượng ngh ỉ m

0

. Theo thuy ết t ương đối, kh ối l ượng động (kh ối l ượng t ương đối tính)

c ủa h ạt này khi chuy ển động v ới t ốc độ 0,6c (c là t ốc độ ánh sáng trong chân không) là

A. 1,75m

0

. B. 1,25m

0

. C. 0,36m

0

. D. 0,25m

0

.

Câu 34: M ột v ật nh ỏ kh ối l ượng 100 g dao động đi ều hòa v ới chu kì 0,2 s và c ơ n ăng là 0,18 J (m ốc th ế n ăng

t ại v ị trí cân b ằng); l ấy π

2

= 10. T ại li độ 3 2 cm, t ỉ s ố động n ăng và th ế n ăng là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 35: M ột lò ph ản ứng phân h ạch có công su ất 200 MW. Cho r ằng toàn b ộ n ăng l ượng mà lò ph ản ứng này

sinh ra đều do s ự phân h ạch c ủa và đồng v ị này ch ỉ b ị tiêu hao b ởi quá trình phân h ạch. Coi m ỗi n ăm có

365 ngày; m ỗi phân h ạch sinh ra 200 MeV; s ố A-vô-ga- đrô N

235

U

A

= 6,02.10

23

mol

–1

. Kh ối l ượng mà lò

ph ản ứng tiêu th ụ trong 3 n ăm là

235

U

A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.

Câu 36: G ọi M, N, I là các đi ểm trên m ột lò xo nh ẹ, đư ợc treo th ẳng đứng ở đi ểm O c ố định. Khi lò xo có

chi ều dài t ự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. G ắn v ật nh ỏ vào đầu d ưới I c ủa lò xo và kích thích để v ật dao

động đi ều hòa theo ph ương th ẳng đứng. Trong quá trình dao động, t ỉ s ố độ l ớn l ực kéo l ớn nh ất và độ l ớn l ực

kéo nh ỏ nh ất tác d ụng lên O b ằng 3; lò xo giãn đều; kho ảng cách l ớn nh ất gi ữa hai đi ểm M và N là 12 cm. L ấy

π

2

= 10. V ật dao động v ới t ần s ố là

A. 2,9 Hz. B. 2,5 Hz. C. 3,5 Hz. D. 1,7 Hz.

Câu 37: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa theo ph ương trình xAcos4t = π (t tính b ằng s). Tính t ừ t = 0, kho ảng

th ời gian ng ắn nh ất để gia t ốc c ủa v ật có độ l ớn b ằng m ột n ửa độ l ớn gia t ốc c ực đại là

A. 0,083 s. B. 0,104 s. C. 0,167 s. D. 0,125 s.

Câu 38: Gi ả s ử m ột v ệ tinh dùng trong truy ền thông đang đứng yên so v ới m ặt đất ở m ột độ cao xác định

trong m ặt ph ẳng Xích Đạo Trái Đất; đư ờng th ẳng n ối v ệ tinh v ới tâm Trái Đất đi qua kinh độ s ố 0. Coi Trái

Đất nh ư m ột qu ả c ầu, bán kính là 6370 km, kh ối l ượng là 6.10

24

kg và chu kì quay quanh tr ục c ủa nó là 24 gi ờ;

h ằng s ố h ấp d ẫn G = 6,67.10

–11

N.m

2

/kg

2

. Sóng c ực ng ắn (f > 30 MHz) phát t ừ v ệ tinh truy ền th ẳng đến các

đi ểm n ằm trên Xích Đạo Trái Đất trong kho ảng kinh độ nào nêu d ưới đây?

A. T ừ kinh độ 85

o

20’ Đ đến kinh độ 85

o

20’T. B. T ừ kinh độ 79

o

20’ Đ đến kinh độ 79

o

20’T.

C. T ừ kinh độ 81

o

20’ Đ đến kinh độ 81

o

20’T. D. T ừ kinh độ 83

o

20’T đến kinh độ 83

o

20’ Đ.

Câu 39: Trong m ột thí nghi ệm v ề giao thoa sóng n ước, hai ngu ồn sóng k ết h ợp O

1

và O

2

dao động cùng pha,

cùng biên độ. Ch ọn h ệ t ọa độ vuông góc xOy (thu ộc m ặt n ước) v ới g ốc t ọa độ là v ị trí đặt ngu ồn O

1

còn ngu ồn

O

2

n ằm trên tr ục Oy. Hai đi ểm P và Q n ằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. D ịch chuy ển ngu ồn O

2

trên tr ục Oy đến v ị trí sao cho góc

n 2

PO Q có giá tr ị l ớn nh ất thì ph ần t ử n ước t ại P không dao động còn ph ần t ử

n ước t ại Q dao động v ới biên độ c ực đại. Bi ết gi ữa P và Q không còn c ực đại nào khác. Trên đo ạn OP, đi ểm

g ần P nh ất mà các ph ần t ử n ước dao động v ới biên độ c ực đại cách P m ột đo ạn là

A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm.

Trang 4/6 - Mã đề thi 318 Câu 40: Hi ện nay urani t ự nhiên ch ứa hai đồng v ị phóng x ạ và v ới t ỷ l ệ s ố h ạt và s ố h ạt

235

U

238

U,

235

U

238

U

7

1000

. Bi ết chu kì bán rã c ủa và l ần l ượt là 7,00.10

235

U

238

U

8

n ăm và 4,50.10

9

n ăm. Cách đây bao

nhiêu n ăm, urani t ự nhiên có t ỷ l ệ s ố h ạt

23

và s ố h ạt là

5

U

238

U

3

100

?

A. 2,74 t ỉ n ăm. B. 1,74 t ỉ n ăm. C. 2,22 t ỉ n ăm. D. 3,15 t ỉ n ăm.

II. PH ẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh ch ỉ được làm m ột trong hai ph ần (Ph ần A ho ặc Ph ần B)

A. Theo ch ương trình Chu ẩn (10 câu, t ừ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Trong m ột thí nghi ệm v ề giao thoa sóng n ước, hai ngu ồn sóng k ết h ợp dao động cùng pha đặt t ại hai

đi ểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truy ền trên m ặt n ước v ới b ước sóng 3 cm. Trên đo ạn AB, s ố đi ểm mà t ại

đó ph ần t ử n ước dao động v ới biên độ c ực đại là

A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.

Câu 42: Th ực hi ện thí nghi ệm Y-âng v ề giao thoa v ới ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng λ. Kho ảng cách gi ữa hai

khe h ẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, t ại đi ểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng b ậc 5. Gi ữ c ố định

các đi ều ki ện khác, di chuy ển d ần màn quan sát d ọc theo đư ờng th ẳng vuông góc v ới m ặt ph ẳng ch ứa hai khe

ra xa cho đến khi vân giao thoa t ại M chuy ển thành vân t ối l ần th ứ hai thì kho ảng d ịch màn là 0,6 m. B ước

sóng λ b ằng

A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm.

Câu 43: Khi nói v ề quang ph ổ v ạch phát x ạ, phát bi ểu nào sau đây là sai?

A. Quang ph ổ v ạch phát x ạ c ủa m ột nguyên t ố là m ột h ệ th ống nh ững v ạch sáng riêng l ẻ, ng ăn cách nhau

b ởi nh ững kho ảng t ối.

B. Quang ph ổ v ạch phát x ạ c ủa các nguyên t ố hóa h ọc khác nhau thì khác nhau.

C. Quang ph ổ v ạch phát x ạ do ch ất r ắn ho ặc ch ất l ỏng phát ra khi b ị nung nóng.

D. Trong quang ph ổ v ạch phát x ạ c ủa nguyên t ử hi đrô, ở vùng ánh sáng nhìn th ấy có b ốn v ạch đặc tr ưng là

v ạch đỏ, v ạch lam, v ạch chàm và v ạch tím.

Câu 44: Cho kh ối l ượng c ủa h ạt prôtôn, n ơtron và h ạt nhân đơteri l ần l ượt là 1,0073u; 1,0087u và

2,0136u. Bi ết 1u = 931,5 MeV/c

2

1

D

2

. N ăng l ượng liên k ết c ủa h ạt nhân là

2

1

D

A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV.

Câu 45: Đặt đi ện áp

0

π

u U cos(100 t )

12

= π− (V) vào hai đầu đo ạn m ạch m ắc n ối ti ếp g ồm đi ện tr ở, cu ộn

c ảm và t ụ đi ện thì c ường độ dòng đi ện qua m ạch là

0

π

i I cos(100 t )

12

= π+ (A). H ệ s ố công su ất c ủa đo ạn

m ạch b ằng

A. 0,50. B. 0,87. C. 1,00. D. 0,71.

Câu 46: Gi ả s ử m ột ngu ồn sáng ch ỉ phát ra ánh sáng đơn s ắc có t ần s ố 7,5.10

14

Hz. Công su ất phát x ạ c ủa

ngu ồn là 10 W. S ố phôtôn mà ngu ồn sáng phát ra trong m ột giây x ấp x ỉ b ằng

A. 0,33.10

20

. B. 0,33.10

19

. C. 2,01.10

19

. D. 2,01.10

20

.

Câu 47: Đặt đi ện áp xoay chi ều u = U 2cos ωt (V) vào hai đầu m ột đi ện tr ở thu ần thì c ường

độ dòng đi ện qua đi ện tr ở có giá tr ị hi ệu d ụng b ằng 2 A. Giá tr ị c ủa U b ằng

R = 110 Ω

A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V.

Câu 48: M ột v ật nh ỏ dao động đi ều hòa v ới biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường v ật đi được trong 4 s là

A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.

Trang 5/6 - Mã đề thi 318 Câu 49: M ột m ạch LC lí t ưởng đang th ực hi ện dao động đi ện t ừ t ự do. Bi ết đi ện tích c ực đại c ủa t ụ đi ện là q

0

và c ường độ dòng đi ện c ực đại trong m ạch là I

0

. T ại th ời đi ểm c ường độ dòng đi ện trong m ạch b ằng 0,5I

0

thì

đi ện tích c ủa t ụ đi ện có độ l ớn là

A.

0

q2

2

. B.

0

q3

2

. C.

0

q

2

. D.

0

q5

2

.

Câu 50: M ột con l ắc đơn có chi ều dài 121 cm, dao động đi ều hòa t ại n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường g.

L ấy π

2

= 10. Chu kì dao động c ủa con l ắc là

A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 2,2 s.

B. Theo ch ương trình Nâng cao (10 câu, t ừ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: M ột v ật r ắn quay quanh m ột tr ục ∆ c ố định v ới t ốc độ góc 30 rad/s. Momen quán tính c ủa v ật r ắn đối

v ới tr ục ∆ là 6 kg.m

2

. Momen động l ượng c ủa v ật r ắn đối v ới tr ục ∆ là

A. 500 kg.m

2

/s. B. 180 kg.m

2

/s. C. 20 kg.m

2

/s. D. 27000 kg.m

2

/s.

Câu 52: M ột bánh xe đang quay đều quanh tr ục ∆ c ố định v ới động n ăng là 225 J. Bi ết momen quán tính c ủa

bánh xe đối v ới tr ục ∆ là 2 kg.m

2

. T ốc độ góc c ủa bánh xe là

A. 112,5 rad/s. B. 30 rad/s. C. 56,5 rad/s. D. 15 rad/s.

Câu 53: M ột con l ắc lò xo có kh ối l ượng v ật nh ỏ là m

1

= 300 g dao động đi ều hòa v ới chu kì 1 s. N ếu thay v ật

nh ỏ có kh ối l ượng m

1

b ằng v ật nh ỏ có kh ối l ượng m

2

thì con l ắc dao động v ới chu kì 0,5 s. Giá tr ị m

2

b ằng

A. 150 g. B. 25 g. C. 100 g. D. 75 g.

Câu 54: M ột đĩa tròn, ph ẳng, đồng ch ất có momen quán tính 8 kg.m

2

đối v ới tr ục ∆ c ố định đi qua tâm đĩa và

vuông góc v ới b ề m ặt đĩa. Đĩa quay quanh ∆ v ới gia t ốc góc b ằng 3 rad/s

2

. Momen l ực tác d ụng lên đĩa đối v ới

tr ục ∆ có độ l ớn là

A.

3

8

N.m. B. 24 N.m. C.

8

3

N.m. D. 12 N.m.

Câu 55: M ạch dao động LC lí t ưởng đang ho ạt động, đi ện tích c ực đại c ủa t ụ đi ện là q

0

= 10

−6

C và c ường độ

dòng đi ện c ực đại trong m ạch là I

0

= 3 π mA. Tính t ừ th ời đi ểm đi ện tích trên t ụ là q

0

, kho ảng th ời gian ng ắn

nh ất để c ường độ dòng đi ện trong m ạch có độ l ớn b ằng I

0

A.

1

µs.

6

B.

10

ms.

3

C.

1

ms.

6

D.

1

ms.

2

Câu 56: Hai qu ả c ầu nh ỏ kh ối l ượng l ần l ượt là 2,4 kg và 0,6 kg g ắn ở hai đầu m ột thanh c ứng và nh ẹ.

Momen quán tính c ủa h ệ đối v ới tr ục quay đi qua trung đi ểm c ủa thanh và vuông góc v ới thanh là 0,12 kg.m

2

.

Chi ều dài c ủa thanh là

A. 0,4 m. B. 0,3 m. C. 0,8 m. D. 0,6 m.

Câu 57: Đặt m ột đi ện áp xoay chi ều có giá tr ị hi ệu d ụng không đổi và t ần s ố f thay đổi được vào hai

đầu m ột cu ộn c ảm thu ần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng đi ện qua cu ộn c ảm có giá tr ị hi ệu d ụng

bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng đi ện qua cu ộn c ảm có giá tr ị hi ệu dụng bằng

A. 2,0 A. B. 2,5 A. C. 4,5 A. D. 3,6 A.

Câu 58: Trên m ột đường ray th ẳng có m ột ngu ồn âm S đứng yên phát ra âm v ới t ần s ố f và m ột máy thu M

chuy ển động ra xa S v ới t ốc độ u. Bi ết t ốc độ truy ền âm là v (v > u). T ần s ố c ủa âm mà máy thu nh ận được là

A.

f(v u)

v

. B.

fv

vu −

. C.

f(v u)

v

+

. D.

fv

vu +

.

Câu 59: Ban đầu m ột m ẫu ch ất phóng x ạ nguyên ch ất có N

0

h ạt nhân. Bi ết chu kì bán rã c ủa ch ất phóng x ạ này

là T. Sau th ời gian 4T, k ể t ừ th ời đi ểm ban đầu, s ố h ạt nhân ch ưa phân rã c ủa m ẫu ch ất phóng x ạ này là

A.

0

1

N .

4

B.

0

1

N .

8

C.

0

15

N .

16

D.

0

1

N .

16

Câu 60: Êlectron là h ạt s ơ c ấp thu ộc lo ại

A. nuclôn. B. hipêron. C. mêzôn. D. leptôn.

---------------------------------------------------------- H ẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 318