Đề kiểm tra toán 1 tiết lớp 12 chương 2

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,982,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,126,Đề thi THỬ Đại học,399,Đề thi thử môn Toán,64,Đề thi Tốt nghiệp,45,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,206,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,303,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,391,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

Nội dung Text: 13 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 - Giải tích chương 2 (Hàm số mũ, lũy thừa, logarit)

  1. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 6: Câu 1: a) Rút gọn biểu thức sau : A =  3 a  3 b   a 3  b 3  3 ab  2 2 1 b) Tính đạo hàm của hàm số : y = x  x  6  2   3 x4 c) Tìm tập xác định của hàm số :y = log 1 3 x4 1 Câu 2 : a) Tính : B = log 7 36  log 7 14  3 log 7 3 21 2 x x 1 x 1 b) Giải phương trình : 2 2  24  2 Câu 3 : a) Giải phương trình: log 3 ( x  2) log 5 x  2 log 3 ( x  2) b)Giải bất phương trình: 1 log 4 ( x 2  4 x  5)  2
  2. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 7: 4 1 1. Tính (2đ) a. 5 .1257 7 b. log 1 5 3 3 2. Tìm tập xác định (2.25đ) 1  a. y = (3  2 x) 5 b. y = (2 x 2  3x  1) 5 c. y = log 3 ( x  2) 3. Rút gọn biểu thức (2đ) A = log 5 27  log 1 3  log 25 9 5 4. Giải các pt sau: (2.5đ) 4 x 5 a. ( 5) 1 b. log 2 ( 2 x  3)  2 log 2 ( x  2) 5. Giải bpt (1.25đ) 9 x  4.3 x  3  0
  3. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 8: Câu 1: a)Tìm Tâp xác định của hàm số : y  log 4 ( x 2  5 x  6) (1đ) b) Tính đạo hàm của hàm số : y  3x.x 2  log 2 5 (1đ) Câu 2: Giải các phương trình sau: 1 1 a) ( )2 x 3  (1.5đ) 3 3 b) log 2 ( x 2  x  2)  1 (1.5đ) Câu 3: Giải các phương trình sau : 2 a) 5 x 3 x  2  25 b) 2.log 2 ( x  1)  log 2 (5  x)  1 c) 32 x 1  10.3x  3  0 .
  4. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 9: Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: (2 điểm) 1 1/. A  log 1 2/. B  4log 23 3 9 log 2 1 3/. C  9 3 4/. D = ln e3 Bài 2: Giải các phương trình sau: (5 điểm) x 1 1/.    9 3 2 2/. 2 x  x 4  4 3/. 2 x 3.3x 2.5 x 1  4000 4/. 4 x  2 x  6  0 5/. log3 x  log 3 x  log 1 x  6 3 Bài 3: Giải các bất phương trình sau: (2 điểm) 1/. log 1  x 2  4 x  6   2 2 2/. 52 x1  26.5 x  5  0 Bài 4: Giải hệ phương trình sau: (1 điểm) 4 x  2 y  2  3x y 3 9
  5. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 10: Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau (4đ) a/ y = log 2 ( x 2  5 x  6) b/ y = 3 x  9 x Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau (6đ) a/ 25 x  6.5 x 1  5 3  0 b/ log 2 x  log 4 x  log 1 3 2 c/ 4 x  2 x  2 < 0
  6. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 11: 1  Câu 1: a/(2đ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x 3 b/ (2đ)Cho hàm số y  ln( x 2  x  1) . Giải phương trình y’=1 Câu 2: (2,5đ) Giải các phương trình sau: a/ log 2 x  log4 x  log16 x  7 b/ 4.9x + 12x - 3.16x = 0 Câu 3: (3,5đ) Giải các BPT a/ log 0,2  3x-5   log 1  x  1 5 b / log  x  1  log  2x-1  log 2 c / log 2  4 x  3.2 x   log 3 3
  7. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ TỔ TOÁN KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG II-NĂM HỌC 2012-2013 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI Bài 1 (3.5đ): Giải các phương trình : a) 7 x  5.7 x 1  7 x  2  355 b): 32 x  32 x  30 Bài 2 (3.5đ): Giải các phương trình : a) log 3 ( x  1)  log 3 x  3  1 b) log 2 x3  2 log x 2  5 Bài 3 (2.0đ): Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số:   f ( x)  x2  2x ex treâ ñoaï  0;3 n n  x2  x 6 1 Bài 4 (1.0đ): Giải bất phương trình:   1 2 HẾT.
  8. Đáp án: Đề Biểu điểm chi tiết Điểm Bài 1(3.5đ) Bài 1: a)(2.0đ): 7 x  5.7 x 1  7 x  2  355  7 x  5.7 x.7 1  7 x.7 2  355 0.5 355 x 0.5  .7  355 7 0.5+0.5  7x  7  x  1 32 0.25 b) (1.5đ): 32 x  32 x  30  32.3x  x  30 3 Đặt t  3x  t  0  .PTTT : 0.25 t  3 9 0.25+0.25 9t   30  9t  30t  9  0   1 2 t t   3 x *t  3  3  3  x  1 0.25 x *t  1/ 3  3  1/ 3  x  1 0.25 Bài 2 (3,5đ) Bài 2a) (2.0đ): log 3 ( x  1)  log 3  x  3  1 *ĐK : x>-1 0.5 *PT  log 3 [( x  1)( x  3)]  1 0.5   x  1 x  3  3  x 2  4 x  0 0.5  x=0 hoặc x=-4(loại). T={0} 0.5 b)(1.5đ): log 2 x3  2 log x 2  5 *ĐK : x>0 0.25 *PT  9log 2 x  4 log x  5  0 0.25 Đặt t=logx. Ta được pt: t  1 9t  4t  5  0   5 2 0.25+0.25 t   9 *t  1  log x  1  x  10 0.25 5 5 *t   log x   x  105/9  9 105 9 9 0.25 Bài 3: (2.0đ) Bài 3: GTLN,GTNN của f ( x)   x  2 x  e treâ ñoaï  0;3 n 2 n  x *Trên [0;3]: f '( x)   x 2  2 x  ' e x   x 2  2 x  e x  '   x 2  2  e x 0.25+0.25  x  2   0;3   * f '( x)  0  x 2  2 e x  0    x   2   0;3 0.5  0.5 * f (0)  0; f  2   2  2 2 e 2 ; f (3)  3e3 *KL: max f ( x )  f (3)  3e3 ; min f ( x )  f 0;3 0;3  2   2  2 2 e 2 0.25+0.25 Bài 4 (1.0 đ) Bài 4: (1.0đ) x2  x 6 1 0.5+0.5    1  x 2  x  6  0  2  x  3 2 T=(-2;3)
  9. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 1: (Do thầy Bình đề xuất) Bài 1: (4đ) Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số 3 a/ y   2 x 2  x  3 b/ y  ln( x 2  x) c/ y  ecos 2x Bài 2: (6đ) Giải các phương trình a/ log3 x  log 3 x  log 1 x  log 2 64 3 b/ 64 x  8 x  56  0 c/ log 2 ( x  2)  log 2 x  3
  10. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 2: (Do cô Dung đề xuất) Câu 1: (3điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y  log2  2 x 2  x  3 3x  2 b) y  log 6 1 x Câu 2: (4điểm) Giải các phương trình sau: a) 3.4 x  21.2 x  24  0 b) log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 Câu 3: (3điểm) Giải bất phương trình: log 0,5 (2 x  4)  3
  11. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 3: (Do thầy Dương đề xuất) Câu 1 : Biểu diễn dưới dạng luỹ thừa cơ số a : (2 đ) 1 1 a) a 4 . 3 a b) a 2 : 3 a 2  1  3 c)  a 2 .a    d) a a   x 2 Câu 2 : Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số y =   (1.5 đ) 3 Câu 3 : Giải pt (4.5 đ) a) 4x  12.2x  32  0 1 b) log8 x  log64 x  2 c) log3 (3x  1).log3 (3x2  9)  6 Câu 4 : Tính đạo hàm : (2đ) a) y = (5x + 2). e5x c) y = (7x + 3)ln(7x + 3) 2 x 1 b) y = esin 2009x d) y = ln10 x 1
  12. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 4: (Do thầy Tưởng đề xuất) 1) Tính đạo hàm của các hàm số: 2 a) y  7  4  7 x  7 b) y  sin x.e 3 x c) y  log2  4 x 2  x  3 2) Tìm tập xác định của các hàm số:  a) y   4  x 2  3 x b) y  log 0,2 x2  1 3) So sánh 2 số: 2 và 3 3 4) Giải các phương trình sau: 1 a) 32 x1  b) 25x  30.5x  125  0 27 c) log 0,5 x  log 0,5 ( x  3)  2
  13. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÔN GIẢI TÍCH 12 ĐỀ THAM KHẢO Đề 5: Câu 1. (2điểm) Tìm tập xác định các hàm số sau: a) y = log 2 (x 2 - 6x + 5) (1đ) 2 1 b) y = log 3 (2 x 4 x - ) (1đ) 8 Câu 2. (6điểm) Giải các phương trình : a) 2 2x +1 - 2 x +3 - 64 = 0 (3đ) b) log3x + log9x + log27x = 11 (3đ) Câu 3. Giải bất phương trình y = log 1 (x 2 – 5x – 6)  -3 (2đ) 2
  14. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng mạch kiến thức, kĩ năng 1 1 2 3 điểm TL TL TL TL 1. Lũy thừa Câu 1 1.0 1.0 2. Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, Câu 2 2.0 hàm số logarit . 2.0 3. Logarit và tính chất Câu 3a Câu 3b 2.0 1.0 1.0 4. Phương trình mũ Câu 4a Câu 6 2.5 1.5 1.0 5. Phương trình logarit Câu 4b Câu 5 2.5 1.5 1.0 2.5 2.5 4.0 1.0 10 BẢN MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI Câu 1: Biết sử dụng các tính chất của lũy thừa để tính, rút gọn biểu thức. Câu 2: Biết sử dụng tính chất hàm lũy thừa, hàm mũ, logarit để so sánh các số. Câu 3: Hiểu và sử dụng các tính chất của lũy thừa, logarit để tính toán . Câu 4: Biết giải các phương trình mũ, logarit cơ bản . Câu 5: Hiểu và giải được phương trình logarit có điều kiện. Câu 6: Hiểu và liên hệ việc tìm nghiệm phương trình mũ để giải được bài toán thực tiễn .
  15. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TRƯỜNG THPT ĐẶNG TRẦN CÔN Môn: Toán Lớp 12 (cơ bản) Bài số 3 (Giải tích, Chương II) Thời gian làm bài: 45 phút 213. 2 Câu 1 (1,0 điểm): Biến đổi số sau về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ A  1 3 3 0,5.4 Câu 2 (2,0 điểm): So sánh các số sau: 0,12 0,13  5 1   5 1  a)  và  ; b) log 3 2,34 và log 3 2,33 .  2    2       Câu 3 (2,0 điểm): Không dùng máy tính, hãy rút gọn và tính: log 9 2 a) 3 ; b) log 2 b , biết b  4.log 2 2 . Câu 4 (3,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 3x 1  5.3 x 2  2.3x 2  4 ; b) log 3 x 2  2 log 9 x  log 3 x  10 . 2 Câu 5 (1,0 điểm): Giải phương trình log 2  x  1  log 4  2  x  . Câu 6 (1,0 điểm): Biết số tiền cả vỗn lẫn lãi thu được sau n tháng khi gửi tiết kiệm S đồng ở n ngân hàng với lãi suất r %/tháng được tính theo công thức xn  S 1  r  . Hỏi nếu gửi 2 triệu đồng với lãi suất 1,2 %/tháng thì sau mấy năm, mấy tháng ta thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 2.793.086 đồng ? - - - Hết - - -
  16. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 1 213.2 2 0.5 A 1 2  3 3 2 .2 79 26 0.5 2a 5 1 0  1, 0.12  0.13 0.5 2 0,12 0.13  5 1   5 1      2   2   0.5     2b 0    3  1, 2.34  2.33 0.5  log  3 2.34  log 3 2.33 0.5 3a log 9 2 1 log 32 2 0.5 3  32 1 0.5  2 16 3b Tính được b = 2 0.5 Suy ra log 3 b  2 0.5 4a 18 0.5 Viết phương trình về 3x  203  18  Giải ra và kết luận nghiệm: x  log 3   0.5  203  4b 10 0.75 Đk x > 0, Viết phương trình về log 3 x  3 10 Giải ra và kết luận nghiệm: x  3 3 0.75 5 Đk: x  1, x  2 0.25 2 log 2  x  1  log 4  2  x   x 1  2  x 0.5 3 x 0.5 2 0.25 Đối chiếu đk và kết luận nghiệm 6

Chủ đề