Đề kiểm tra 15 phút sinh 9 học kì 2

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 2 SINH 9

NĂM HỌC 2017 -2018

MĐ : 01

Họ và tên lớp

A,PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)

Câu 1: Kỹ thuật gen là:

A. Tập hợp những phương pháp tác động lên ADN cho phép chuyển gen từ một cá thể của một loài sang cá thể của loài khác

B. Tập hợp những phương pháp tác động lên NST cho phép chuyển NST từ một cá thể của một loài sang cá thể của loài khác

C. Tập hợp những phương pháp tác động lên ADN cho phép chuyển gen từ loài này sang loài khác

D. Tập hợp những phương pháp tác động lên ARN cho phép chuyển ARN từ một cá thể của một loài sang cá thể của loài khác

Câu 2: Môi trường là:

A. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật

B. Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật

C. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật

D. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm

Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:

A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng

C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sang

Câu 4: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật:

A. Các cây xanh trong một khu rừng

B. Các động vật cùng sống trên một đồng cỏ

C. Các cá thể chuột cùng sống trên một đồng lúa

D. Các cá thể gà trong 1 lồng gà ở chợ

Câu 5: Điều đúng khi nói về thành phần của quần xã sinh vật:

A. Tập hợp các sinh vật cùng loài

B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài

C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên

Câu 6: Trong một hệ sinh thái, cây xanh là:

A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật phân giải và sinh vật tiêu thụ

C. Sinh vật sản xuất

D. Sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất

Câu 7: Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:

A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hoá

B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử

C. Văn hoá, giáo dục, mật độ, sinh và tử

D. Hôn nhân, giới tính, mật độ

Câu 8- Cây thích nghi với nơi quang đãng là:

A. Cây ráy B Cây thông

C. Cây vạn niên thanh D. Cây rau má

Câu 9- Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:

A. Thành phần vô sinh, SVSX, SVTT, SVPG

B.Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ

C.Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

D.Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải

Câu 10-Cho chuỗi thức ăn:

Cây cỏ --> Chuột--- > mèo --- > Vi khuẩn. Câu nào đúng trong các câu sau:

A. Sinh vật phân giải: chuột, mèo

B.Sinh vật tiêu thụ: : chuột, mèo

C.Sinh vật tiêu thụ: : chuột, mèo, Vi khuẩn

D.Sinh vật sản xuất: Vi khuẩn

B.Phần tự luận( 5đ)

Câu 1: Trong một khu vực có những quần thể thuộc các loài sau đây: Cỏ, cáo, thỏ, dê, gà, hổ, cáo, mèo rừng, vi sinh vật phân hủy. Xây dựng 1 lưới thức ăn hoàn chỉnh.

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ 2 SINH 9

NĂM HỌC 2017 -2018

MĐ: 02

Họ và tên lớp

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)

Câu 1: Môi trường sống của giun đũa là:

A. Đất, nước và không khí

B. Ruột của động vật và người

C. Da của động vật và người; trong nước

D. Tất cả các loại môi trường

Câu 2: Trong kĩ thuật gen, khi đưa vào tế bào nhận là tế bào động vật, thực vật hay nấm men, thì đoạn ADN của tế bào của loài cho cần phải được:

A. Đưa vào các bào quan

B. Chuyển gắn Vào NST của tế bào nhận.

C. Đưa vào nhân của tế bào nhận

D. Gắn lên màng nhân của tế bào nhận

Câu 3: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:

A. Vô sinh

B. Hữu sinh

C. Vô cơ

D. Chất hữu cơ

Câu 4: Tập hợp sinh vật dưới đây không phải là quần thể sinh vật tự nhiên:

A. Các cây thông mọc tự nhiên trên một đồi thông

B. Các con lợn nuôi trong một trại chăn nuôi

C. Các con sói trong một khu rừng

D. Các con ong mật trong một vườn hoa

Câu 5: Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:

A. Có số cá thể cùng một loài

B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định

C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật

D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản

Câu 6: Trong một hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ bao gồm:

A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ

B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt

C.Động vật ăn thịt và cây xanh

D. Vi khuẩn và cây xanh

Câu 7: Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:

A. Giói tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá

B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế

C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân

D. Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản

Câu 8- Hệ sinh thái bao gồm các thành phần là:

A. Thành phần không sống và sinh vật

B.Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ

C.Sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

D.Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải

Câu 9-Cho chuỗi thức ăn:

Cây cỏ --> Châu chấu--- >ếch --- >rắn --- > Vi khuẩn. Câu nào đúng trong các câu sau:

A. Sinh vật phân giải: châu chấu, ếch, rắn

B.Sinh vật tiêu thụ: : châu chấu, ếch, rắn

C.Sinh vật tiêu thụ: : châu chấu, ếch, rắn, Vi khuẩn

D.Sinh vật sản xuất: Vi khuẩn

Câu 10- Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng?

A. cây xương rồng B. cây phượng vĩ

C. Cây lá dong D. Cây dưa chuột

B.Phần tự luận(5đ)

Câu 1: Trong một khu vực có những quần thể thuộc các loài sau đây: Cỏ, cáo, thỏ, dê, gà, hổ, cáo, mèo rừng, vi sinh vật phân hủy. Xây dựng 1 lưới thức ăn hoàn chỉnh.

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 9 - Đề 2

Đề thi 15 phút môn Sinh lớp 9 có đáp án

1 944

Tải về Bài viết đã được lưu

Đề kiểm tra Sinh học 9 có đáp án

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 9 - Đề 2 gồm các câu hỏi trắc nghiệm Sinh 9 do VnDoc biên soạn kỹ lưỡng nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện, nâng cao kết quả học lớp 9.

  • Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 9
  • Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 9 - Đề 3

Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 9 được biên tập bám sát nội dung kiến thức trọng tâm theo chương trình học môn Sinh lớp 9, từ đó luyện tập trước khi bước vào bài thi chính thức sắp tới.

  • 1

    Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?

    • A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa
    • B. Kỳ sau, kỳ giữa, Kỳ đầu, kỳ cuối
    • C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
    • D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối

  • 2

    Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết chặt chẽ trong quá trình di truyền. Cho lai giữa 2 giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ:

    • A. 3 cao tròn: 1 thấp bầu dục.
    • B. 1 cao bầu dục: 2 cao tròn: 1 thấp tròn.
    • C. 3 cao tròn: 3 cao bầu dục: 1 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.
    • D. 9 cao tròn: 3 cao bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp bầu dục.

  • 3

    Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là.

    • A. Sự kết hợp tế bào chất của giao tử đực với một giao tử cái.
    • B. Sự hình thành một cơ thể mới.
    • C. Sự kết hợp của 2 bộ nhân đơn bội (n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội (2n NST) ở hợp tử.
    • D. Sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực với một giao tử cái.

  • 4

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A. Cặp NST giới tính ở giới cái luôn đồng dạng.
    • B. Cặp NST giới tính ở giới đực gồm 1 chiếc hình que, 1 chiếc bé hơn, có hình mọc câu.
    • C. Cặp NST giới tính ở con đực luôn là XY và con cái là XX.
    • D. Cặp NST giới tính luôn khác nhau giữa hai giới đực và giới cái trong mỗi loại động vật phân tính.

  • 5

    Giảm phân diễn ra ở tế bào của cơ quan nào trong cơ thể?

    • A. Cơ quan sinh dưỡng.
    • B. Cơ quan sinh dục.
    • C. Cơ quan sinh dưỡng hoặc cơ quan sinh dục.
    • D. Cả cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh dục

  • 6

    Chức năng cơ bản của NST là.

    • A. Lưu giữ thông tin di truyền
    • B. Chứa đựng prôtêin
    • C. Chứa đựng mARN
    • D. Chứa đựng các đặc điểm của sinh vật

  • 7

    Ở người, NST giới tính tồn tại:

    • A. Thành cặp tương đồng
    • B. Tồn tại với 1 số lượng lớn trong tế bào sinh dưỡng.
    • C. Tồn tại thành cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY và thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội.
    • D. Tồn tại thành cặp tương đồng XX, không tương đồng XY tồn tại với nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội.

  • 8

    Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào , các nhiễm sắc thể xếp thành.

    • A. Một hàng
    • B. Hai hàng
    • C. Ba hàng
    • D. Bốn hàng

  • 9

    Từ hai tế bào mẹ sau giảm phân ở cơ thể lưỡng bội cho ra mấy tế bào con?

    • A. 2 tế bào con.
    • B. 4 tế bào con.
    • C. 6 tế bào con.
    • D. 8 tế bào con.

  • 10

    Con gái phải nhận loại tinh trùng mang NST giới tính nào từ bố?

    • A. Y
    • B. X
    • C. XX
    • D. XY

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan

Chủ đề