Khoa Công Nghệ Thông Tin - Trường CĐ Cơ Điện Hà Nội © 2016 - 2022 |
Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,39,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,128,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,102,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,275,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,16,Đề cương ôn tập,38,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,952,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,16,Đề thi học kì,130,Đề thi học sinh giỏi,123,Đề thi THỬ Đại học,385,Đề thi thử môn Toán,51,Đề thi Tốt nghiệp,43,Đề tuyển sinh lớp 10,98,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,217,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,33,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,191,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,356,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,200,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,106,Hình học phẳng,88,Học bổng - du học,12,IMO,12,Khái niệm Toán học,65,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,26,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,290,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,14,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,77,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,139,Toán 11,176,Toán 12,373,Toán 9,66,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,16,Toán Tiểu học,5,Tổ hợp,37,Trắc nghiệm Toán,220,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,
Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022. Đây là bộ Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2, De thi Toán 8 giữa học kì 2 có đáp án,De thi giữa kì 2 Toán 8 có Trắc nghiệm,De thi giữa kì 2 Toán 8 mới nhất,Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8 năm 2021,Đề cương On tập giữa kì 2 Toán 8 violet,Câu hội trắc nghiệm Toán 8 giữa Học kì 2,Giáo an on tập giữa kì 2 Toán 8,Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 8...được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề cương ôn tập toán 8 giữa học kì 2 TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 tại mục đính kèm. ĐỀ CƯƠNG CÂU HỎI ÔN TẬP –TRẮC NGHIỆM –GIỮA KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 8
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A/ x-1=x+2 B/(x-1)(x-2)=0 C/ax+b=0 D/ 2x+1=3x+5
Câu 2: x=-2 là nghiệm của phương trình nào ?
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2Câu 3: x=4 là nghiệm của phương trình
A/3x-1=x-5 B/ 2x-1=x+3 C/x-3=x-2 D/ 3x+5 =-x-2Câu 4: Phương trình x+9=9+x có tập nghiệm là :
A/ S=R B/S={9} C/ S= D/ S= {R}Câu 5: Cho hai phương trình : x(x-1) (I) và 3x-3=0(II)
A/ (I)tương đương (II) B/ (I) là hệ quả của phương trình (II) C/ (II) là hệ quả của phương trình (I) D/ Cả ba đều saiCâu 6: Phương trình : x2 = - 4 có nghiệm là :
A/ Một nghiệm x=2 B/ Một nghiệm x=-2 C/ Có hai nghiệm : x=-2; x=2 D/ Vô nghiệmCâu 7: Chọn kết quả đúng :
A/ x2=3x x (x-3)=0 B/ x2 =9 x=3 C/ (x-1)2 - 25 =0 x=6 D/ x2= - 36x= - 6Câu 8: Cho biết 2x-4=0.Tính 3x-4 bằng:
A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11Câu 9: Phương trình (2x-3)(3x+2)=6x(x-50) +44 có nghiệm :
A/ S={2} B/ S={2;-3) C/ S={2;} D/ S={2;-0,3}Câu 10: Phương trình : 3x-5x+5 =-8 ó nghiệm là :
A/ x= B/ x= C/ x=4 D/ Kết quả khácCâu 11: Giá trị của b để phương trình 3x+b =0 có nghiệm x= - 2 là ;
A/ 4 B/ 5 C/6 D/ KQ khácCâu 12: Phương trình 2x+k= x-1 nhận x=2 là nghiệm khi
A/ k=3 B/ k=-3 C/ k=0 D/ k=1Câu 13: Phương trình m(x-1) =5-(m-1)x vô nghiệm nếu :
A/ m= B/ m= C/ m= D/ m=1Câu 14: Phương trình x2 - 4x+3 =0 có nghiệm là :
A/ {1;2} B/ {2;3} C/ {1;3} D/ {2;4}Câu 15: Phương trình x2 - 4x+4=9(x-2)2 có nghiệm là :
A/ {2} B/{-2;2} C/ {-2} D/ kq khácCâu 16: Phương trình : có nghiệm :
A/ 1 B/2 C/ 3 D/ Vô nghiệmCâu 17: Phương trình có nghiệm là :
A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=RCâu 18: Phương trình : có nghiệm là :
A/ -1 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khácCâu 19: Phương trình; có nghiệm là
A/ -2 B/ 3 C/ -2 và 3 D/ Kết quả khácCâu 20: Điều kiện xác định của phương trình: là :
A/ x≠;x≠ B/ x≠2 C/ x>0 D/ x≠2 và x≠-2Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 2x – 3 = x + 5 là Câu 23: Tập nghiệm của phương trình là Câu 24: Câu nào sau đây là sai? x = -1 là nghiệm của phương trình: a. x -1 = 0 b. x + 1 = 0 c . 3x + 2 = 2x + 1 d. 4x – 1 = 3x -2Câu 25: Câu nào sau đây là đúng ? x = 2 là nghiệm của phương trình:
a. x2 + x – 2 = 0 b . x2 + x – 6 = 0 c. x2 + 2x – 3 = 0 d . x2 + 2x – 3 = 0Câu 26: Chọn câu đúng nhất: Phương trình ( y-2)(y-3) = -6
Có giá trị y = 0 là nghiệm của phương trình Có giá trị y = -1 là nghiệm của phương trình Cả a , b đều đúng Cả a , b đều sai.Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm của phương trình là:
a . S = R b. S = c. S = Þ d.Câu 28: Chọn câu trả lời đúng:
a. x2 = 3x x(x – 3) = 0 b. x2 = 9 x = 3 b. (x – 1)2 - 25 x = 6 d. x2 = 36 x=- 6Câu 29: Phương trình bậc nhất có thể có bao nhiêu nghiệm ?
a. Một nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm d. Cả 3 câu đều đúng.Câu 30: Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là gì ?
a. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức khác 0 b. Những giá trị của biến mà tại đó tử thức bằng 0 c. Những giá trị của biến mà tại đó mẫu thức khác 0 d. Những giá trị của biến mà tại đó tử mẫu thức bằng 0Câu 31: Điều kiện xác định của phương trình là :
a. x4 b. x -4 c. x 4 và x -4 d. Xác định với mọi x thuộc RCâu 32: Giải phương trình ta được nghiệm là :
a. b. c. d.Câu 33: Giải phương trình ta được nghiệm là :
a. b. c. d.Câu 34: Bác An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về bác đi với vận tốc 15km/h vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) thì thời gian đi từ A đến B là:
a. b. (giờ) c. (giờ) d. (giờ)Câu 35: Câu 6: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết xe thứ nhất đi chậm hơn xe thứ hai mỗi giờ 3km. Vận tốc của xe thứ nhất và xe thứ hai lần lượt là:
A. B. C. D.Câu 36: Bác An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Lúc về bác đi với vận tốc 15km/h vì thế thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB? Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) thì thời gian đi từ B về A là:
a. b. (giờ) c. (giờ) d. (giờ)Câu 37: Phương trình 2x + 2 = 2x – 2 có bao nhiêu nghiệm ?
a. 1 nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệmCâu 38: Biết AB=4cm ; A’B’=5cm ; CD=6cm và hai đoạn thẳng AB;CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’:C’D’ thì độ dài C’D’ là :
A/ 4,8 B/ 7,5 C/ 16/3 D/ Cả ba đều saiCâu 39: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD=6cm ; MN=12mm; PQ=x.Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ
A/ x= 18cm B/ x=9cm C/ x=0,9cm D/ Cả ba đều saiCâu 40: Cho hình vẽ: NQ//PK; Biết MN=1cm;MQ=3cm; MK=12cm. Độ dài NP: A/ 3cm B/ 2cm C/ 4cm D/ 0,25 cm
Câu 41: Cho ∆ABC ; một đường thẳng song song với cạnh BC cắt AB và AC lượt tại D và E.Khẳng định nào sau đây là đúng
A/ B/ DC.DB=EC.EA C/ DC.EC=DB.EA D/ DC.EA = DB.EC
Câu 42: Cho hình 2 . Tìm số đo độ dài x trong hình. Đơn vị là cm | Hình 2 |
Câu 43: Cho ∆ABC ;MN//BC với M nằm giữa A và B ; N nằm giữa A vàC. Biết AN=2cm ; AB=3 AM .Kết quả nào sau đây đúng :
A/ AC=6cm B/CN=3cm C/ AC=9cm D/ CN=1,5 cmCâu 44: Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm. AD là phân giác của góc A. Biết BD=8cm. Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cmCâu 44: Cho ∆MNK có NS là phân giác của góc MNK. Biết MN=3cm ; NK=5cm; MS=1,5 cm. Ta có SK bằng :
A/ 2,5 cm B/0,1 cm C/ 0,4cm D/ 10cmCâu 45: Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 2/5 .Tính chu vi P và P’ của hai tam giác đó biết P’ – P = 18 cm
A/ P’=48cm ; P=30 cm B/ P’= cm ; P=cm C/ P’=30cm P= 12cm D/ P21cm ; P= 3cmCâu 46: Cho ∆ABC đồng dạng với ∆A’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ∆A’B’C’và chu vi của ∆ABC là 30cm. Phát biểu nào đúng
A/ C∆ABC =20cm ;C∆A’B’C’= 50cm B/ C∆ABC =50cm ;C∆A’B’C’= 20cm C/ C∆ABC = 45cm ;C∆A’B’C’=75cm D/ Cả ba đều saiCâu 47: Biết và CD = 21 cm. Độ dài AB là
A/ 6 cm | B/ 7cm | C/ 9 cm | D/ 10 cm |
A/ 2 cm | B/ 4 cm | C/ 6 cm | D/ 3 cm |
Câu 50: Cho biết và PQ = 24 cm. Độ dài của MN bằng ?
a. 12 cm b. 14 cm c. 16 cm d. 18 cm
XEM THÊM
KHÁM PHÁ THÊM CÁC BÀI VIẾT, TÀI LIỆU VỀ TOÁN LỚP 8
XEM NHIỀU BÀI VIẾT MỚI HƠN TẠI CHUYÊN MỤC