Dạy vnen toán so sánh số có năm chữ số năm 2024

Với lời giải bài tập sách giáo khoa Toán lớp 3 và Vở bài tập Toán lớp 3 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết đầy đủ Tập 1, Tập 2 như là cuốn để học tốt sẽ giúp học sinh lớp 3 làm bài tập Toán lớp 3 dễ dàng.

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 VNEN hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Hướng dẫn học Toán lớp 3 chương trình mới VNEN.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải VNEN toán 3 bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo) - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 61. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học..

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi " Đố bạn lập các số có năm chữ số

Ví dụ:

  • 3 thẻ mười nghìn, 5 thẻ một nghìn, 7 thẻ một trăm, 8 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 35789
  • 7 thẻ mười nghìn, 4 thẻ một nghìn, 3 thẻ một trăm, 2 thẻ một chục, 9 thẻ một đơn vị => 74329
  • 8 thẻ mười nghìn, 8 thẻ một nghìn, 1 thẻ một trăm, 6 thẻ một chục, 5 thẻ một đơn vị => 88165

2. Viết vào chỗ trống (theo mẫu):

Trả lời:

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

nghìn

trăm

Chục

Đơn vị

3

0

0

0

0

30 000

Ba mươi nghìn

3

2

0

0

0

32 000

Ba mươi hai nghìn

3

2

5

0

0

32 500

Ba mươi hai nghìn năm trăm

3

2

5

6

0

32 560

Ba mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi

3

2

5

0

5

32 505

Ba mươi hai nghìn năm trăm linh năm

3

2

0

5

0

32 050

Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi

3

0

0

5

0

30 050

Ba mươi nghìn không trăm năm mươi

3

0

0

0

5

30 005

Ba mươi nghìn không trăm linh năm

3. Đọc các số sau: 28 231, 28 031, 28103, 28 003, 28 000, 20 000

Trả lời:

  • 28 231: Hai mươi tám nghìn hai trăm ba mươi mốt
  • 28 031: Hai mươi tám nghìn không trăm ba mươi mốt
  • 28103: Hai mươi tám nghìn một trăm linh ba
  • 28 003: Hai mươi tám nghìn không trăm linh ba
  • 28 000: Hai mươi tám nghìn
  • 20 000: Hai mươi nghìn

B. Bài tập và hướng dẫn giải

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2

Viết (theo mẫu):

Câu 2: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2

Số:

  1. 14 000, 15 000, ...., .... , ....., 19 000, .....
  1. 73 600, 73 700, 73 800, ...... , ....., 74 100, ......
  1. 96 230, 96 240, ......, ......, ......, 96280, ......

Câu 3: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2

Viết số thích hợp vào ô trống:

Câu 4: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2

Tính nhẩm:

3000 + 700 = 6000 - (4000 - 2000) =

8600 - 600 = 6000 - 4000 + 2000 =

1000 + 2000 x 2 = 8000 - 4000 : 2 =

(1000 + 2000) x 2 = (8000 - 4000) : 2 =

Câu 5: Trang 62 VNEN toán 3 tập 2

Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên, hãy xếp thành hình dưới đây:

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 63 VNEN toán 3 tập 2

Hãy đọc đoạn văn dưới đây về huyện Mù Căng chải (tỉnh Yên Bái) rồi viết tên các ngọn núi và độ cao của các ngọn núi đó. (bài đọc sgk trang 63)

Giải VNEN toán 3 bài 74: Các số có năm chữ số - Sách hướng dân học toán 3 tập 2 trang 58. Sách này nằm trong bộ VNEN của chương trình mới. Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học..

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi "phân tích số"

Ví dụ:

  • 7685 gồm 7 nghìn, 6 trăm, 8 chục, 5 đơn vị.
  • 8743 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
  • 6666 gồm 6 nghìn, 6 trăm, 6 chục, 6 đơn vị

2. Thảo luận và trả lời câu hỏi sau:

  1. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục?
  1. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 trăm?
  1. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 nghìn?
  1. Bao nhiêu đơn vị làm thành 1 chục nghìn?

Trả lời:

  1. 10 đơn vị làm thành 1 chục.
  1. 100 đơn vị làm thành 1 trăm.
  1. 1000 đơn vị làm thành 1 nghìn.
  1. 10000 đơn vị làm thành 1 chục nghìn.

3. Quan sát bảng dưới đây và thực hiện các hoạt động sau: (sgk)

4. Viết vào chỗ chấm thích hợp (bảng sgk)

Trả lời:

B. Bài tập và hướng dẫn giải

B. Hoạt động thực hành

Câu 1: Trang 59 VNEN toán 3 tập 2

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

Câu 2: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị Viết số đọc số 4 1 2 5 3 41253 Bốn mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi ba 2 5 8 1 2 1 9 3 7 4 5 9 8 3 1

Câu 3: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2

Viết (theo mẫu):

Viết số Đọc số 82394 Tám mươi hai nghìn ba trăm chín mươi tư 57235 Bảy mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt 34176 77420 Sáu mươi tám nghìn một trăm ba mươi hai

Câu 4: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2

Số:

Câu 5: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2

Số:

  1. 28316, 28317, ....., ..... , 28320, ..... , ......
  1. 58235, 58237, ..... , 58239, ....., 58241
  1. 76925, ..... , ......., 76928, ...... , ...... , .......

Câu 6: Trang 60 VNEN toán 3 tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch:

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 61 VNEN toán 3 tập 2

Em tìm hiểu giá tiền và một số mặt hàng rồi ghi vào vở:

Chủ đề