Trong các số: 645; 2349; 53 202; 13 218; 712 341 a) Các số chia hết cho 9 là: b) Các số không chia hết cho 9 là Viết chữ số thích hợp vào ô trống để: Đúng ghi Đ, sai ghi S Quảng cáo Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn - Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
- Bài 7
- Bài 8
- vui học
Bài 6 Viết ba trong bốn chữ số 0 ; 3 ; 6 ; 9 , hãy viết các số có ba chữ số và: a) Chia hết cho 9. b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. c) Chia hết cho 2, 3, 5. Phương pháp giải: - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. - Các số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. Lời giải chi tiết: a) Chia hết cho 9 là 369 , 396, 936, 963, 639, 693 b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 306, 360, 603, 630, 309, 390, 903, 930, 609, 690, 906, 960. c) Chia hết cho 2, 3, 5 là 360 , 630 , 690 ; 960 ; 390; 930. Chia sẻ Bình luận Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |