Tính từ là loại từ chủ yếu dùng để miêu tả, bổ nghĩa cho danh từ hoặc đai từ, biểu thị tính chất, trạng thái, đặc trưng hoặc thuộc tính của người hay sự vật. Trong tiếng Trung, tính từ thường dùng làm định ngữ, cũng có thể làm biểu ngữ hoặc bổ ngữ. Ví dụ: 高 (cao), 大 (to), 帅 (đẹp trai)……. Tính từ một âm tiết: Ví dụ: 大 (to), 小 (nhỏ), 好 (tốt), 坏 (xấu), 冷 (lạnh), 热 (nóng) 快 (nhanh), 慢 (chậm), 方 (vuông), 圆 (tròn), 高 (cao), 低 (thấp), 矮 (lùn), 酸 (chua), 甜 (ngọt)……… Tính từ hai âm tiết: Ví dụ: 聪明 (thông minh), 年轻 (trẻ trung), 勇敢 (dũng cảm), 简单 (đơn giản), 主动 (chủ động), 坚强 (kiên cường), 干净 (sạch sẽ)….. Ví dụ: 慢 (chậm), 快 (nhanh), 好 (tốt), 流利 (lưu loát), 认真 (chăm chỉ, nghiêm túc), 紧张 (căng thẳng), 熟练 (điêu luyện)……. Xem ngay KHUYẾN MÃI khóa học online tại đây. Ví dụ: 不大、不紧张、不好吃 很高、很忙、很漂亮 Ví dụ: 可爱的姑娘,帅哥,好看的电影 Tính từ làm vị ngữ trong câu, phía trước thường có các phó từ bổ nghĩa. Ví dụ: 他个子很高。 Tā gèzi hěn gāo. dáng người anh ta rất cao. Dạng AA với tính từ một âm tiết Ví dụ: 大大 (to)、高高 (cao)、短短 (ngắn)、….. Dạng trùng điệp “AA” của tính từ, khi bổ nghĩa cho động từ, biểu thị mức độ cao. Còn khi bổ nghĩa cho danh từ thì lại biểu thị mức độ thấp hơn. Ví dụ: 大大进步: tiến bộ rất lớn 高高举起: nâng lên rất cao 大大的眼睛: đôi mắt to to 高高的个子: dáng người cao cao. Dạng AABB với tính từ hai âm tiết Biểu thị mức độ cao của tính từ. Ví dụ: 开开心心: vui vẻ 干干净净: sạch sẽ 大大方方: hào phóng 快快乐乐: vui vẻ 平平安安: bình an 冷冷静静: bình tĩnh 踏踏实实: thật thà Dạng ABAB đối với một số tính từ Mức độ của tính từ được nâng cao. 雪白雪白: trắng như tuyết 通红通红: đỏ rực 冰凉冰凉: lạnh như băng Dạng ABB đối với một số tình từ nhấn mạnh trình độ của tính từ 香喷喷: thơm phức 热腾腾: nóng hổi 亮晶晶: sáng bóng 黑漆漆: đen xì xì 大: /dà/: to, lớn 这个房间不太大。 zhège fángjiān bú tài dà. Căn phòng này không to lắm 小: /xiǎo/: nhỏ 这件毛衣太小了。 zhè jiàn máoyī tài xiǎole. chiếc áo len này nhỏ quá. 高: /gāo/ : cao 他个子很高。 Tā gèzi hěn gāo. dáng người anh ta rất cao. 低: /dī/: thấp 生活水平不低。 shēnghuó shuǐpíng bù dī. mức sống không thấp. 矮: /ǎi/: thấp, lùn 她身材矮小。 tā shēncái ǎixiǎo. thân hình cô ấy thấp bé. 长: /cháng/: dài 好长时间不见了。 Hǎo cháng shíjiān bú jiàn le. lâu rồi không gặp. 短: /duǎn/: ngắn 她的头发短短的。 tā de tóufa duǎn duǎn de. Tóc cô ấy ngắn ngắn thôi. 老: /lǎo/ : già, cũ 他老了。 tā lǎo le. ông ấy giầ rồi. 旧: /jiù/: cũ 这台电脑太旧了。 Zhè tái diànnǎo tài jiùle. chiếc máy tính này cũ quá rồi. 新: /xīn/ : mới 妈妈给我买了新衣服。 māma gěi wǒ mǎi le xīn yīfu. mẹ mua cho tôi quần áo mới. 年轻: /nián qīng/: trẻ 你还年轻着呢。 nǐ hái niánqīng zhene. bạn vẫn còn trẻ lắm. 多: /duō /: nhiều, hơn 他买了很多东西。 tā mǎi le hěnduō dōngxi. anh ta mua rất nhiều đồ. 少: /shǎo/: ít 里面有不少人。 lǐmiàn yǒu bù shǎo rén. bên trong có không ít người. 丑: /chǒu/: xấu 我让你出丑了。 wǒ ràng nǐ chūchǒu le. tôi làm bạn mất mặt rồi. 美: /měi/: đẹp 这里的风景好美啊! zhèlǐ de fēngjǐng hǎoměi a! phong cảnh ở đây đẹp quá! 漂亮: /piāo liàng/: đẹp, xinh đẹp 她们俩谁都很漂亮。 tāmen liǎ shéi dōu hěn piàoliang. hai người họ ai cũng xinh đẹp. 好看: /hǎo kàn/: đẹp, hay 这部电影很好看。 Zhè bù diànyǐng hěn hǎokàn. bộ phim này rất hay. 他是个好看的男孩。 Tā shìgè hǎokàn de nánhái. cậu ấy là một chàng trai ưa nhìn. 帅: /shuài/: đẹp trai 他好帅啊! tā hǎo shuài a! anh ấy đẹp trai quá! 聪明: /cōng míng/: thông minh 她又漂亮又聪明。 tā yòu piàoliang yòu cōngmíng. cô ấy vừa xinh đẹp vừa thông minh. 傻: /shǎ/: ngốc 你别装傻啦! nǐ bié zhuāng shǎ la! Bạn đừng có giả vờ ngốc nữa! 雪白: /xuě bái /: trắng như tuyết 她的皮肤光滑,雪白。 Tā de pífū guānghuá, xuěbái. làn da cô ấy mịn màng, trắng như tuyết. 痛快: /tòng kuài/: , vui vẻ, thoải mái, sảng khoái 我们吃个痛快。 Wǒmen chī gè tòngkuài. chúng ta ăn một bữa đã đời. 热腾腾: /rè tēng tēng/: nóng hổi 你快吃吧,包子还热腾腾的。 Nǐ kuài chī ba, bāo zǐ hái rè tēng tēng de. Bạn mau ăn đi, bánh bao còn nóng hổi đó. 冷冰冰: /lěng bīng bīng/: lạnh như băng, lạnh lùng 他总是对我冷冰冰的。 Tā zǒng shì duì wǒ lěngbīngbīng de. Anh ta luôn lạnh lùng với tôi. Xem ngay KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Mọi thông tin thêm về các khóa học mọi người có thể liên hệ tư vấn trực tiếp : ♥ Inbox fanpage Tiếng Trung Dương Châu ♥ Shop Tiki : https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-duong-chau ♥ Shop Shopee : https://shopee.vn/nhasachtiengtrungduongchau ♥ Shop Lazada : https://www.lazada.vn/shop/nha-sach-tieng-trung-pham-duong-chau ? Hotline: 09.4400.4400 – 09.8595.8595 ?️ Cơ sở 1 : số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. ?️Cơ sở 2 : tầng 4 – số 25 – ngõ 68 Cầu Giấy Chào các bạn học tiếng Trung, bài viết này mình xin gửi đến các bạn từ vựng về danh từ tiếng Trung HSK 1. Dưới đây mình đã tổng hợp giúp các bạn ở những hình ảnh trong bài viết rồi, các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với bạn bè mình kiến thức dưới đây nhé. Đọc thêm: >>Từ vựng về đồ ăn trong tiếng Trung. >>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội. Từ vựng về danh từ trong tiếng Trung HSK 1Các danh từ tiếng Trung trong HSK 1 bạn cần nắm:Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung hãy xem khóa học tiếng Trung của trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại đường dẫn sau nhé: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html, với các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, học Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung biên phiên dịch, luyện thi HSK, các bạn nhớ click vào đường dẫn để xem chi tiết nhé.
Trên đây mình đã gửi đến các bạn từ vựng về danh từ trong tiếng Trung HSK 1 rồi, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ ở trên đây rồi ạ. Nhớ hãy lưu kiến thức về trau dồi và luyện tập nhiều hơn nữa các bạn nhé. Chúc các bạn sớm nắm được những kiến thức đã học và sử dụng chúng trong thực tế. Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449 |