Danh từ của easy là gì

bừa · dễ dãi · dễ tính · hộc hệch · thoải mái · thích thoải mái · thều thào · ung dung · vô tư lự · xuề xòa

  • há dễ
  • hàng bán rượu lậu
  • Dễ truyền Windows
  • dễ ợt · ngon ơ
  • sắp xếp lại
  • nghỉ ngơi, thư giãn

Evan, this should be easy for you.

Evan, câu này có lẽ dễ với anh.

Can't be easy.

Không thể dễ dàng thế được.

In addition, there is a need to structure the sentences in a way that conforms to the rules of grammar of the target language, making the text easy to read.

Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.

BG: You seem to suggest that the way forward is more Europe, and that is not to be an easy discourse right now in most European countries.

BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.

“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so.

“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.

Nevertheless, getting to know God by name is not always easy.

Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời.

These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands.

Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.

By fulfilling her Bible-assigned role as ‘helper and complement’ to her husband, she makes it easy for her husband to love her.—Genesis 2:18.

Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).

Mariama led with such love, grace, and confidence that it was easy to assume she had long been a member of the Church.

Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.

Of course, reading the statement “you are not to blame” is easy; believing it may be much more difficult.

Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều.

Swamiji: Is it so easy for an ordinary person?

Swamiji: Nó dễ dàng quá cho một con người bình thường phải không?

It's kind of easy to patronize the past, to forego our responsibilities in the present.

Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại.

Jesus said it is easy to love those who love us; even the wicked can do that.

Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế.

Is it that easy?

Dễ thế sao?

It is not easy to crack clean through breastbone.

Không dễ đâm xuyên xương ức.

How do you know the Canadian test is easy?

Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ?

Tying it is relatively easy, and its use does not require pads or strings.

Việc thắt loại obi này tương đối dễ dàng, và việc sử dụng nó không cần có các miếng đệm hoặc dây buộc phụ.

The Documents page makes managing your Google Ads invoices easy.

Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình.

Take it easy, Doug.

Từ từ thôi, Doug.

I wish it were that easy.

Ước gì sự việc diễn ra đơn giản như thế.

Really, it has not been easy...

Thật ra, chả bao giờ dễ dàng..

Now, it's very easy to complain, of course, about partisan politics and entrenched bureaucracy, and we love to complain about government.

Giờ đây điều này dễ giải thích, dĩ nhiên, về việc các đảng phái chính trị và bộ máy nhà nước, và chúng ta muốn than phiền về chính phủ.

bi ; bi ̀ nh ti ̃ nh ; bình tình ; bình tĩnh lại nào ; bình tĩnh nào ; bình tĩnh ; bình tĩnh đi ; bình ; chuyện nhỏ ; chuyện quá đơn giản ; chơi ; chảy máu tùm lum ; chảy thôi ; chứ ; cách dễ dàng ; cách nhẹ nhàng ; căng thẳng quá ; căng thẳng ; cảm thấy ; cẩn trọng ; cẩn ; cận ; cứ bình tĩnh ; dàng chút nào ; dàng gì ; dàng gì đâu ; dàng hơn ; dàng không ; dàng quá ; dàng thôi mà ; dàng thôi ; dàng vậy ; dàng vậy đâu ; dàng ; dàng đâu ; dê ; dê ̃ da ; dê ̃ da ̀ ; dê ̃ thôi ; dê ̃ ; dê ̃ đâu ; dể chịu ; dể dàng ; dễ chiếm ; dễ cho mày ; dễ chút nào ; dễ chịu gì đâu ; dễ chịu hơn ; dễ chịu ; dễ cả ; dễ dàng chút nào ; dễ dàng chứ ; dễ dàng gì ; dễ dàng hơn ; dễ dàng nào ; dễ dàng thôi ; dễ dàng ; dễ dàng đâu ; dễ dãi ; dễ gì ; dễ hiểu ; dễ làm nữa ; dễ làm ; dễ lắm ; dễ mà ; dễ như ; dễ quá ; dễ quên ; dễ rồi ; dễ sử ; dễ thôi mà ; dễ thôi ; dễ thế ; dễ tìm ; dễ ; dễ ăn ; dễ đâu ; dễ ợt ; fawn ở ; giãn ; giê ; giê ́ ; giản chút nào ; giản hơn ; giản nhé ; giản nhỉ ; giản thôi ; giản ; giản đâu ; gì ; hả ; khoan thai ; khá dễ ; khéo ; khó ; không quá dễ ; không sao ; không ; kiếm ; kiện dễ dàng ; kích động ; lại dễ dàng ; lỏng ; mo ; mà ; mái ; máu nào ; một cách quá đơn giản ; một thứ ; một ; n đơn gia ; n đơn gia ̉ ; nghe nè ; ngon ; ngon ăn ; nh ti ̃ nh na ̀ o ; nhe ̣ thôi ; nhàng hơn ; nhàng thôi ; nhàng ; nhẹ nhàng nào ; nhẹ nhàng thôi ; nhẹ nhàng ; nhẹ tay thôi ; nhẹ tay ; nhẹ thôi ; nhẹ ; nhỏ ; nào dễ dàng ; nào dễ ; nào ; năng tiếp cận ; quá dễ dàng ; quá dễ ; quá ; quá đơn ; re ; roy ; rất dễ dàng ; rất dễ hiểu ; rất dễ ; rất khó ; rồi ; sao ; ta dễ dàng hơn ; ta làm rất tuyệt ; tao nói nhẹ tay ; thoải mái hơn ; thoải mái nào ; thoải mái ; thoải mái đi ; thoải ; thì dễ ; thôi nào ; thôi ; thư giãn ; thư giãn đi ; thư ; thản ; thận trọng ; thật dễ dàng ; tiền trên xe ; tĩnh nào ; tĩnh ; tĩnh đi ; tịnh dưỡng ; từ nào ; từ nói chuyện ; từ thôi ; từ từ chứ ; từ từ nào ; từ từ thôi ; từ từ ; từ ; việc dễ dàng hơn ; việc dễ dàng ; việc dễ thôi ; vẻ dễ ; william ; xem nào ; xoa nhè nhẹ ; yên nào ; yên ; à ; đau quá ; đau ; đi ; đu ; đã cảm thấy ; đơn gia ; đơn gia ̉ ; đơn giản mà thôi ; đơn giản như ; đơn giản sao ; đơn giản ; đơn ; được tồi ; đễ dàng ; đỡ hơn ; đừng có ; đừng nóng ; đừng ; ơi ; ́ dê ̃ da ; ́ dê ̃ da ̀ ; ́ đơn gia ; ̣ n đơn gia ; ̣ n đơn gia ̉ ;

easy

bi ; bình tình ; bình tĩnh lại nào ; bình tĩnh nào ; bình tĩnh ; bình tĩnh đi ; bình ; bốn ; bụng ; chuyện nhỏ ; chuyện quá đơn giản ; chơi ; chảy máu tùm lum ; chảy thôi ; cách dễ dàng ; cách nhẹ nhàng ; còn ; có gì ; căng thẳng quá ; căng thẳng ; cảm thấy ; cẩn trọng ; cẩn ; cận ; cợt ; cứ bình tĩnh ; dàng chút nào ; dàng gì ; dàng gì đâu ; dàng hơn ; dàng không ; dàng quá ; dàng thôi mà ; dàng thôi ; dàng vậy ; dàng vậy đâu ; dàng ; dàng đâu ; dê ; dê ̃ da ; dê ̃ da ̀ ; dê ̃ thôi ; dê ̃ ; dê ̃ đâu ; dể chịu ; dể dàng ; dễ chiếm ; dễ cho mày ; dễ chút nào ; dễ chịu gì đâu ; dễ chịu hơn ; dễ chịu ; dễ cả ; dễ dàng chút nào ; dễ dàng chứ ; dễ dàng gì ; dễ dàng hơn ; dễ dàng nào ; dễ dàng thôi ; dễ dàng ; dễ dàng đâu ; dễ dãi ; dễ gì ; dễ làm nữa ; dễ làm ; dễ lắm ; dễ mà ; dễ như ; dễ quá ; dễ quên ; dễ rồi ; dễ sử ; dễ thôi mà ; dễ thôi ; dễ thế ; dễ tìm ; dễ ; dễ ăn ; dễ đâu ; dễ ợt ; fawn ở ; giãn ; giê ; giê ́ ; giản chút nào ; giản hơn ; giản nhé ; giản nhỉ ; giản thôi ; giản ; giản đâu ; gì ; hả ; khoan thai ; khoan ; khá dễ ; khéo ; khó ; không sao ; không thành ; kiếm ; kiện dễ dàng ; ko tệ ; kích động ; lại dễ dàng ; lỏng ; mo ; mà ; mày ; một cách quá đơn giản ; một thứ ; một ; n đơn gia ; n đơn gia ̉ ; nghe nè ; ngon ; ngon ăn ; ngoài ; nhe ̣ thôi ; nhàng hơn ; nhàng thôi ; nhàng ; nhẹ nhàng nào ; nhẹ nhàng thôi ; nhẹ nhàng ; nhẹ tay thôi ; nhẹ tay ; nhẹ thôi ; nhẹ ; nhỏ ; nào dễ dàng ; nào dễ ; nào ; nê ; nê ́ ; năng tiếp cận ; quá dễ dàng ; quá dễ ; quá ; quá đơn ; re ; rất dễ dàng ; rất dễ hiểu ; rất dễ ; rất khó ; rồi ; sao ; ta dễ dàng hơn ; ta làm rất tuyệt ; tao nói nhẹ tay ; thoải mái hơn ; thoải mái nào ; thoải mái ; thoải mái đi ; thoải ; thì dễ ; thôi nào ; thôi ; thư giãn ; thư giãn đi ; thư ; thản ; thận trọng ; thật dễ dàng ; tiền trên xe ; túi thôi ; tĩnh nào ; tĩnh ; tĩnh đi ; tịnh dưỡng ; từ nào ; từ nói chuyện ; từ thôi ; từ từ chứ ; từ từ nào ; từ từ thôi ; từ từ ; từ ; việc dễ dàng hơn ; việc dễ dàng ; việc dễ thôi ; vẻ dễ ; william ; xem ; xoa nhè nhẹ ; yên nào ; yên ; à ; đau quá ; đu ; đã cảm thấy ; đơn gia ; đơn gia ̉ ; đơn giản mà thôi ; đơn giản như ; đơn giản sao ; đơn giản ; đơn ; được tồi ; đễ dàng ; đỡ hơn ; đừng có ; đừng nóng ; đừng ; ơi ; ́ dê ̃ da ; ́ dê ̃ da ̀ ; ́ đơn gia ; ̣ n đơn gia ; ̣ n đơn gia ̉ ;

Tính từ của Easy là gì?

EASILY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Easily là trang từ gì?

Trạng từ thường đứng trước từ hoặc mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. VD: well (tốt), quickly (nhanh chóng), fully (hoàn toàn), mainly (chủ yếu là), easily (dễ dàng),…

Easy Going là gì?

Tính từ Thích thoải mái; vô tư lự, ung dung (người).

Trái ngược với Easy là gì?

🚫 Trái nghĩa với trái nghĩa với "easy" là "hard" nhưng. trái nghĩa với "hard" là "soft" và "soft" cũng trái nghĩa. với cả "loud"

Chủ đề