Đánh giá sơ đồ trường đại học quy nhơn

     Chiều ngày 21/7/2022, Trường Đại học Đà Lạt và Trường Đại học Quy Nhơn đã tổ chức buổi gặp mặt, trao đổi kinh nghiệm và hợp tác chia sẻ dữ liệu phục vụ công tác đối sánh chất lượng giáo dục tại phòng họp nhà A1 của Trường Đại học Đà Lạt.

     Đoàn công tác của Trường Đại học Quy Nhơn gồm 07 thành viên do PGS. TS. Đoàn Đức Tùng – Phó Hiệu trưởng làm trưởng đoàn. Về phía Trường Đại học Đà Lạt, tham dự buổi gặp mặt, có sự tham dự của TS. Mai Minh Nhật – Phó Hiệu trưởng cùng lãnh đạo các Phòng Quản lý Đào tạo, Phòng Quản lý Đào tạo Sau Đại học, và phòng Quản lý Chất lượng.

Hai trường trao đổi kinh nghiêm trên tinh thần cởi mở

     Hiện nay, Trường Đại học Đà Lạt được công nhận là thành viên chính thức Mạng lưới đảm bảo chất lượng các trường Đại học Đông Nam Á (AUN-QA) từ tháng 4/2020. Trên tinh thần cởi mở, Trường Đại học Đà Lạt đã chia sẻ những kinh nghiệm mà Trường có được trong quá trình tham gia Mạng lưới. Đồng thời, hai bên đã trao đổi những thuận lợi và khó khăn của từng bên về kiểm định chương trình đào tạo theo bộ tiêu chuẩn này.

     Được biết, AUN-QA là bộ tiêu chuẩn với các quy tắc chất lượng khắt khe, có tiêu chí cụ thể, rõ ràng, tập trung đánh giá những điều kiện để đảm bảo chất lượng đào tạo của toàn bộ chương trình đào tạo. Bộ tiêu chuẩn AUN-QA đánh giá toàn diện chương trình đào tạo từ nhiều khía cạnh như chuẩn đầu ra, khung chương trình, đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất, công tác đảm bảo chất lượng, kết nối giữa nhà trường,sinh viên, và doanh nghiệp… Việc tham gia kiểm định AUN khẳng định sự cam kết của các trường đại học đối với xã hội, với nhà tuyển dụng về chất lượng sản phẩm đầu ra của chương trình đào tạo: nguồn nhân lực được đào tạo theo chuẩn chất lượng được kiểm soát nghiêm ngặt.

Lãnh đạo hai trường ký kết biên bản hợp tác

     Ngoài ra, tại buổi gặp mặt, đại diện hai trường đã thảo luận thêm về việc phối hợp tổ chức các lớp tạo nguồn tuyển sinh đào tạo trình độ thạc sĩ; cũng như, trao đổi, thống nhất và ký biên bản hợp tác chia sẻ dữ liệu để đối sánh chất lượng giáo dục. Việc chia sẻ dữ liệu này chỉ được dùng để đối sánh nhắm nâng cao chất lượng giáo dục, chương trình đào tạo và được cam kết bảo mật thông tin chia sẻ của hai bên.

Phòng Tạp chí và Truyền thông

THÔNG TIN TUYỂN SINH TỔNG HỢP

Năm 2022

  • Điện thoại: (84-256) 3846156
  • Fax:
  • Email: -
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Xem bản đồ
  • Fanpage: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Giới thiệu chung

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Quy Nhơn (tên Tiếng Anh là Quy Nhon University) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam, là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của Việt Nam, đang phấn đấu vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Ngoài đào tạo, trường đồng thời còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý lớn của miền Trung Việt Nam.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các Đại học Quốc gia và các trường đại học khác
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

STT Khối Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
1 I 7140205 Giáo dục Chính trị C00 D01 C19  
2 I 7140201 Giáo dục Mầm non M00  
3 I 7140206 Giáo dục Thể chất T00 T02 T03 T05  
4 I 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 C00 D01  
5 I 7140114 Quản lý Giáo dục A00 C00 D01A01  
6 I 7140219 Sư phạm Địa lý A00 C00 D15  
7 I 7140212 Sư phạm Hoá học A00 D07 B00  
8 I 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 C19 D14  
9 I 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 D14 D15  
10 I 7140213 Sư phạm Sinh học B00 B08  
11 I 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01  
12 I 7140210 Sư phạm Tin học A00 A01 D01  
13 I 7140209 Sư phạm Toán học A00 A01  
14 I 7140211 Sư phạm Vật lý A00 A01  
15 I 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00 C19 C20  
16 I 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00 B00  
17 III 7340301 Kế toán A00 D01 A01 Chương trình chất lượng cao
18 III 7340302 Kiểm toán A00 D01 A01  
19 III 7380101 Luật C00 D01 C19 A00  
20 III 7340101 Quản trị kinh doanh (QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Thương mại QT) A00 D01 A01 Chương trình chất lượng cao
21 III 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) A00 D01 A01  
22 IV 7440122 Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) A00 A01 A02 C01  
23 V 7510401 CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu) A00 C02 B00 D07  
24 V 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 A01 D07 D01  
25 V 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) A00 A01 D01 K01  
26 V 7520201 Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) A00 A01 D07 D01  
27 V 7520207 KT điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông) A00 A01 D07 D01  
28 V 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 A01 K01  
29 V 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 A01  
30 V 7620109 Nông học B00 B03 B04 C08  
31 V 7460112 Toán ứng dụng A00 A01 D01 D07  
32 V 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 B00 D07 C02  
33 V 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00 A01 D07 D01  
34 VII 7760101 Công tác xã hội C00 D01 D14  
35 VII 7310608 Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) C00 C19 D14 D15  
36 VII 7310101 Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) A00 D01 A01  
37 VII 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 A01 D14 D15  
38 VII 7850103 Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) A00 B00 C04 D01  
39 VII 7310205 Quản lý nhà nước C00 D01 C19 A00  
40 VII 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 B00 D01 C04  
41 VII 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00 A01 D01 D14  
42 VII 7810201 Quản trị khách sạn A00 A01 D01  
43 VII 7310403 Tâm lý học giáo dục A00 C00 D01 C19  
44 VII 7229030 Văn học (chuyên ngành Báo chí) C00 D14 D15 C19  
45 VII 7310630 Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) C00 D01 D15 C19  
46 VII 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 D01 D15 A01  
47 III 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00 D01 A01 Dự kiến tuyển trong năm 2022
48 V 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00 A01 D01 K01
49 V 7480109 Khoa học dữ liệu A00 A01 D01 D07
  • Tổng chỉ tiêu: 5.500 chỉ tiêu

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

1. Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

STT Mã ngành Tên ngành/chuyên ngành Năm 2022
1 7140205 Giáo dục Chính trị 20
2 7140201 Giáo dục Mầm non 19
3 7140206 Giáo dục Thể chất 26
4 7140202 Giáo dục Tiểu học 24
5 7140114 Quản lý Giáo dục 15
6 7140219 Sư phạm Địa lý 28.5
7 7140212 Sư phạm Hoá học 28.5
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.5
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn 28.5
10 7140213 Sư phạm Sinh học 19
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 22.25
12 7140210 Sư phạm Tin học 19
13 7140209 Sư phạm Toán học 28.5
14 7140211 Sư phạm Vật lý 28.5
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý 19
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
17 7340301 Kế toán 16
18 7340301CLC Kế toán CLC 16
19 7340302 Kiểm toán 15
20 7380101 Luật 15
21 7340101 Quản trị kinh doanh  17
22 7340201 Tài chính – Ngân hàng 17
23 7440122 Khoa học vật liệu  15
24 7510401 CN kỹ thuật hoá học  15
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
26 7480201 Công nghệ thông tin 18
27 7520201 Kỹ thuật điện  15
28 7520207 KT điện tử - viễn thông 15
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm 15
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 16
31 7620109 Nông học 15
32 7460112 Toán ứng dụng 15
33 7540101 Công nghệ thực phẩm 15
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH 15
35 7760101 Công tác xã hội 15
36 7310608 Đông phương học  16
37 7310101 Kinh tế  17.5
38 7220201 Ngôn ngữ Anh 16
39 7850103 Quản lý đất đai  18
40 7310205 Quản lý nhà nước 18
41 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17
43 7810201 Quản trị khách sạn 17
44 7310403 Tâm lý học giáo dục 15
45 7229030 Văn học 15
46 7310630 Việt Nam học  18
47 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.5
48 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 19
49 7480207 Trí tuệ nhân tạo 15
50 7480109 Khoa học dữ liệu 15

2. Năm 2018, 2019, 2020, 2021

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Học bạ Điểm ĐGNL - ĐHQG TP.HCM Điểm ĐGNL - ĐHQG Hà Nội
Giáo dục chính trị 17 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Giáo dục Thể chất 19.98 - 18 - 18,5 19,5 - - -
Giáo dục Mầm non 18,5 - 18 - 18,5 24 - - -
Giáo dục Tiểu học 19 - 18,5 - 19,5 24 24.5 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Quản lý giáo dục 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Sư phạm Địa lý 17 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Hóa học 17 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Lịch sử 17 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Ngữ văn 17 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Sinh học 17 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Tiếng Anh 18 - 18 - 18,5 24 25 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Tin học 20 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Toán học 17,5 - 18 - 18,5 24 25 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Vật lý 23 - 18 - 18,5 24 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Khoa học tự nhiên - - 18 - - - 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Sư phạm Lịch sử - Địa lý - - 18 - - - 24 (Học lực Giỏi lớp 12) - -
Kế toán 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Kiểm toán - - 14 18 15 18 18 650 80
Luật 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Quản trị kinh doanh 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Tài chính - ngân hàng 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Địa lý tự nhiên 19 23 - - - - - - -
Hóa học 19 26 14 18 15 18 18 650 80
Sinh học 22 24,5 - - - - - - -
Sinh học ứng dụng 22 23 14 18 15 18 - - -
Vật lý học 17 27,5 14 18 - - - - -
Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Kỹ thuật xây dựng 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Công nghệ thông tin 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Kỹ thuật điện 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Kỹ thuật phần mềm 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Kỹ thuật xây dựng - - 14 18 - - 18 650 80
Nông học 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Thống kê 18 18 14 - 15 18 - - -
Toán học 22 27,5 - - - - - - -
Toán ứng dụng 22 24,5 14 18 15 18 18 650 80
Công tác xã hội 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Đông phương học 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Kinh tế 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Lịch sử 23.25 18 - - - - - - -
Ngôn ngữ Anh 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Quản lý đất đai 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Quản lý nhà nước 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Quản trị khách sạn 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Tâm lý học giáo dục 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Văn học 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Việt Nam học 14 18 14 18 15 18 18 650 80
Công nghệ thực phẩm - - - - 15 18 18 650 80
Khoa học vật liệu - - - - 15 18 18 650 80
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - - - - 15 18 18 650 80
Ngôn ngữ Trung Quốc - - - - 15 18 18 650 80

Chủ đề