Đánh giá sau sự kiện tiếng anh là gì năm 2024

Chúng tôi tiếp tục đánh giá sự kiện và sẽ bày tỏ quan ngại với chính quyền Trung Quốc thông qua các kênh thích hợp».

Ngày nay, có nhiều sản phẩm phần mềm kèm với các công cụgiúp giảm bớt quá trình đánh giá sự kiện cho các nhà tổ chức.

Today, there are various Cloud-based softwareproducts which come with tools that ease the process of event evaluation for organizers.

Cuộc diễu hành được xếp hạng đánh giá sự kiện đặc biệt cấp 1 từ chính phủ liên bang, có nghĩa là nó có tầm quan trọng quốc gia.

The parade itself has a Level 1 Special Event Assessment Rating from the federal government, meaning it is of significant national importance.

Nếu bạn quản lý để hiểu giá trị của việc tham dự thông qua việc sử dụng các phương pháp đánh giá sự kiện hiệu quả, bạn sẽ tối đa hóa cơ hội làm phong phú cơ sở khách hàng của mình trong tương lai.

If you manage to understand the value of attendance through the use of effective event evaluation methods, you maximize the chances for enriching your client base in the future.

Chúng tôi đánh giá sự kiện là Việt Nam bắt đầu cuộc chiến hiện nay ở Đông Dương vào ngày 19 và hành động này quả đã gây khó khăn hơn cho Pháp để thông qua một chính sách cởi mở và hoà giải.

We appreciate fact that Vietnam started present fighting in Indochina on December 19 and that this action has made it more difficult for French to adopt a position of generosity and conciliation.

Đối với All- Hands hàng quý hoặc hàng tháng( cấp độ nhóm), nó hoàn toàn là mộtcách thực hành tốt nhất để thực hiện một cuộc khảo sát ẩn danh yêu cầu khán giả đánh giá sự kiện cũng như trường bình luận kết thúc mở về cách nó có thể tốt hơn.

For quarterly or monthly(group-level) All-Hands, it's absolutely a best practice tofield an anonymous survey asking the audience to rate the event as well as an open-ended comment field around how it could be better.

Một số trường hợp sử dụng được Streams hỗ trợ bao gồm phân tích tâm lý của nguồn cấp dữ liệu truyền thông xã hội, xử lý dữ liệu môi trường để hướng dẫn hành động của các phương tiện tự động, công nghệ nhận dạng khuôn mặt, học máy(learning machine), đánh giá sự kiện để phát hiện gian lận hoặc tấn công mạng và phát triển các thiết bị IoT và Smart Home tốt hơn.

Some use cases supported by Streams include sentiment analysis of social media feeds, processing environment data to guide the actions of autonomous vehicles, facial recognition technology,machine learning, evaluating events to detect fraud or cyber attacks, and developing better IoT and Smart Home devices.

Đánh giá sự kiện có thể đôi khi khá khó khăn nhưng những nỗ lực là đủ xứng đáng để tăng cường đủ cho các sự kiện của bạn.

Event evaluation can be at times quite challenging but the efforts are worthy enough to give a sufficient boost to your events.

Bạn sẽ nhìn vào tầm nhìn, niềm tin và kinh nghiệm trong quá khứ của mình bằng đôi mắt mới, và tìm hiểu về những điểm mạnh và thách thức của bạn liên quan đến triển vọng nghề nghiệp trong tương lai củabạn thông qua các hoạt động như Đánh giá sự kiện lãnh đạo và huấn luyện của Peer Group, trong số những người khác.

You will look at your vision, beliefs and past experiences with fresh eyes, and learn about your strengths and challenges in regards to your future career prospects through activities such as Peer Group Coaching andLeadership Event Reviews, among others.

Ý tưởng sự kiện được xuất phát từ môn học Đánh giá sự kiện văn hóa, cùng với đó là mong muốn được phát triển mạnh mẽ hơn nữa dự án“ Đem văn hóa thế giới tới Trường Đại học Văn hóa Hà Nội”- một dự án tự phát do các sinh viên đam mê tổ chức sự kiện trong trường sáng lập.

The idea of the event is derived from the cultural events assessment course, and the desire to strongly develop the project"Bring world culture to Hanoi University of Culture"- a spontaneous project organized by students who passionate to organize events.

Chúng tôi không thể đánh giá sự kiện này, vì đây hoàn toàn là vấn đề nội bộ của nước Mỹ.

We cannot give any estimates to this event, because this is purely an internal affair of the USA.

Chúng tôi không thể đánh giá được sự kiện này, bởi đây rõ ràng là vấn đề nội bộ của Hoa Kỳ.

We can't evaluate this event, because it is a purely internal matter of the US.

Cần phải có các đợt đánh giá và sự kiện định kỳ dựa theo kế hoạch dự án chủ chốt để giải quyết rủi ro.

There should be periodic reviews and events scheduled into the mainstream project plan to address risk.

Chị gái của Grandmama, Sloom cũng tham dự để đánh giá sự kiện này.

Even Grandmama's sister Sloom will be attending to judge the event.

Những công ty này sẽsử dụng hội chợ 2019 để đánh giá sự kiện năm 2020 sẽ như thế nào, nhưng có lẽ sẽ rời đi nếu ban giám đốc của chương trình không tìm ra giải pháp cho các vấn đề mà Biver đã xác định, ông nói thêm.

Those companies willuse the 2019 fair to assess what the 2020 event will be like, but will probably leave if the show's management doesn't find solutions to problems Biver has identified, he added.

Trong bài đánh giá của mình được đăng trên Annales historyiques de la Révolution française, giáo sư Đại học bang Youngstown, ông Morris Slavin chỉ trích sự thiếu thiện cảm của Schama đối với" những người cách mạng trong hoàn cảnh thực sự của một cuộc khủng hoảng chính trị và xã hội sâu sắc",cho rằng Schama đã đánh giá sự kiện từ quan điểm chính trị của giới thượng lưu hoàng gia.

In his review published in Annales historiques de la Révolution française, Youngstown State University professor Morris Slavin criticizes the lack of sympathy displayed by Schama for"the revolutionaries in the real circumstances of a profound social and political crisis",arguing that he judges the events from the standpoint of royalist elites.

Nhiều người đã đánh giá cao sự kiện này.

A lot of people have praised this incident.

Bạn cần phải đánh giá các sự kiện một cách cẩn thận hơn.

Chuyến thăm này được đánh giá là một sự kiện lịch sử.

His visit was seen as a historic event.

Giúp họ đánh giá các sự kiện quá khứ, hiện tại hoặc tương lai hoặc xác nhận,

Users by helping them evaluate past, present or future events or confirming, or.

Năm đánh giá: Các sự kiện kinh doanh lớn trong năm 2018.

Year in review: Major business events in 2018.

Hội nghị thượng đỉnh này được đánh giá là sự kiện quốc tế lớn nhất tại Nga trong năm 2016.

President Putin has announced that this summit will be the biggest international event in Russia in 2016.

Chủ đề