Đánh giá hiệu năng amd rx 560 năm 2024

Dù cho đã ra mắt được hơn 6 năm, tuy nhiên thì tổng quan thiết kế của mẫu Asus Dual này không có khác biệt quá nhiều nếu như so sánh nó với các mẫu card đồ họa mới được ra mắt trong khoảng thời gian gần đây. Mặt trước vẫn là sự xuất hiện của 2 cánh quạt rất to, làm mình liên tưởng đến các mẫu ví dụ như Asus RTX 1070 8gb cũng được ra mắt trong khoảng thời gian đó.

Ống tản làm khá dầy, cũng như ta thấy được sự xuất hiện của chân nguồn 8-pin nằm tách biệt ở góc card.

Do là một mẫu card từ khi mới được ra mắt đã được định hình nằm ở phân khúc giá rẻ, thế nên mặt sau chúng ta chỉ thấy phần mạch, không có back-plate ở đây.

Đánh giá hiệu năng thuần của Asus Dual RX 560 4G

Asus Dual RX 560 4G là mẫu card đồ họa giá rẻ, nếu so sang với NVIDIA thì nó tương đương với việc bạn sở hữu một con GTX 1650 phiên bản tiêu chuẩn. Với Furmark, ta nhận được mức TDP rơi vào khoảng 65W, đây là mức TDP phù hợp với mức hiệu năng mà GPU của nó có thể cung cấp.

Thông qua một số phần mềm test 3D Mark, phần cứng 6 năm tuổi này vẫn hoàn toàn phù hợp với cấu hình tại thời điểm năm 2024.

Chúng ta cũng có thể ép xung nhẹ cũng như điều chỉnh tốc quạt của nó thông qua GPU Tweak III

Đánh giá hiệu năng chơi game trên Asus Dual RX 560 4G

Trước khi đi đến với FPS của từng tựa game thì tổng quan ta có thể thấy, mẫu card này vẫn hoàn toàn có thể chiến ổn các tựa game Esport vào năm 2024 này, tất nhiên là khi đi cùng với một con CPU phù hợp. Giờ thì hãy cùng mình điểm qua các tựa game nhé.

Trong cuộc đua card đồ họa rời phổ thông, NVIDIA GTX 1050 Ti đang thống trị, nhưng giờ đây phải đối mặt với đối thủ mạnh mẽ mang tên AMD Radeon RX 560X. Hãy cùng khám phá độ mạnh của RX 560X qua bài viết dưới đây.

1. AMD Radeon RX 560X là gì?

AMD giới thiệu Radeon RX 560X từ tháng 1/2017, xây dựng trên kiến trúc Polaris, sử dụng công nghệ 14 nm và trang bị 4GB bộ nhớ GDDR5.

Tuân theo nguyên lý của AMD, sức mạnh của RX 560X đứng đầu trong phân khúc, nhưng giá rất hợp lý.

Phiên bản RX 560X được coi là bản nâng cấp của RX 560, là lựa chọn của nhiều game thủ trước đây.

2. Hiệu suất của AMD Radeon RX 560X

Được trang bị công nghệ FreeSync của hãng, hiệu suất của AMD Radeon RX 560X được nâng cao đáng kể. Tốc độ của RX 560X dao động trong khoảng 1172 – 1275 MHz mang lại trải nghiệm chơi game mượt mà cho những game phổ biến hiện nay ở mức Medium Settings. Tham khảo thêm trong bảng dưới đây:

Low (HD)

Medium (Full HD)

High (Full HD)

Ultra (Full HD)

CS:GO

210 FPS

189 FPS

162 FPS

121 FPS

PUBG

110 FPS

51 FPS

49 FPS

30 FPS

OverWatch

205 FPS

178 FPS

95 FPS

47 FPS

Apex Legends

107 FPS

45 FPS

38 FPS

35 FPS

Battlefield

88 FPS

52 FPS

44 FPS

38 FP

3. Đối chiếu AMD Radeon RX 560X với NVIDIA GTX 1050 Ti

Tổng quát, hiệu suất của RX 560X thua kém GTX 1050 Ti khoảng 10 - 15%. Con số này là hoàn toàn chấp nhận được với mức giá của RX 560X trên laptop chơi game.

Khám phá thêm các mẫu laptop đang được bán tại Mytour:

Trên đây là những thông tin về Card đồ họa rời AMD Radeon RX 560X. Nếu bạn còn thắc mắc gì, hãy để lại bình luận để Mytour hỗ trợ bạn nhé!

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.

Chúng tôi so sánh hai GPU Nền tảng máy tính để bàn: 4GB VRAM Radeon RX 560 và 8GB VRAM Radeon RX 580 để xem GPU nào có hiệu suất tốt hơn trong các thông số kỹ thuật chính, kiểm tra đánh giá, tiêu thụ điện năng, v.v.

Sự khác biệt chính

AMD Radeon RX 560Ưu điểm của

Công suất TDP thấp hơn (75W so với 185W)

AMD Radeon RX 580Ưu điểm của

Tốc độ tăng cường đã tăng 5% (1340MHz so với 1275MHz)

VRAM nhiều hơn (8GB so với 4GB)

Băng thông VRAM lớn hơn (256.0GB/s so với 112.0GB/s)

Điểm số

Đánh giá

FP32 (số thực)

Radeon RX 560

2.611 TFLOPS

Radeon RX 580+136%

6.175 TFLOPS

Shadow of the Tomb Raider 2160p

Shadow of the Tomb Raider 1440p

Shadow of the Tomb Raider 1080p

Card đồ họa

Thg 4 2017

Ngày phát hành

Thg 4 2017

PCIe 3.0 x8

Giao diện bus

PCIe 3.0 x16

Tốc độ đồng hồ

1175MHz

Tốc độ cơ bản

1257MHz

1275MHz

Tốc độ tăng cường

1340MHz

1750MHz

Tốc độ bộ nhớ

2000MHz

Bộ nhớ

4GB

Dung lượng bộ nhớ

8GB

112.0GB/s

Băng thông

256.0GB/s

Cấu hình hiển thị

16 KB (per CU)

Bộ nhớ cache L1

16 KB (per CU)

1024KB

Bộ nhớ cache L2

2MB

Hiệu suất lý thuyết

20.40GPixel/s

Tốc độ pixel

42.88GPixel/s

81.60GTexel/s

Tốc độ texture

193.0GTexel/s

2.611 TFLOPS

FP16 (nửa)

6.175 TFLOPS

2.611 TFLOPS

FP32 (float)

6.175 TFLOPS

163.2 GFLOPS

FP64 (double)

385.9 GFLOPS

Bộ xử lý đồ họa

Polaris 21

Tên GPU

Polaris 20

Polaris 21 XT (215-0908004)

Phiên bản GPU

Polaris 20 XTX (215-0910038)

GCN 4.0

Kiến trúc

GCN 4.0

GlobalFoundries

Hãng sản xuất

GlobalFoundries

14 nm

Kích thước quy trình

14 nm

3,000 million

Transistors

5,700 million

123mm²

Kích thước die

232mm²

Thiết kế bo mạch chủ

75W

Công suất tiêu thụ

185W

250W

Nguồn điện đề xuất

450W

1x DVI 1x HDMI 2.0b 1x DisplayPort 1.4a

Cổng kết nối

1x HDMI 2.0b 3x DisplayPort 1.4a

None

Đầu nối nguồn

1x 8-pin

Tính năng đồ họa

12 (12_0)

DirectX

12 (12_0)

So sánh GPU liên quan

Rx560 yêu cầu nguồn bao nhiêu?

Thông số kỹ thuật.

RX 560 chơi được game gì?

Dựa trên bảng kết quả trải nghiệm chơi game, GTX 1050 Ti và RX 560 đều đáp ứng tốt trong các trò chơi phổ biến như League of Legends, Valorant và Overwatch ở độ phân giải 1080p, nhưng GTX 1050 Ti thường có hiệu suất cao hơn trong đa số trường hợp.

Chủ đề