Trường Đại học (ĐH) Kinh tế TP.HCM thông báo 2 mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM vừa công bố mức điểm sàn cho đợt tuyển sinh 2022, bạn đã biết chưa?
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM thông báo 2 mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành đào tạo ĐH chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT là: 16 và 20 điểm.
Cụ thể, tại cơ sở TP.HCM có điểm sàn ở mức 20, áp dụng cho tất cả ngành và chương trình đào tạo.
Phân hiệu Vĩnh Long, điểm nhận hồ sơ tối thiểu là 16 điểm cho tất cả các ngành và chuyên ngành.
Điểm sàn trên là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi tương ứng từng ngành/chuyên ngành và môn thi/bài thi đều đạt trên 1 điểm theo thang điểm 10.
Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,25 điểm đối với thang điểm 10.
Năm 2022, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM có 6 phương thức xét tuyển gồm: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT; xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; xét tuyển học sinh giỏi; xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực; xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Trước đó, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM đã công bố kết quả xét tuyển và điểm chuẩn trúng tuyển các phương thức đầu tiên gồm: xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là THPT nước ngoài); xét tuyển học sinh giỏi; xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM. Trong đó, riêng điểm chuẩn bằng kỳ thi đánh giá năng lực đều từ 800 điểm trở lên.
> Điểm sàn đại học của nhiều trường phía Nam, có trường chỉ 14 điểm
> Điểm sàn xét tuyển Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM
Theo Thanh niên
TAGS: trường ĐH Kinh tế Tp.HCM điểm sàn Trường ĐH Kinh tế TP.HCM điểm sàn Trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2022 Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2022
UEH là ngôi trường đại học đào tạo đa ngành, đa nghề trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính Show
- Giới thiệu chung về Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2020
- Kết Luận
- Điểm sàn UEH năm 2021
- Điểm chuẩn UEH năm 2021
- 2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
- Video liên quan
Giới thiệu chung về Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh
Trường được thành lập trên cơ sở sáp nhập Trường Đại học Kinh tế TP. HCM (1976), Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. Hồ Chí Minh (1976) và Khoa Kinh tế thuộc Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh vào ngày 09/7/1996. Ngày 10/10/2000, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM được tách ra từ Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2022
Năm 2022, UEH dự kiến sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; tăng khoảng 01 đến 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Tăng từ 16 điểm lên 17 cho các ngành tại Phân hiệu Vĩnh Long như: Ngành Ngôn ngữ, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2021
Điểm chuẩn UEH dao động trong khoảng từ 16 – 27,5 theo kết quả thi THPT, cụ thể:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh dao động trong khoảng từ 22 – 27,6 theo kết quả thi THPT và từ 750 – 850 điểm theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM tại cơ sở TP. HCM; 16 điểm cho tất cả các ngành tại Phân hiệu Vĩnh Long.
Ngành | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Theo KQ ĐGNL | |
Marketing | 27,5 | 800 |
Tài chính – Ngân hàng | 25,8 | 750 |
Bảo hiểm | 22 | 750 |
Tài chính quốc tế | 26,7 | 750 |
Thống kê kinh tế | 25,2 | 750 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26,3 | 760 |
Kinh doanh quốc tế | 27,5 | 800 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27,6 | 850 |
Kinh doanh thương mại | 27,1 | 750 |
Quản trị khách sạn | 25,8 | 750 |
Toán kinh tế | 25,2 | 750 |
Khoa học dữ liệu | 24,8 | 800 |
Kỹ thuật phần mềm | 25,8 | 765 |
Kế toán | 25,8 | 750 |
Kinh tế học | 26,2 | 750 |
Quản trị kinh doanh | 26,4 | 750 |
Ngôn ngữ Anh | 25,8 | 750 |
Chương trình Cử nhân tài năng | 26 | không xét |
Luật | 24,9 | 750 |
Quản lý công | 24,3 | 765 |
Quản trị bệnh viện | 24,2 | 750 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 | 750 |
Phân hiệu tại Vĩnh Long
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Kinh doanh nông nghiệp Thương mại điện tử Kế toán Tài chính – Ngân hàng Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 16.00 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của UEH không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021
Điểm sàn UEH năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO TẠI TPHCM | |
Kinh tế | 20.0 |
Quản trị nhân lực | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 20.0 |
Kinh doanh quốc tế | 20.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
Kinh doanh thương mại | 20.0 |
Marketing | 20.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.0 |
Kế toán | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 20.0 |
Thương mại điện tử | 20.0 |
Các chương trình cử nhân tài năng | 20.0 |
Kinh tế đầu tư | 18.0 |
Bất động sản | 18.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 18.0 |
Kiểm toán | 18.0 |
Bảo hiểm | 18.0 |
Tài chính quốc tế | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Toán kinh tế | 18.0 |
Thống kê kinh tế | 18.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.0 |
Ngành Khoa học dữ liệu | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Quản lý công | 18.0 |
Kiến trúc đô thị | 18.0 |
Quản lý bệnh viện | 18.0 |
PHÂN HIỆU VĨNH LONG | |
Quản trị kinh doanh | 16.0 |
Kinh doanh quốc tế | 16.0 |
Marketing | 16.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.0 |
Kế toán | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Thương mại điện tử | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Luật kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.0 |
Điểm chuẩn UEH năm 2021
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 26.3 |
Kinh tế đầu tư | 25.4 |
Bất động sản | 24.2 |
Quản trị nhân lực | 26.6 |
Kinh doanh nông nghiệp | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 26.2 |
Kinh doanh quốc tế | 27.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.4 |
Kinh doanh thương mại | 27.0 |
Marketing | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.9 |
Bảo hiểm | 25.0 |
Tài chính quốc tế | 26.8 |
Kế toán | 25.4 |
Kiểm toán | 26.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
Quản trị khách sạn | 25.3 |
Toán kinh tế (*) | 25.2 |
Thống kê kinh tế (*) | 25.9 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 26.2 |
Thương mại điện tử (*) | 26.9 |
Khoa học dữ liệu (*) | 26.0 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 26.2 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 27.0 |
Luật kinh tế | 25.8 |
Luật | 25.8 |
Quản lý công | 25.0 |
Kiến trúc đô thị | 22.8 |
Quản lý bệnh viện | 24.2 |
Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
2. Chương trình Cử nhân tài năng
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 27.0 |
Kinh doanh quốc tế | 27.5 |
Marketing | 27.4 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.3 |
Kế toán | 22.0 |
3. Chương trình chuẩn (KSV)
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh (*) | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 17.0 |
Marketing | 17.0 |
Kinh doanh quốc tế | 17.0 |
Thương mại điện tử (*) | 17.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật kinh tế | 16.0 |
Kinh doanh nông nghiệp | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế TPHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Trụ sở chính tại TPHCM | ||
Kinh tế học | 23.3 | 26.2 |
Quản trị kinh doanh | / | 26.4 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 27.6 |
Kinh doanh quốc tế | 25.1 | 27.5 |
Kinh doanh thương mại | 24.4 | 27.1 |
Marketing | 24.9 | 27.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.1 | 25.8 |
Bảo hiểm | / | 22 |
Tài chính quốc tế | / | 26.7 |
Kế toán | 22.9 | 25.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.9 | 25.4 |
Quản trị khách sạn | 24.4 | 25.8 |
Toán kinh tế (*) | 21.83 | 25.2 |
Thống kê kinh tế (*) | 21.81 | 25.2 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) | 23.25 | 26.3 |
Khoa học dữ liệu (*) | / | 24.8 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | 22.51 | 25.8 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 24.55 | 25.8 |
Luật | 23 | 24.9 |
Quản lý công | 21.6 | 24.3 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) | 21.8 | 24.2 |
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) | / | 26 |
Phân hiệu Vĩnh Long | ||
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp) | / | 16 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị) | / | 16 |
Kinh doanh quốc tế | / | 16 |
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) | / | 16 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | / | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử) | / | 16 |