Hội đồng - chủ tịch hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Nha Trang thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức đánh giá của kỳ thi THPT năm 2022 cụ thể như sau
Ngành Khai thác thủy sản Mã ngành: 7620304 Điểm chuẩn: 15
|
Ngành Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Điểm chuẩn: 15
|
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 15.5
|
Ngành Khoa học hàng hải Mã ngành: 7840106 Điểm chuẩn: 18
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Kỹ thuật tàu thủy Mã ngành: 7520122 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520130 Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7520301 Điểm chuẩn: 15
|
Ngành Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 16
|
Ngành Công nghệ chế biến thủy sản Mã ngành: 7540105 Điểm chuẩn: 15
|
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 19
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Điểm chuẩn: 17
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) Mã ngành: 7810103P Điểm chuẩn: 18
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 23
|
Ngành Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 23
|
Ngành Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 22
|
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 21
|
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 24
|
Ngành Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế thủy sản) Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 18
|
Ngành Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) Mã ngành: 7340101A Điểm chuẩn: 23
|
Ngành Kế toán (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) Mã ngành: 7340301PHE Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Công nghệ thông tin (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) Mã ngành: 7480201PHE Điểm chuẩn: 20
|
Ngành Quản trị khách sạn (Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh) Mã ngành: 7810103PHE Điểm chuẩn: 20
|