Dằng dặc có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dằng dặc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dằng dặc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dằng dặc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hồ sơ phạm tội dài dằng dặc.

2. Cảnh ấy bia này nghìn thu dằng dặc.

3. Chỉ cần ra Cheongdam-dong, thì những người giống tôi xếp hàng dài dằng dặc.

4. Một đoàn quân Iraq dài dằng dặc rút lui dọc theo đường cao tốc Iraq-Kuwait.

5. Dịch nghĩa Cảm hoài Việc đời dằng dặc mà ta đã già, biết làm thế nào?

6. Nhân tiện, danh sách dằng dặc những người mất tích giờ lại có thêm hoàng tộc Scandinavi.

7. Có một chuỗi các câu chửi thề dài dằng dặc mà em lúc nào cũng nghĩ đến.

8. Bất chấp bản danh mục dài dằng dặc có rất ít tài liệu đáng tin cậy trong cuốn sách.

9. Bởi vì lịch sử dài dằng dặc của hai lĩnh vực này, tỉnh thoảng chúng bị nhầm lẫn với nhau.

10. BS biết đấy, tôi phải kê danh sách dài dằng dặc về những điều phải làm và các chi tiết.

11. Dằng dặc đêm ngày cùng nhau gian lao chiến đấu, Chúng ta gắng sức mình cho ngày đó lại gần hơn.

12. Lịch sử xung đột giữa các quốc gia... chưa từng bao giờ có chuỗi những sai lầm dài dằng dặc... như những gì chúng ta đã làm ở Việt Nam

13. Lịch sử xung đột giữa các quốc gia... chưa từng bao giờ có chuỗi những sai lầm dài dằng dặc... như những gì chúng ta đã làm ở Việt Nam.

14. Cha tôi , người đến từ Mexico vào những năm 1920 để cố kiếm sống , đã làm việc nhiều tiếng đồng hồ dài dằng dặc tại nơi bảo quản sữa chữa ô tô mà ông quản lý .

15. Ví dụ, hiển là không ổn khi một người tham gia mù chữ như là Celine kí một bản đồng ý dài dằng dặc mà đằng nào họ cũng không đọc được chứ chưa nói gì đến hiểu.

16. Khi đã bị đưa vào các trại, từ tháng 10 năm 1939 đến tháng 2 năm 1940, những người Ba Lan phải qua những cuộc thẩm vấn dài dằng dặc và bị các sĩ quan NKVD như Vasily Zarubin lung lạc chính trị.

17. Dù mỗi tế bào chỉ sản xuất ra một lượng ôxy nhỏ, tổng các quá trình trao đổi chất của nhiều tế bào sau những khoảng thời gian dài dằng dặc đã biến khí quyển Trái Đất trở thành tình trạng như hiện nay.

18. Tôi nhận ra rằng, chỉ bởi vì tờ tạp chí luôn được biết đến với sự nghiên cứu chuyên sâu và lời tường trình dài dằng dặc, mà một vài sự hóm hỉnh đã bị trôi tuột mất, bởi người ta nghĩ Eustace Tilley là một tên công tử bột ngạo mạn, nhưng thực ra, vào năm 1925 ấy khi Rea Irvin phác họa bức tranh lần đầu tiên, là với mục đích xuất bản nó trên một tạp chí biếm họa và hướng tới giới trẻ thời đó, những người được coi là hồn phóng khoáng của "những năm 20s gầm thét".

Ý nghĩa của từ dằng dặc là gì:

dằng dặc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dằng dặc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dằng dặc mình


3

  1


t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.. Các k� [..]


2

  1


. Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.


1

  1


t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

dằng dặc tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dằng dặc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dằng dặc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dằng dặc nghĩa là gì.

- t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.
  • trung đường Tiếng Việt là gì?
  • Trà Vong Tiếng Việt là gì?
  • miễn chấp Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Yên Tiếng Việt là gì?
  • lại mặt Tiếng Việt là gì?
  • tư tưởng Tiếng Việt là gì?
  • Yên Hương Tiếng Việt là gì?
  • mạ ngồi Tiếng Việt là gì?
  • Thạnh Phước Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dằng dặc trong Tiếng Việt

dằng dặc có nghĩa là: - t. (thường dùng sau dài). Kéo dài mãi như không dứt, không cùng. Con đường dài dằng dặc. Những giây phút đợi chờ dài dằng dặc. Nỗi buồn dằng dặc.

Đây là cách dùng dằng dặc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dằng dặc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề