Đất nước của chúng ta có 54 dân tộc anh em, vậy các bạn có tò mò rằng Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc anh em? Đó là những dân tộc nào? Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem 54 dân tộc anh em của chúng ta dịch sang tiếng trung như thế nào, đồng thời tìm hiểu về người hàng xóm Trung Quốc nhé! Người Trung Quốc cũng có rất nhiều dân tộc với bản sắc văn hóa đặc sắc thú vị đấy.
54 dân tộc anh em Việt Nam
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
BaNa
巴拿族
bā ná zú
2
Brâu
布娄族
bù lóu zú
3
Bru-VânKiều
布鲁-云乔族
bù lǔ-yún qiáo zú
4
BốY
布依族
bùyī zú
5
Co
戈族
gē zú
6
Cơ-ho
格贺族
gé hè zú
7
Cơ-tu
戈都族
gē dōu zú
8
Cống
贡族
gòng zú
9
Cờlao
仡佬族
gēlǎo zú
10
Chăm
占族
zhàn zú
11
Chứt
哲族
zhé zú
12
Chu-ru
朱鲁族
zhū lǔ zú
13
Chơ-ro
遮罗族
zhē luō zú
14
Dao
瑶族
Yáozú
15
ÊĐê
埃地族
Āi de zú
16
Gia-rai
嘉莱族
jiā lái zú
17
Hoa
华族
huá zú
18
HàNhì
哈尼族
hāní zú
19
H’Mông
赫蒙族(苗族)
hè měngzú (miáozú)
20
Hrê
赫耶族
hè yé zú
21
Khơ-mú
克木族
kè mù zú
22
Kháng
抗族
kàng zú
23
Laha
拉哈族
lā hā zú
24
La-chí
拉基族
lā jī zú
25
LaHủ
拉祜族
lāhù zú
26
Lào
佬族
lǎo zú
27
Lự
卢族(傣仂)
lú zú (dǎi lè)
28
LôLô
倮倮族(彝族)
luǒ luǒ zú (yízú)
29
Mường
芒族
máng zú
30
Mạ
麻族
má zú
31
Mảng
莽族
mǎng zú
32
M’Nông
墨侬族
mò nóng zú
33
Ngái
艾族
ài zú
34
Nùng
侬族
nóng zú
35
Ơ-đu
俄都族
é dōu zú
36
Khmer
高棉族
gāo mián zú
37
Giáy
热依族
rè yī zú
38
Giẻ-triêng
叶坚族
yè jiān zú
39
PhùLá
夫拉族
fū lā zú
40
PàThẻn
巴天族
bā tiān zú
41
Pupéo
布标族
bù biāo zú
42
Ra-glai
拉格莱族
lā gé lái zú
43
Rơ-măm
勒曼族
lēi màn zú
44
Tà-Ôi
达渥族
dá wò zú
45
Tày
岱依族
dài yī zú
46
Thái
泰族
tài zú
47
Thổ
土族(与中国的土族无关)
tǔzú (yǔ zhōngguó de tǔzú)
48
Sándìu
山由族
shān yóu zú
49
SánChay
山泽族
shān zé zú
50
SiLa
西拉族
xī lā zú
51
Xơ-đăng
色当族
sè dāng zú
52
Xinh-mun
欣门族
xīn mén zú
53
Xtiêng
斯丁族
sī dīng zú
54
Việt(Kinh)
越族(京族)
yuè zú (jīngzú)
.jpg)
56 dân tộc anh em Trung Quốc
1. 蒙古族: người Mông Cổ 2. 回族: Hồi 3. 苗族: Miêu (Mèo) 4. 傣族: Thái 5. 僳僳族: Túc (Lật Túc) 6. 藏族: Tạng 7. 壮族: Choang 8. 朝鲜族: Triều Tiên 9. 高山族: Cao Sơn 10. 纳西族: Na-xi (Nạp Tây) 11. 布朗族: Bố Lãng 12. 阿昌族: A Xương 13. 怒族: Nộ 14. 鄂温克族: Ngạc Ôn Khắc 15. 鄂伦春族: Ngạc Luân Xuân 16. 赫哲族: Hách Triết 17. 门巴族: Môn Ba 18. 白族: Bạch 19. 保安族: Bảo An 20. 布依族: Bố Y 21. 达斡尔族: Ta-hua (Đạt Oát Nhĩ) 22. 德昂族: Đức Ngang 23. 东乡族: Đông Hương 24. 侗族: Động 25. 独龙族: Độc Long 26. 罗斯族: Nga 27. 哈尼族: Ha-ni 28. 哈萨克族: Ka-giắc-stan (Kazak) 29. 基诺族: Cơ Nặc 30. 京族: Kinh 31. 景颇族: Cảnh Pha 32. 柯尔克孜族: Kha Nhĩ Khắc Tư 33. 拉祜族: La Hô 34. 黎族: Lê 35. 畲族: Xa 36. 珞巴族: Lạc Ba 37. 满族: Mãn 38. 毛南族: Mao Nam 39. 仫佬族: Mục Lão 40. 普米族: Phổ Mễ 41. 羌族: Khương 42. 撒拉族: Tát Lạp 43. 水族: Thủy 44. 塔吉克族: Tát-ghich 45. 塔塔尔族: Tac-ta 46. 土家族: Thổ Gia 47. 仡佬族: Ngật Lão 48. 土族: Thổ 49. 佤族: Ngõa 50. 维吾尔族: Duy Ngô Nhĩ 51. 乌孜别克族: U-dơ-bêch (Ozbek) 52. 锡伯族: Xi-bô 53. 瑶族: Dao 54. 裕固族: Uy-cu (Yugur) 55. 彝族: Di 56. 汉族: Hán
.jpg)
Trên đây là bài viết tổng hợp các dân tộc anh em của Việt Nam và Trung Quốc bằng ngôn ngữ tiếng Trung. Hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn!