Dân tộc tày tiếng trung là gì năm 2024

Đất nước của chúng ta có 54 dân tộc anh em, vậy các bạn có tò mò rằng Trung Quốc có bao nhiêu dân tộc anh em? Đó là những dân tộc nào? Bây giờ chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem 54 dân tộc anh em của chúng ta dịch sang tiếng trung như thế nào, đồng thời tìm hiểu về người hàng xóm Trung Quốc nhé! Người Trung Quốc cũng có rất nhiều dân tộc với bản sắc văn hóa đặc sắc thú vị đấy.

54 dân tộc anh em Việt Nam

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

BaNa

巴拿族

bā ná zú

2

Brâu

布娄族

bù lóu zú

3

Bru-VânKiều

布鲁-云乔族

bù lǔ-yún qiáo zú

4

BốY

布依族

bùyī zú

5

Co

戈族

gē zú

6

Cơ-ho

格贺族

gé hè zú

7

Cơ-tu

戈都族

gē dōu zú

8

Cống

贡族

gòng zú

9

Cờlao

仡佬族

gēlǎo zú

10

Chăm

占族

zhàn zú

11

Chứt

哲族

zhé zú

12

Chu-ru

朱鲁族

zhū lǔ zú

13

Chơ-ro

遮罗族

zhē luō zú

14

Dao

瑶族

Yáozú

15

ÊĐê

埃地族

Āi de zú

16

Gia-rai

嘉莱族

jiā lái zú

17

Hoa

华族

huá zú

18

HàNhì

哈尼族

hāní zú

19

H’Mông

赫蒙族(苗族)

hè měngzú (miáozú)

20

Hrê

赫耶族

hè yé zú

21

Khơ-mú

克木族

kè mù zú

22

Kháng

抗族

kàng zú

23

Laha

拉哈族

lā hā zú

24

La-chí

拉基族

lā jī zú

25

LaHủ

拉祜族

lāhù zú

26

Lào

佬族

lǎo zú

27

Lự

卢族(傣仂)

lú zú (dǎi lè)

28

LôLô

倮倮族(彝族)

luǒ luǒ zú (yízú)

29

Mường

芒族

máng zú

30

Mạ

麻族

má zú

31

Mảng

莽族

mǎng zú

32

M’Nông

墨侬族

mò nóng zú

33

Ngái

艾族

ài zú

34

Nùng

侬族

nóng zú

35

Ơ-đu

俄都族

é dōu zú

36

Khmer

高棉族

gāo mián zú

37

Giáy

热依族

rè yī zú

38

Giẻ-triêng

叶坚族

yè jiān zú

39

PhùLá

夫拉族

fū lā zú

40

PàThẻn

巴天族

bā tiān zú

41

Pupéo

布标族

bù biāo zú

42

Ra-glai

拉格莱族

lā gé lái zú

43

Rơ-măm

勒曼族

lēi màn zú

44

Tà-Ôi

达渥族

dá wò zú

45

Tày

岱依族

dài yī zú

46

Thái

泰族

tài zú

47

Thổ

土族(与中国的土族无关)

tǔzú (yǔ zhōngguó de tǔzú)

48

Sándìu

山由族

shān yóu zú

49

SánChay

山泽族

shān zé zú

50

SiLa

西拉族

xī lā zú

51

Xơ-đăng

色当族

sè dāng zú

52

Xinh-mun

欣门族

xīn mén zú

53

Xtiêng

斯丁族

sī dīng zú

54

Việt(Kinh)

越族(京族)

yuè zú (jīngzú)

.jpg)

56 dân tộc anh em Trung Quốc

1. 蒙古族: người Mông Cổ 2. 回族: Hồi 3. 苗族: Miêu (Mèo) 4. 傣族: Thái 5. 僳僳族: Túc (Lật Túc) 6. 藏族: Tạng 7. 壮族: Choang 8. 朝鲜族: Triều Tiên 9. 高山族: Cao Sơn 10. 纳西族: Na-xi (Nạp Tây) 11. 布朗族: Bố Lãng 12. 阿昌族: A Xương 13. 怒族: Nộ 14. 鄂温克族: Ngạc Ôn Khắc 15. 鄂伦春族: Ngạc Luân Xuân 16. 赫哲族: Hách Triết 17. 门巴族: Môn Ba 18. 白族: Bạch 19. 保安族: Bảo An 20. 布依族: Bố Y 21. 达斡尔族: Ta-hua (Đạt Oát Nhĩ) 22. 德昂族: Đức Ngang 23. 东乡族: Đông Hương 24. 侗族: Động 25. 独龙族: Độc Long 26. 罗斯族: Nga 27. 哈尼族: Ha-ni 28. 哈萨克族: Ka-giắc-stan (Kazak) 29. 基诺族: Cơ Nặc 30. 京族: Kinh 31. 景颇族: Cảnh Pha 32. 柯尔克孜族: Kha Nhĩ Khắc Tư 33. 拉祜族: La Hô 34. 黎族: Lê 35. 畲族: Xa 36. 珞巴族: Lạc Ba 37. 满族: Mãn 38. 毛南族: Mao Nam 39. 仫佬族: Mục Lão 40. 普米族: Phổ Mễ 41. 羌族: Khương 42. 撒拉族: Tát Lạp 43. 水族: Thủy 44. 塔吉克族: Tát-ghich 45. 塔塔尔族: Tac-ta 46. 土家族: Thổ Gia 47. 仡佬族: Ngật Lão 48. 土族: Thổ 49. 佤族: Ngõa 50. 维吾尔族: Duy Ngô Nhĩ 51. 乌孜别克族: U-dơ-bêch (Ozbek) 52. 锡伯族: Xi-bô 53. 瑶族: Dao 54. 裕固族: Uy-cu (Yugur) 55. 彝族: Di 56. 汉族: Hán

.jpg)

Trên đây là bài viết tổng hợp các dân tộc anh em của Việt Nam và Trung Quốc bằng ngôn ngữ tiếng Trung. Hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn!

Chủ đề