Các trường Đại học, Cao đẳng ngày càng được mở ra nhiều, đó chính là điều kiện tốt để các bạn học sinh có thể lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp với điều kiện của bản thân, trong đó, xem xét đến khả năng học phí là yếu tố vô cùng quan trọng quyết định đến việc bạn có chọn trường đúng hay không, vì vậy, học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2020 - 2021 là một trong những thông tin được nhiều bạn thí sinh tìm kiếm nhằm có thể so sánh mức học phí với các trường Đại học ngoại ngữ khác. Qua đó, lựa chọn được một ngôi trường có mức học phí phù hợp. 1. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2020-2021Học phí trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội được tính theo số tín chỉ mà sinh viên đăng kí học. Theo đó, học phí dự kiến năm học 2020-2021: 290.000 đ / 1 tín chỉ. Như vậy, tùy theo số lượng môn học và tín chỉ đăng kí theo kì, các em sinh viên có thể tự tính toán số học phí phải đóng cho một kì hay một năm học của mình. 2. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội năm 2019- 2020Năm học 2018-2019, trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội thu 230.000 đồng/ tín chỉ đối với sinh viên học ngôn ngữ nước ngoài. Năm học 2019 - 2020 nhà trường thực hiện thu 265.000 đồng/tín chỉ. Như vậy, với mức học phí 265.000 đồng/tín chỉ, sinh viên hoàn thiện khoá học với 134 tín chỉ sẽ phải đóng tổng học phí khoảng 35.510.000 đồng. Chương trình đào tạo chất lượng cao, sinh viên trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội sẽ phải đóng 35.000.000 đồng/năm, số tín chỉ phải hoàn thành là 152 trong 4 năm. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội năm 2016-2017Là trường Đại học công lập, vì vậy, học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017 không cao, số học phí sẽ được thu theo số lượng tín chỉ mà mỗi bạn sinh viên đăng lý học. Cụ thể, học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017: - Các ngành Kinh tế - Tai chính: 52.800.000VNĐ/năm. - Các ngành Kinh tế - Quản lý: 29.500.000VNĐ/năm. - Các ngành Quan hệ quốc tế, Truyền thông, Luật học, Tài chính và thương mại: 31.800.000VNĐ/năm. - Các ngành Bảo hiểm, Ngân hàng, Marketing và Logistics, Xã hội học: 31.800.000VNĐ/năm. Với mức học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2016 - 2017 trên, các bạn có thể dễ dàng quyết định có nên lựa chọn ngôi trường này để theo học hay không. Việc xác định được điều kiện kinh tế so với mức học phí sẽ giúp bạn có thể đảm bảo được việc hoàn thành hết được chương trình học. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo mức học phí Học viện Bưu Chính Viễn Thông 2019 - 2020 để xác định được mức học phí cụ thể của ngôi trường cùng với một số mức học phí các trường đại học khác dưới đây: - Học phí Đại học Phương Đông 2019 - 2020 - Học phí đại học Kinh Tế Quốc Dân 2019 - 2020 - Học phí Đại học Mỏ Địa Chất 2019 - 2020 - Học phí Đại học Công Đoàn 2019 - 2020 Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội đi đầu về chất lượng đào tạo các môn tiếng nước ngoài cho sinh viên, vì thế nếu bạn có đam mê hoc tiếng Anh, Pháp, Đức ... hãy tự tin thi vào trường Đại học Ngoại Ngữ Hà nội nhé. Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2020 - 2021 sẽ là thông tin hữu ích giúp các bạn thí sinh đang chuẩn bị bước vào kỳ thi THPT Quốc gia có thể lựa chọn được một ngôi trường phù hợp với năng lực, sở thích và cả điều kiện tài chính gia đình, tham khảo mức học phí Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội dưới đây Top 10 trường đại học đào tạo ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam Học phí Đại học ngoại ngữ Tin học TPHCM 2021-2022 Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội năm 2020 Học phí Đại học ngoại ngữ Huế 2020-2021 Học phí Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Học phí: 3.500.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 128 tín chỉ | Ngôn ngữ Pháp Mã ngành: 7220203 Học phí: 3.500.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 128 tín chỉ | Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Học phí: 3.500.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 128 tín chỉ | Ngôn ngữ Đức Mã ngành: 7220205 Học phí: 3.500.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 128 tín chỉ | Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Học phí: 3.500.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 128 tín chỉ | Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Học phí: 3.500.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 128 tín chỉ | Ngôn ngữ Nga Mã ngành: 7220202 Học phí: 980.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 128 tín chỉ | Ngôn ngữ Ả Rập Mã ngành: 7220211 Học phí: 980.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: | Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Học phí: Miễn học phí Số tín chỉ: 130 tín chỉ | Sư phạm Tiếng Trung Quốc Mã ngành: 7140234 Học phí: Miễn học phí Số tín chỉ: 130 tín chỉ | Sư phạm Tiếng Nhật Mã ngành: 7140236 Học phí: Miễn học phí Số tín chỉ: 130 tín chỉ | Sư phạm Tiếng Hàn Quốc Mã ngành: 7140237 Học phí: Miễn học phí Số tín chỉ: 130 tín chỉ | Kinh tế - Tài chính Mã ngành: 7903124QT Học phí: 5.750.000 đồng/ tháng Số tín chỉ: 152 tín chỉ | Tóm tắt:Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Quốc gia Hà nội Học Phí sẽ áp dụng theo Nghị định 86/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 02/10/2015 quy định về mức cơ chế thu học phí đối với các cơ sở trường công lập thuộc hệ thống đào tạo giáo dục quốc dân. - Đối với các chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: Mức học phí sẽ thu là: 980.000đ/ tháng
- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC): 3.500.000đ/tháng.
- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp): 5.750.000đ/tháng
- Học phí đối với các ngành sư phạm là miễn phí.
Mức học phí của từng năm sẽ thay đổi nhưng không quá 10% căn cứ vào nghị định 86 của chính phủ Lời kết: Trên đây là thông tin về học phí Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật. Nội Dung Liên Quan: By: Minh vũ Th6 22, 2022 in Thông báo THÔNG BÁO
Tuyển sinh đại học vào Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tuyển sinh đại học;
Căn cứ Quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Đại học Quốc gia Hà Nội về Quy định cơ chế đặc thù trong tuyển sinh và đào tạo liên thông bậc trung học phổ thông và bậc đại học tại Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ phương án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN;
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHNN-ĐHQGHN) thông báo tuyển sinh đại học năm 2022 như sau:
I.Tuyển sinh đại học chính quy
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch HĐTS xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT, của ĐHQGHN và theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.
- Thí sinh có MỘT trong các chứng chỉ đáp ứng điều kiện tương ứng dưới đây và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN quy định:
- Chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN tổ chức riêng dành cho xét tuyển đại học đạt trình độ từ B2 trở lên (tương đương bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn); Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh, kết quả bài thi VSTEP phải đạt trình độ từ C1 trở lên (tương đương bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam);
- Chứng chỉ A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh có kết quả 3 môn trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
- Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên;
- Chứng chỉ ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36;
- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn);
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
- Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2022 đạt từ 80/150 điểm trở lên (theo Hướng dẫn số 1365/ĐHQGHN-ĐT ngày 26/4/2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội).
- Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN quy định.
- Phạm vi tuyển sinh: Trường tuyển sinh trong toàn quốc và quốc tế
- Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
Ghi chú |
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
1. |
QHF |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
75 |
75 |
D01 |
|
D78 |
D90 |
Điểm môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
2. |
QHF |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
225 |
225 |
D01 |
|
D78 |
D90 |
3. |
QHF |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
40 |
35 |
D01 |
D02 |
D78 |
D90 |
4. |
QHF |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
50 |
50 |
D01 |
D03 |
D78 |
D90 |
5. |
QHF |
7140234 |
Sư phạm tiếng Trung |
15 |
10 |
D01 |
D04 |
D78 |
D90 |
6. |
QHF |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
100 |
D01 |
D04 |
D78 |
D90 |
7. |
QHF |
7140235 |
Sư phạm tiếng Đức |
10 |
10 |
D01 |
D05 |
D78 |
D90 |
8. |
QHF |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
50 |
50 |
D01 |
D05 |
D78 |
D90 |
9. |
QHF |
7140236 |
Sư phạm tiếng Nhật |
15 |
10 |
D01 |
D06 |
D78 |
D90 |
10. |
QHF |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
100 |
100 |
D01 |
D06 |
D78 |
D90 |
11. |
QHF |
7140237 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
15 |
10 |
D01 |
DD2 |
D78 |
D90 |
12. |
QHF |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
100 |
100 |
D01 |
DD2 |
D78 |
D90 |
13. |
QHF |
7220211 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
15 |
15 |
D01 |
|
D78 |
D90 |
14. |
QHF |
7903124QT |
Kinh tế – Tài chính |
250 |
250 |
D01 |
A01 |
D78 |
D90 |
Ghi chú:
- Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), D78 (Ngữ Văn, KHXH, Tiếng Anh), D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh).
- Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Riêng với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT năm 2022 đạt tối thiểu điểm 6.0 trở lên (theo thang điểm 10).
- Các phương thức tuyển sinh
STT |
Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ |
Lệ phí |
Ghi chú |
1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
|
|
|
1.1 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 1.1 |
1.2 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 1.2 |
1.3 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 1.3 |
1.4 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 1.4 |
2 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ |
|
|
|
2.1 |
Xét tuyển chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN tổ chức riêng dành cho xét tuyển đại học đạt trình độ từ B2 trở lên và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2022.
Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh, kết quả bài thi VSTEP phải đạt trình độ từ C1 trở lên. |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 2.1 |
2.2 |
Xét tuyển chứng chỉ A-Level |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 2.2 |
2.3 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 2.3 |
2.4 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 2.4 |
2.5 |
Xét tuyển chứng chỉ IELTS 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT từ 79 điểm trở lên kết hợp tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên. |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 2.5 |
2.6 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên kết hợp tổng điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên. |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 2.6 |
3 |
Xét tuyển bằng kết quả bài thi Đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức |
22/6 – 12/7/2022 |
30.000đ/ nguyện vọng |
Chi tiết tại Phụ lục 3 |
4 |
Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
|
Chi tiết tại Phụ lục 4 |
5 |
Xét tuyển dự bị đại học |
22/6 – 12/7/2022 |
|
Chi tiết tại Phụ lục 5 |
6 |
Xét tuyển sinh viên quốc tế |
Xét tuyển trong cả năm học |
|
Chi tiết tại Phụ lục 6 |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Quốc gia Hà Nội
- Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực, các đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của BGDĐT và của ĐHQGHN.
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
- Trường xét tuyển trước đối với các phương thức 1, 2, 3. Danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển được cập nhật và lọc ảo chung trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT (dự kiến công bố ngày 21/7/2022).
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến, trực tiếp trong thời hạn quy định. Quá thời hạn quy định, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và HĐTS được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
- Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm:
Lĩnh vực/ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số SV trúng tuyển nhập học |
Số SV tốt nghiệp |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
I. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
Sư phạm Tiếng Anh |
Đại học |
200 |
367 |
311 |
97,10% |
Sư phạm Tiếng Nga |
Đại học |
20 |
18 |
8 |
100% |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Đại học |
25 |
34 |
21 |
100% |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
Đại học |
25 |
57 |
42 |
100% |
Sư phạm Tiếng Nhật |
Đại học |
25 |
56 |
33 |
100% |
II. Nhân văn |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
350 |
574 |
467 |
97,76% |
Ngôn ngữ Nga |
Đại học |
50 |
39 |
14 |
100% |
Ngôn ngữ Pháp |
Đại học |
100 |
110 |
79 |
95,24% |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Đại học |
100 |
290 |
216 |
97,92% |
Ngôn ngữ Đức |
Đại học |
80 |
154 |
81 |
93,02% |
Ngôn ngữ Nhật |
Đại học |
125 |
223 |
153 |
96,84% |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Đại học |
75 |
148 |
124 |
96,77% |
Ngôn ngữ Ả Rập |
Đại học |
25 |
27 |
13 |
100% |
Tổng |
|
1200 |
2097 |
1562 |
|
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN bao gồm các chương trình: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, kinh phí đào tạo: 35 triệu đồng/sinh viên/năm (không thay đổi trong toàn khóa học).
- Các chương trình đào tạo Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, kinh phí đào tạo: 12 triệu đồng/sinh viên/năm.
- Chương trình đào tạo thứ 2 (Bằng kép): Sinh viên Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN được học chương trình đào tạo thứ hai tại các trường/khoa trực thuộc ĐHQGHN ngay trong thời gian học ngành thứ nhất.
TT |
Tên trường |
Tên các ngành đào tạo |
1 |
ĐH KHXH&NV |
Báo chí; Đông phương học; Khoa học quản lý; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quốc tế học; Quản trị văn phòng; Tâm lí học |
2 |
Khoa Luật |
Luật học |
3 |
ĐH Ngoại ngữ |
Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Hàn Quốc; Ngôn ngữ Trung Quốc |
II.Tuyển sinh liên kết quốc tế: xem chi tiết tại Thông báo số 199/TB-ĐHNN ngày 21/02/2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN
III.Thông tin liên hệ Trường Đại học Ngoại ngữ trân trọng thông báo./.
(Xem bản Infographic tại ĐÂY).
Tagged with: 20212022.tuan52, Thông tin TS cần chú ý 2022
|