Thời gian tuyển sinh và nộp hồ sơ: Từ 01/03/2023 đến khi đủ chỉ tiêu
Thời gian xét tuyển và nhập học: Dự kiến 15/09/2023
Phương thức tuyển sinh năm 2024
Tổng chỉ tiêu: 25
1. Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 65% 2. Xét học bạ THPT 31% 3. Xét tuyển thẳng 4%
Bi?t th? Vinhomes RiverSide, The Manor Central Park, Ecopark tu?n ch�u,t?c s?a, chung c? gold season, biet thu gamuda, Bi?t th? Gamuda, bi?t th? gamuda gardens, D? �n t�n ho�ng minh, cho thu� ch� r? gi� r?, cho thu� ch� r?, c??i h?i, in k? y?u, in th? nh?a, M�y l�m c�m, m�y �p c�m vi�n, ph?c h?i t�c h? t?n, t?i ?en h?c vi?n qu�n y, in l?ch t?t, in l?ch t?t 2017, t? ch?c s? ki?n, cho thu� ch� r? t?i h� n?i, chung c? flc ??i m?, the golden palm l� v?n l??ng, d? �n the golden palm l� v?n l??ng
B?ng gi� Chung c? Imperia SkyGarden,Gi� b�n Chung c? Imperia 423 Minh Khai,Gi� b�n Chung c? Imperia Sky Garden,M?t b?ng Chung c? Imperia Sky Garden,M?t b?ng Chung c? Imperia Sky Garden,M?t b?ng Imperia Sky Garden 423 Minh Khai,Ti?n ?? thanh to�n c?n h? Imperia Sky Garden,Ti?n ?? thanh to�n chung c? Imperia Sky Garden,Ti?n ?? thanh to�n Imperia Sky GardenKhai,Ti?n �ch Chung c? Imperia Sky Garden,Ti?n �ch d? �n Imperia Sky Garden,Ti?n �ch Imperia Sky Garden,Th�ng tin chung c? Imperia Sky Garden,T?ng quan chung c? Imperia Sky Garden,T?ng quan d? �n Imperia Sky Garden,V? tr� Chung c? Imperia Minh Khai,V? tr� Chung c? Imperia Sky Garden,V? tr� Imperia Sky Garden
b�n bi?t th? ??n l?p gamuda,bi?t th? ??n l?p gamuda,gi� bi?t th? ??n l?p gamuda,b�n bi?t th? song l?p gamuda,bi?t th? song l?p gamuda,bi?t th? gamuda city,gamuda garden,li?n k? gamuda giai ?o?n 2,bi?t th? li?n k? gamuda,li?n k? gamda,lien ke gamuda,shophouse gamuda
t? ch?c s? ki?n,thu� b�n gh?,thu� gian h�ng,thu� nh� b?t,thu� ph�ng b?t,thu� nh� b?t ,t? ch?c ?�m c??i tr?n g�i,t? ch?c h?i ngh?,t? ch?c l? h?i,t? ch?c khai tr??ng,t? ch?c l? kh?i c�ng,T? ch?c th�nh l?p c�ng ty,T? ch?c h?i ngh? h?i th?o,t? ch?c s? ki?n qu?ng c�o,t? ch?c s? ki?n c�ng ty,t? ch?c s? ki?n thi?u nhi,t? ch?c ?�m c??i
Bi?t Th? Gamuda Gardens,Bi?t Th? Gamuda Gardens,Chung C? 317 Tr??ng Chinh,Chung C? 36 Ho�ng C?u � D�. Le Pont D�or,Chung C? C3 L� V?n L??ng,Chung C? Capital Garden � 102 Tr??ng Chinh,Chung C? Dolphin Plaza � M? ?�nh,Chung C? D�. PALAIS DE LOUIS,Chung C? D??ng N?i � Xu�n Mai Sparks Tower,Chung C? Ecolife Capitol L� V?n L??ng,Chung C? Ecolife Capitol L� V?n L??ng,Chung C? Gamuda Gardens,Chung C? Goldmark City � 136 H? T�ng M?u,chung c? gold season 47 nguy?n tu�n,chung c? gold season,Chung C? GoldSeason 47 Nguy?n Tu�n,Chung C? GoldSilk Complex,Chung C? H?i ??ng City � HD Mon City,CHUNG C? H�A B�NH GREEN CITY,Chung C? Hoa?ng Tha?nh Tower,Chung C? Home City � Trung K�nh,Chung C? Imperial Plaza 360 Gi?i Ph�ng,Chung C? Imperial Plaza 360 Gi?i Ph�ng,Chung C? Mandarin Garden,Chung C? MBLand � 219 Trung K�nh,Chung C? Modern Interior 41 L� V?n L??ng,Chung C? Mulberry Lane,Chung C? Nam ??ngTower � Sunrise Tower � 187 T�y S?n,Chung C? Park Hill Times City,Chung C? Seasons Avenue,Chung C? Sky City � 88 L�ng H?,Chung C? Th?ch B�n ,Chung C? The Artemis,Chung C? The Legend Tower 109 Nguy?n Tu�n,Chung C? The Two Residence,Chung C? The Two Residence,Chung C? Times City,Chung C? Valencia Garden,Chung C? Vinhomes Nguy?n Ch� Thanh,Khu ?� Th? The Manor Central Park,Khu ?� Th? The Manor Central Park,Ti?u Khu PARK VIEW RESIDENCE,chung c? HDI sunrise,vinhomes dragon bay H? Long,vinhomes dragon bay,VINHOMES GARDENIA C?U DI?N,D? �n Vinhomes Dragon Bay H? Long, Imperia Sky Garden, Chung c? The Golden Palm L� V?n L??ng, d? �n t�n ho�ng minh tr?n duy h?ng, chung c? riverside garden 349 v? t�ng phan, chung c? the link ciputra
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển)
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh Giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
5. Học phí
Học phí năm học 2023 - 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành
Năm 2022 - 2023
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên:
Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường
425.000 đồng/tín chỉ
Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc:
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc
445.000 đồng/tín chỉ
Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y:
Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng.
425.000 đồng/tín chỉ
Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin
Báp chí và Truyền thông số
370.000 đồng/tín chỉ
II. Ngành tuyển sinh
STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Hóa học-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 35 500 Sử dụng phương thức khác 5 2 7420201 Công nghệ sinh học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Sinh học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 3 7440112 Hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 4 7440301 Khoa học môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Ah Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 5 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 500 Sử dụng phương thức khác 2 6 7480201 Công nghệ thông tin 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 500 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Hóa học-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 210 500 Sử dụng phương thức khác 6 7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20
Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 500 Sử dụng phương thức khác 2 8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15
Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Địa lý-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 10 7580101 Kiến trúc 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70 Toán-Ngữ văn-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) Toán-Vật lý-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) Toán-Tiếng Anh-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30 500 Sử dụng phương thức khác 5 11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10
Toán-Vậy lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 12 7220104 Hán Nôm 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 13 7229001 Triết học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Toán-Vật lý-Hóa học Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Giáo dục công dân-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 14 7229010 Lịch sử 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân 15 7229030 Văn học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 16 7310205 Quản lý nhà nước 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Giáo dục Công dân-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 500 Sử dụng phương thức khác 2 17 7310301 Xã hội học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 18 7310608 Đông phương học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13 500 Sử dụng phương thức khác 2 19 7320101 Báo chí 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 85 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 43 500 Sử dụng phương thức khác 2 20 7320111 Truyền thông số 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 18 500 Sử dụng phương thức khác 2 21 7760101 Công tác xã hội 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 500 Sử dụng phương thức khác 2 22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Ngữ văn-Địa lý Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Địa lý-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2 23 7850105 Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8 500 Sử dụng phương thức khác 2
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Hán Nôm
13,25
15,75
15
15,50
15,50
Triết học
14
16
15
15
15,50
Lịch sử
13,50
15
15
15,50
16,00
Ngôn ngữ học
13,25
15,75
Văn học
13,25
15,75
15
15,50
15,50
Xã hội học
13,25
15,75
15
15,50
15,50
Đông phương học
13
15
15,25
15,50
16,00
Báo chí
13,50
16
16,50
17
17,50
Công nghệ sinh học
14
15
16
16
16,00
Vật lý học
14
Hóa học
13,25
16
16
15
15,50
Khoa học môi trường
14
16
15,25
15
15,00
Toán học
14
Toán ứng dụng
-
15
16
Công nghệ thông tin
13,50
17
17
17
17,50
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
13
15
15,25
15
16,00
Kỹ thuật địa chất
14
15,5
15,25
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
-
15
15,50
Kiến trúc
15
15
16,50
16
16,50
Công tác xã hội
13,25
16
15
15,50
15,50
Quản lý tài nguyên và môi trường
13
15,5
15,25
15
15,50
Toán kinh tế
13,25
16
Quản lý nhà nước
13,25
16
15
15
15,50
Kỹ thuật sinh học
14
15
16
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)
13
Công nghệ kỹ thuật hóa học
13,25
16
15
15
15,50
Kỹ thuật môi trường
14
16
15,25
Quy hoạch vùng và đô thị
15
15
Địa kỹ thuật xây dựng
13
15,5
15
15,50
Kỹ thuật phần mềm
16
16,50
16,50
16,50
Quản trị và phân tích dữ liệu
17
16
16
16,00
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
15
15,00
Truyền thông số
16,50
16,50
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Đại học Khoa học Huế có bao nhiêu ngành?
Theo đó, năm 2022, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 23 ngành đào tạo đại học chính quy với 1369 chỉ tiêu (910 chỉ tiêu xét theo theo kết quả thi tốt nghiệp […]
Trường Đại học Khoa học có ngành gì?
Các ngành đào tạo Đại học.
1 tín chỉ bao nhiêu tiền Đại học Huế?
Mức học phí của Trường Đại học HCE năm 2021. Mức học phí của HCE năm học 2021 cụ thể như sau: Chương trình đại trà: 320.000 VNĐ/tín chỉ.
Trường Đại học Khoa học Huế lấy bao nhiêu điểm?
Tại Trường đại học Khoa học, các ngành Báo chí, Kỹ thuật phần mềm và Công nghệ thông tin có điểm sàn là 16 điểm, còn lại các ngành cùng có điểm sàn là 15 điểm. Tại Trường đại học Luật, hai ngành Luật và Luật Kinh tế cùng điểm sàn là 16 điểm. Tại 6 ngành của Trường đại học Nghệ thuật cùng điểm sàn là 18 điểm.