Đại học công nghiệp hồ chí minh điểm chuẩn

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2022

Điểm sàn IUH năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các ngành của trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
CƠ SỞ TPHCM
Các ngành thuộc chương trình đại trà 18.5
Các ngành chương trình CLC và liên kết quốc tế 17.5
PHÂN HIỆU QUẢNG NGÃI
Tất cả các ngành 16.0

Điểm chuẩn IUH năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

1. Điểm chuẩn cơ sở TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 23.5
Nhóm ngành Tự động hóa (Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh) 24.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.25
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.0
Công nghệ chế tạo máy 22.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.0
Kỹ thuật xây dựng 21.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.5
Công nghệ dệt, may 20.25
Thiết kế thời trang 22.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Khoa học dữ liệu, chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) 25.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 18.5
Kỹ thuật hóa phân tích 18.5
Công nghệ thực phẩm 23.0
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 18.5
Công nghệ sinh học 21.0
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) 18.5
Nhóm ngành Quản lý tài nguyện môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường) 18.5
Kế toán 25.0
Kiểm toán 23.75
Tài chính – Ngân hàng 25.5
Quản trị kinh doanh 25.5
Marketing 26.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0
Kinh doanh quốc tế 25.5
Thương mại điện tử 25.0
Ngôn ngữ Anh 24.5
Luật kinh tế 26.0
Luật quốc tế 24.25
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 19.5
Nhóm ngành Tự động hóa 21.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5
Công nghệ chế tạo máy 18.0
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 23.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17.5
Công nghệ thực phẩm 17.5
Công nghệ sinh học 17.5
Kế toán 23.0
Kiểm toán 21.75
Tài chính – Ngân hàng 23.5
Quản trị kinh doanh 23.75
Marketing 24.5
Kinh doanh quốc tế 24.0
Luật kinh tế 23.25
Luật quốc tế 20.0
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU – HOA KỲ)
Quản trị kinh doanh 23.75
Marketing 24.5
Kinh doanh quốc tế 24.0
Kế toán 23.0
Tài chính – Ngân hàng 23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 18.5
Ngôn ngữ Anh 24.5
Khoa học máy tính 23.25

2. Điểm chuẩn Phân hiệu Quảng Ngãi

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.0
Công nghệ thông tin 16.0
Kế toán 16.0
Quản trị kinh doanh 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.5 20.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.5 17
Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.5 21
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng / 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5 22.5
Công nghệ chế tạo máy 17.5 20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.5 23
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17
Kỹ thuật xây dựng 17 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17 17
Công nghệ dệt, may 18 18
Thiết kế thời trang 17.25 19
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin 19.5 23
Khoa học dữ liệu / 23
Công nghệ hóa học 17 17
Công nghệ thực phẩm 18.5 21
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 17 17
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 17 17
Công nghệ sinh học 17 18
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường 17 17
Quản lý đất đai 17 17
Quản lý tài nguyên và môi trường / 17
Tài chính – Ngân hàng 18.5 22.5
Nhóm ngành Kế toán + Kiểm toán 19 21.5
Marketing 19.5 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 22
Quản trị kinh doanh 19.5 22.75
Kinh doanh quốc tế 20.5 23.5
Thương mại điện tử 19.5 22.5
Ngôn ngữ Anh 19.5 20.5
Luật kinh tế 21 23.25
Luật quốc tế 19.5 20.5
Phân hiệu Quảng Ngãi
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí / 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô / 15
Công nghệ thông tin / 15
Quản trị kinh doanh / 15
Kế toán / 15
Chương trình CLC
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16.5 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 18
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16 18
Công nghệ chế tạo máy 16 18
Kỹ thuật phần mềm 17.5 19
Công nghệ hóa học 16 17
Công nghệ kỹ thuật Môi trường 17 19
Công nghệ thực phẩm 16 17
Công nghệ sinh học 17 17
Tài chính ngân hàng 16.5 19
Kế toán – Kiểm toán 16.5 19
Marketing 17 19
Quản trị kinh doanh 17 19
Kinh doanh quốc tế 18 19