Video toàn cảnh Đèo Phú Sơn trên quốc lộ 27
Khoảng cách từ Buôn Mê Thuột tới Đà Lạt là bao nhiêu?
Thời gian đi từ Buôn Mê Thuột tới Đà Lạt là bao lâu?
Khoảng cách từ Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột bao xa? Show
Khoảng cách từ Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột là 211 km. Lựa chọn duy nhất để đi từ Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột là xe khách. Từ Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột mất bao lâu?Thời gian di chuyển từ Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột bằng xe khách khoảng 6 tiếng. Có mấy loại xe khách chạy tuyến Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột?Có 1 công ty xe khách chạy tuyến Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột. Phúc Hải khai thác các xe giường nằm có 2 tầng được trang bị với những chiếc ghế nằm thoải mái, có sức chưa từ 40 đến 44 hành khách. Để biết thêm thông tin về hành trình du lịch bằng xe khách, tham khảo thêm bài viết Hướng dẫn đi du lịch bằng xe khách ở Việt Nam. Xe khách Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột khởi hành ở đâu?Hầu hết xe khách Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột khởi hành từ các văn phòng đại diện của công ty trên đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 7, thành phố Đà Lạt. Vui lòng có mặt tại điểm đón ít nhất 30-60 phút trước giờ khởi hành. Lưu ý rằng nhiều nhà xe có sắp xếp xe trung chuyển đón khách từ điểm hẹn và đưa khách đến điểm khởi hành. Bạn nên có mặt sớm nếu không muốn nhỡ chuyến xe. Xe khách Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột dừng bến cuối ở đâu?Hầu hết xe khách Đà Lạt đến Buôn Ma Thuột dừng ở Bến Xe Phía Bắc Buôn Ma Thuột tại 71 Nguyễn Chí Thanh, Buôn Ma Thuột. Từ Buôn Ma Thuột tôi có thể đi đâu tiếp?Từ Buôn Ma Thuột, bạn có thể đi xe khách đến Pleiku, Nha Trang, hoặc bay đến Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và Hà Nội. (Liên bang) Cô-mo (Quần đảo) O-lân Ả Rập Xê-út A-déc-bai-dan A-ru-ba Ác-hen-ti-na Ác-mê-ni-a Ai Cập Ai-len Ai-xơ-len Ấn Độ An-ba-ni An-gi-gua và Ba-bu-đa An-giê-ri An-gui-la Andorra Ăng-gô-la Áo Áp-ga-ni-xtan Ba Lan Ba-ha-ma Ba-ranh Bắc Triều Tiên Bác-ba-đốt Băng-la-đét Bê-la-rút Bê-li-xê Bê-nanh Béc-mu-đa Bỉ Bồ Đào Nha Bô-li-vi-a Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na Bốt-xoa-na Bra-xin Bru-nây Bu-run-đi Bu-tan Bun-ga-ri Buốc-ki-na Pha-xô Ca-dắc-xtan Ca-mơ-run Ca-na-đa Ca-ta Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất Cam-pu-chia Cáp-ve Caribe Hà Lan Chi-lê Cô-lôm-bi-a Cộng hoà dân chủ Congo Cộng hoà Dominica Cộng hòa Gi-bu-ti Cộng hoà Trung Phi Công-gô/Cộng hòa Công-gô Cốt-xta-ri-ca Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà Crô-a-ti-a Cu-ba Cu-ra-xao Cư-rơ-gư-dơ-xtan Dăm-bi-a Dim-ba-bu-ê Ê-cu-a-đo Ê-ri-tơ-rê-a Ê-ti-ô-pi-a E-xtô-ni-a En Xan-va-đo Ga-bông Găm-bi-a Gha-na Ghi-nê Bít-xao Ghi-xê Xích đạo Gia-mai-ca Gibraltar Giê-oóc-gi-a Gioóc-đa-ni Goa-tê-ma-la Goa-đê-lốp Grê-na-đa Grin-len Guam Guinea Guy-a-na Guy-an thuộc Pháp Hà Lan Ha-i-ti Hàn Quốc Hoa Kỳ Hon-đu-rát Hồng Kông Hung-ga-ri Hy Lạp I-rắc I-ran In-đô-nê-xi-a Isle of Man Israel Jersey Kê-ni-a Kiribati Kuwait Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na Lào Lát-vi-a Lê-xô-thô Li Băng Li-bê-ri-a Li-bi Liên bang Mi-crô-nê-di-a Lít-ten-xơ-tên Lít-va Lúc-xăm-bua Ma Cao Ma-la-uy Ma-lai-xi-a Ma-li Ma-rốc Ma-xê-đô-ni-a Ma-đa-gát-xca Man-Man-tata Man-đi-vơ Martinique Mayotte Mê-hi-cô Mi-an-ma (Miến Điện) Mô-dăm-bích Mô-na-cô Mô-ri-ta-ni Mô-ri-xơ Môn-sê-rát Môn-tê-nê-grô Môn-đô-va Mông Cổ Na Uy Na-u-ru Nam Phi Nam Xu-đăng Nam-mi-bi-a Nê-pan Nga Nhật Bản Ni-ca-ra-goa Ni-giê Ni-giê-ri-a Ni-u-ê Niu Di-lân Ô-man Pa-ki-xtan Pa-lau Pa-le-xtin Pa-na-ma Pa-pu-a Niu Ghi-nê Pa-ra-goay Pê-ru Phần Lan Pháp Phi-gi Phi-líp-pin Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp Puerto Rico Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na Quần đảo Cay-man Quần đảo Cocos Quần đảo Cúc Quần đảo Fa-rô Quần đảo Foóc-lân Quần đảo Mác-san Quần đảo Nam Gioóc-gia-a và Nam Xan-uých Quần đảo Pít-cơn Quần đảo Turks & Caicos Quần đảo Virgin Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh Quần đảo Xô-lô-môn Rê-u-niên Ru-an-đa Ru-ma-ni Sa-moa Saint Martin Samoa thuộc Mỹ San Ma-ri-nô Sao Tô-mê và Prin-xi-pê Sát Sê-nê-gan Séc Séc-bi Si-ê-ra Lê-ôn Ta-gi-ki-xtan Tân Ca-lê-đô-ni-a Tan-da-ni-a Tây Ban Nha Tây Sa-ha-ra Thái Lan Thành Va-ti-can Thổ Nhĩ Kỳ Thuỵ Sĩ Thuỵ Điển Tô-gô Tô-kê-lâu Tôn-ga Tri-ni-đát và Tô-ba-gô Trung Quốc Tu-va-lu Tuốc-mê-ni-xtan Tuy-ni-di U-crai-na U-dơ-bê-ki-xtan U-gan-đa U-ru-goay Úc Va-nu-a-tu Vê-nê-du-e-la Việt Nam Vùng đất phía Nam và Châu Nam Cực thuộc Pháp Vương Quốc Anh Vương Quốc Anh Xanh Ba-thê-lê-my Xanh Hê-lê-na Xanh Kít và Nê-vi Xanh Lu-xi-a Xanh Pi-e và Mi-kê-lân Xanh Vin-xen và Grê-na-din Xây-sen Xin Ma-ten Xinh-ga-po Xlô-va-ki-a Xlô-ven-ni-a Xô-ma-li Xờ-van-bát Xoa-di-len Xri Lan-ca Xu-ri-nam Xu-đăng Xy-ri Ý Y-ê-men Đài Loan Đan Mạch Đảo Bu-vét Đảo Giáng Sinh Đảo Hớt và Quần đảo Mác-đô-nan Đảo Síp Địa hạt Goen-xây Đô-mi-ni-ca-na Đông Ti-mo Đức Thời gian chính xác Hiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải. Khoảng cách Thành phố Đà Lạt — Thành phố Buôn Ma Thuột bằng km, dặmKhoảng cách giữa các thành phố Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng, Việt Nam và Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk, Việt Nam, tính theo hướng tuyến đường trên bản đồ.0% 197K Dân số — 197K, 20 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức VND, Đồng việt Thành phố Đà Lạt bản đồ Thành phố Buôn Ma Thuột 0% 147K Dân số — 147K, 28 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức, VND Đồng việt Thành phố Buôn Ma Thuột bản đồ Khoảng cách đến thành phố khác |