Cười ha hả là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cười ha hả trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cười ha hả tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - おおわらい - 「大笑い」 - げらげらわらう - 「げらげら笑う」
  • - động tác bắt chước điệu cười ha hả:大笑いをまねた動作
  • - nghĩ về điều gì đó mà phá lên cười:〜のことを考えて大笑いする
  • - quyển sách này có những câu chuyện rất thú vị làm tôi bật cười thành tiếng:この本にある非常に面白い話に、私は大笑いした。
  • - ngay từ đầu Jim đã làm quan khách cười ầm lên:ジムは初めから観客を大笑いさせた
  • - đột nhiên phá lên cười:突然の大笑い
  • - cười hô hố (cười ha hả):ゲラゲラ笑う
  • - cười hô hố (ha hả) trước câu nói đùa:冗談をゲラゲラ笑う

* v - おおわらい - 「大笑い」 - げらげらわらう - 「げらげら笑う」Ví dụ cách sử dụng từ "cười ha hả" trong tiếng Nhật- động tác bắt chước điệu cười ha hả:大笑いをまねた動作, - nghĩ về điều gì đó mà phá lên cười:〜のことを考えて大笑いする, - quyển sách này có những câu chuyện rất thú vị làm tôi bật cười thành tiếng:この本にある非常に面白い話に、私は大笑いした。, - ngay từ đầu Jim đã làm quan khách cười ầm lên:ジムは初めから観客を大笑いさせた, - đột nhiên phá lên cười:突然の大笑い, - cười hô hố (cười ha hả):ゲラゲラ笑う, - cười hô hố (ha hả) trước câu nói đùa:冗談をゲラゲラ笑う,

Đây là cách dùng cười ha hả tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cười ha hả trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới cười ha hả

  • chế độ ăn kiêng tiếng Nhật là gì?
  • cốt lết tiếng Nhật là gì?
  • chưa xác định được tiếng Nhật là gì?
  • một cách độc lập tự chủ tiếng Nhật là gì?
  • mật ước tiếng Nhật là gì?
  • những thứ thiu tiếng Nhật là gì?
  • thành thực tiếng Nhật là gì?
  • liên mạng tiếng Nhật là gì?
  • núi băng tiếng Nhật là gì?
  • sự thuận lợi tiếng Nhật là gì?
  • nổi cơn tam bành tiếng Nhật là gì?
  • nghiệp chướng tiếng Nhật là gì?
  • sự tuyệt đại tiếng Nhật là gì?

Bài làm:

  • Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
  • Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
  • Cười  hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
  • Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

Câu hỏi Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ được trả lời bởi các giáo viên trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam. Hy vọng sẽ giúp các em nắm được bài học một cách tốt nhất.

Đăng bởi: Hanoi1000.vn

Chuyên mục: Giáo dục

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cười ha hả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cười ha hả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cười ha hả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Sư Liễu Quán không đáp, chỉ vỗ tay cười ha hả.

2. Các người rất tò mò muốn bị trừng phạt à?(Cười ha hả

1. Cười " ha-ha ", hay cười do ngạc nhiên?

Funny " ha-ha ", or funny odd?

2. Ha ha, buồn cười quá.

Ha, ha. Very funny.

3. Ha-ha, Buồn cười quá.

Ha-ha, very funny.

4. Vẫn còn có thói quen cắn gọng kính hả? Ha ha ha ha.

Still trying to butch up by chewing on your glasses?

5. Ha Ni cậu tới hả?

Ha Ni, you came?

6. Oh Ha Ni đó hả?

That's Oh Han Ni right?

7. Sao hả, Oh Ha Ni?

What about it, Oh Ha Ni?

8. (Cười to) Tuyệt ha?

(Laughter) Cool, yeah?

9. Buồn cười lắm ha.

So it's funny now.

10. ( Cười to ) Tuyệt ha?

( Laughter ) Cool, yeah?

11. Ha Ni, em làm đó hả?

Ha Ni, did you do this?

12. Con thích gì ở Ha Ni hả?

What do you like about Ha Ni?

13. Cái gì thế hả, Oh Ha Ni?

Oh. What is it, Oh Ha Ni?

14. Nhưng không biết là lớn kiểu phải cười " ha ha ". Okay.

I just didn't know it was ha-ha big.

15. Cậu làm gì được cho Ha Ni hả?

What can you do for Ha Ni?

16. Rồi hắn cười hả hê!

And he laughed!

17. Cười cái gì thế hả?

What are you smiling about?

18. " Mình đúng còn họ đều sai rồi cười ha ha về họ ".

" I was right, and they were wrong, and haha on them. "

19. Ha Ni xinh nhất khi cười.

Ha Ni is the prettiest when she's smiling.

20. Con đã làm cái gì hả Ha Ni?

What were you doing, Ha Ni?!

21. Ôi trời, cậu sao vậy hả, Ha Ni?!

Oh my gosh what's wrong with you, Ha Ni!?

22. Anh đang định làm gì với Ha Ni thế hả?

What are you trying to do to Ha Ni?

23. Cậu nói nghe buồn cười quá, hả?

It's funny how that works, huh?

24. Mày nghĩ là buồn cười lắm hả?

You think it's funny?

25. Tôi đồng ý. Có gì mà buồn cười ha!

Grinning like village idiots.

Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.

đây là lần đầu đăng câu hỏi nên giúp mình với

Tìm ít nhất 8 từ hình tượng gợi tả dáng đi của con người ..

Phân biệt ý nghĩ của các từ hình tượng thanh tả tiếng cười : cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ .

Đặt câu với các từ hình tượng, tượng thanh sau đây : Lắc rắc, lã chã, lắm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào.

*Kể tên 1 số bài thơ có sử dụng các từ hình tượng, tượng thanh mà em cho là hay

không biết thế này có hỏi nhiều không nhỉ ?

Tìm các từ tượng thanh gợi tả:

a. Tiếng nước chảy.

b. Tiếng gió thổi.

c. Tiếng cười nói.

d. Tiếng mưa rơi.

Trang chủ » Lớp 8 » Soạn văn 8 tập 1

Câu 3 (Trang 50 SGK) Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười hơ hớ.

Bài làm:

  • Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,
  • Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.
  • Cười  hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.
  • Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

Từ khóa tìm kiếm Google: hướng dẫn giải câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, trả lời câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh, đáp án câu 3 từ tượng hình, từ tượng thanh

Lời giải các câu khác trong bài

Tìm ít nhất năm từ tượng hình gợi tả dáng đi của người

Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau đây: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập loè, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào

Nội dung chính bài: Từ tượng hình, từ tượng thanh

Video liên quan

Chủ đề