Con hổ trong tiếng anh là gì năm 2024

One day, as a farmer was in his field and his buffalo was grazing nearby, I appeared. I wanted to know why the strong buffalo was the servant and the small man was the master. The farmer said he had something called wisdom, but he left it at home that day. He went to get the wisdom, but before that he tied me to a tree with a rope because he didn't want me to eat the buffalo. When he returned, the farmer brought some straw with him. He said it was his wisdom. He lit the straw and the fire burned me. I escaped, but I still have black stripes from the burns today.

Một số từ vựng liên quan tới loài hổ: - tigress (n): con hổ cái - feline (n): loài linh miêu, loài mèo lớn (hổ, báo, sư tử,..) - carnivore (n): thú ăn thịt => carnivorous (adj) - tawny-colored (adj): màu hung - predator (n): thú săn mồi Ngoài ra từ tiger còn được sử dụng với nghĩa là một người rất quyết tâm và mạnh mẽ. Ví dụ: Her colleagues saw her as a tiger who would stop at nothing in pursuit of her goals. (Các đồng nghiệp của cô coi cô như một con hổ sẽ không dừng lại để theo đuổi mục tiêu của mình.

Trong tiếng Việt, con bò con được gọi là bê, trâu con được gọi là nghé. Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì?

Bunny – /ˈbʌn.i/: thỏ con

Calf – /kæf/: chỉ các con vật như voi, bò, trâu, nai con…

Chick – /tʃɪk/: gà con, chim con

Cub – /kʌb/: thú con (như hổ, sư tử, sói, gấu…)

Duckling – /ˈdʌklɪŋ/: vịt con

Fawn – /fɔːn/: hươu nhỏ, nai nhỏ

Foal – /foʊl/: ngựa con, lừa con.

Fry – /fraɪ/: cá con

Gosling – /’gɔzliɳ/: ngựa con, lừa con

Joey – ‘dʤoui/: canguro con

Kid – /kɪd/: dê con

Kit/Kitten – /kɪt//ˈkɪtn/: mèo con

Lamp – /læmp/: cừu con

Owlet – /’aʊlit/: cú con

Parr – /pɑ: /: cá hồi con

Tadpole – /ˈtæd.poʊl/: nòng nọc

Piglet – /’piglit/: lợn con

Puppy – /ˈpʌp.i/: chó con

Squab – /skwɑːb/: chim bồ câu non

I love buddies so much, they are so cute. – Tôi yêu lũ chó con lắm, chúng thật dễ thương làm sao

A baby cow is called calf. – Con bò con thì được gọi là con bê.

(Theo DKN)

TIN LIÊN QUAN

Sundarban là nơi sinh sống của hơn 400 con hổ Bengal.

The Sundarbans forest is home to more than 400 tigers.

Con hổ đã bị bắn chết sau một cuộc săn quy mô lớn vào tháng 11 năm 2018.

The tigress was shot dead after a major hunt in November 2018.

Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay.

Look at our vegetarian tiger work hard.

Ước tính có khoảng 440 con hổ ở Bangladesh, 163-253 con hổ ở Nepal và 103 con hổ ở Bhutan.

Around 440 tigers are estimated in Bangladesh, 163–253 tigers in Nepal and 103 tigers in Bhutan.

Chúng ta phải làm những việc để giữ con hổ này yên trong giấc ngủ

We must do everything possible To keep this genie in a bottle.

Sau đó, ông ta tìm thấy và nổ súng tiêu diệt con hổ cái này.

He then he unveils and loads the slaughtering gun.

Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ

Then the hungry tiger ate the pesky little kids.

Những con hổ mới tách khỏi gia đình cũng được cho là có thể săn lùng sói.

Tigers recently released are also said to hunt wolves.

Và con hổ...

And that tiger...

Ở Sikhote-Alin, một con hổ có thể giết 30–34 lợn đực mỗi năm.

In Sikhote Alin, a tiger can kill 30–34 boars a year.

Không hiểu vì lý do gì, một con hổ trắng của ông, nặng 172 kg, đã tấn công ông.

For no apparent reason, one of his animals, a 380-pound (172 kg) white tiger, attacked him.

Tôi sẽ kiếm con hổ nhồi bông đó.

I'm going for that big stuffed tiger.

Đầu những năm 1960, con hổ của Trung Quốc đã giảm xuống chỉ còn hơn 1.000 con.

By the early 1960s, Chinese tigers had been reduced to just over 1,000 animals.

Và nếu có một cuộc chiến, các con hổ sẽ giành chiến thắng, vào mọi lúc".

If there's a fight, the tiger will win, every time."

Có được nhờ lẩn tránh con hổ răng kiếm chăng?

From Dodging Saber-Toothed Tigers?

Những con hổ này bắt đầu rình rập, sau đó săn người để giết và ăn thịt họ.

The tiger begins to stalk, then hunt humans to kill and eat them.

Cậu ở trong con hổ hả Heo đất?

Are you in the tiger, Aardvark?

Một con hổ răng kiếm.

A saber-tooth.

Anh nghĩ là chúng tôi sẽ mang con hổ về bằng cách nào khác?

How else do you think we're gonna get the tiger back anyway?

Có một con hổ chết tiệt trong phòng tắm.

There's a fucking tiger in the bathroom.

Đã bao giờ cô nhìn một con hổ và nghĩ rằng cô nên ôm ấp nó chưa?

Have you ever looked at a tiger and thought you ought to cover it up?

Con hổ, từ khía cạnh phá hoại, nó đã mang lại cho con người nhiều mối lo.

Crash, for some reason, affected people, it touched people.

Đó là con hổ

It's a tiger.

Có khi con hổ đã xơi tái bọn họ giống như Omar.

Maybe the tiger would ate them up like Omar.

Chúng tôi xin lỗi vì đã lấy trộm con hổ của anh.

We're so sorry we stole your tiger.

Với con trong Tiếng Anh là gì?

ELEPHANT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Con thú trong Tiếng Anh là gì?

Cùng DOL phân biệt animal (con thú) và mammal (lớp thú có vú) nhé! - Animal (n): là thuật ngữ rộng để chỉ bất kỳ sinh vật sống nào không phải là thực vật hoặc nấm. Nó bao gồm một loạt các sinh vật, bao gồm chim, cá, bò sát, lưỡng cư và động vật có vú.

Con sư tử Tiếng Anh viết như thế nào?

LION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Còn khi dịch Tiếng Anh là gì?

Monkey (con khỉ) - VnExpress.

Chủ đề