Con ếch tiếng anh đọc là gì năm 2024

Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác.

Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans.

Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân - trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng.

It’s one of thousands of animal species, like frogs, jellyfish, salamanders, and snakes, that use toxic chemicals to defend themselves – in this case, by spewing poisonous liquid from glands in its abdomen.

Tao sẽ biến nó thành ếch.

I'll bewitch him into a frog!

Trong khi các kiểu Bơi trườn sấp, Bơi ếch, Bơi ngửa có thể tương thích cho người mới tập bơi, thì bơi bướm là kiểu khó, đòi hỏi kỹ thuật cũng như thể lực thật tốt.

While other styles like the breaststroke, front crawl, or backstroke can be swum adequately by beginners, the butterfly is a more difficult stroke that requires good technique as well as strong muscles.

33 Nê-rơ+ sinh Kích; Kích sinh Sau-lơ;+ Sau-lơ sinh Giô-na-than,+ Manh-ki-sua,+ A-bi-na-đáp + và Ếch-ba-anh.

33 Ner+ became father to Kish; Kish became father to Saul;+ Saul became father to Jonʹa·than,+ Malʹchi-shuʹa,+ A·binʹa·dab,+ and Esh·baʹal.

Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng.

This is a frog that tries to copulate with a goldfish.

Chi Rhinoderma chỉ có hai loài, trong đó ếch Darwin Chile(R. rufum) là cực kỳ nguy cấp hoặc có thể đã tuyệt chủng.

The only genus, Rhinoderma, has just two species, of which the Chile Darwin's frog (R. rufum) is highly endangered or may already be extinct.

Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi.

Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat.

Một trong những quảng cáo nổi tiếng nhất của ông là cho Budweiser, với những con ếch kêu tên thương hiệu.

One of his most famous commercials was for Budweiser, featuring frogs who croak the brand name.

Common names: Baron's mantella, variegated golden frog, Madagascar poison frog Mantella baroni là một loài ếch trong họ Mantellidae.

Mantella baroni (common names Baron's mantella, variegated golden frog or Madagascar poison frog) is a species of frog in the family Mantellidae.

Tôi ngừng bơi kiểu ếch và thả nổi, cố gắng lấy lại sức.

I stopped to dog paddle and float, trying to regain my strength.

Hay giống một con ếch hơn?

Or is it more like a frog?

Cô đã công bố các nghiên cứu về ếch và tìm ra được các giống và loài mới.

She has published information about frogs and she has identified new genera and species.

Vào ngày 7 tháng 8, Hardy phá kỷ lục thế giới nội dung 100-m ếch với thời gian 1:04.45.

On August 7, Hardy lowered the world record for the 100-meter breaststroke with a time of 1:04.45.

Nudiantennarius subteres, hay Cá ếch biển sâu, là một loài cá ếch tìm thấy ở Thái Bình Dương xung quanh Philippines và Indonesia.

Nudiantennarius subteres, the deep-water frogfish, is a species of frogfish found in the Pacific Ocean around the Philippines and Indonesia.

Ếch thích nghi với sa mạc.

Frogs adapted to deserts.

Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.

Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.

Theo E. B White, phân tích sự hài hước giống như mổ ếch.

Now E. B. White said, analyzing humor is like dissecting a frog.

Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.

Oiled frogs, fattened on possum maggots.

Đó là một con ếch. Bạn sẽ nghĩ, ếch à.

It's a frog.

Áp-ram ở tại lùm cây dẻ-bộp của Mam-rê, là người A-mô-rít, anh của Ếch-côn và A-ne; ba người nầy đã có kết-ước cùng Áp-ram...

He was then tabernacling among the big trees of Mamre the Amorite, the brother of Eshcol and brother of Aner; and they were confederates of Abram.

Con con ếch đọc Tiếng Anh là gì?

frog là bản dịch của "con ếch" thành Tiếng Anh.

Con ếch Tiếng Anh tên gì?

frog – Wiktionary tiếng Việt.

Frog là con gì?

Frog, "Hoàng tử ếch", và Kermit the Frog.

Con cá Tiếng Anh viết như thế nào?

a fish. (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Chủ đề