Show
Con dấu tiếng Anh là gì,bạn cảm thấy không còn phù hợp để đi làm nữa vì bạn ngày càng lớn tuổi, để có hướng đi mới bạn đang chuẩn bị ra riêng thành lập starup nhỏ với hi vọng sẽ có tương lai tốt hơn khi còn đi làm, bạn chuẩn bị con dấu để tiện cho việc hoạt động tại công ty của riêng bạn, con dấu có tầm ảnh hưởng khá quan trọng trong công việc Con dấu tiếng Anh là seals, phiên âm là siːl. quy-dinh-ve-con-dau-cong-ty(8) Chắc chắn bạn chưa xem: Một số loại con dấu bằng tiếng Anh. Copy seal: Con dấu copy. Seal reward: Con dấu khen thưởng. The seal has a name: Con dấu tên. Warehouse seal: Con dấu nhập kho. Position seal: Con dấu chức danh. Enterprise seal: Con dấu doanh nghiệp. The seal has collected money: Con dấu đã thu tiền. Seal sales by phone: Con dấu bán hàng qua điện thoại. The seal is the same as the original: Con dấu sao y bản chính. Seal tax code address, company information: Con dấu mã số thuế địa chỉ, thông tin công ty. Một số mẫu câu tiếng Anh về con dấu. I saw the seal in the desk, sir. Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài. One of the two scarabs is currently housed in the Petrie Museum. Một trong hai con dấu bọ hung này hiện nay đang được lưu giữ tại bảo tàng Petrie. Other attestations include over 60 scarab seals, 2 cylinder seals, a statue from Elephantine. Những sự chứng thực khác bao gồm trên 60 con dấu hình bọ hung, hai con dấu hình trụ lăn. The seal, whose gold may originate from the Pactolus river valley in western Anatolia. Con dấu này được phát hiện ở gần thung lũng sông Pactolus nằm ở miền tây Anatolia. nguồn: https://suckhoelamdep.vn/ danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/
Con dấu tiếng anh là gì?, chắc hẳn bạn thường thấy mỗi khi vào công chứng giấy tờ ở 1 địa điểm nào đó của nhà nước thì việc cuối cùng mà bạn đang chờ đợi đó là việc đóng dấu vào hồ sơ của bạn, con dấu được xem là nhân vật quyền lực chi phối tất cả, và luôn giữ 1 vị trí quan trọng trong xã hội ngày nay.Chúng ta cùng dịch từ con dấu sang tiếng anh xem nghĩa gì nhé. Con dấu tiếng Anh là seals, phiên âm là /siːl/. Một số loại con dấu bằng tiếng Anh. Copy seal: Con dấu copy. Seal reward: Con dấu khen thưởng. The seal has a name: Con dấu tên. Warehouse seal: Con dấu nhập kho. Position seal: Con dấu chức danh. Enterprise seal: Con dấu doanh nghiệp. The seal has collected money: Con dấu đã thu tiền. Seal sales by phone: Con dấu bán hàng qua điện thoại. The seal is the same as the original: Con dấu sao y bản chính. Seal tax code address, company information: Con dấu mã số thuế địa chỉ, thông tin công ty. Chắc chắn bạn chưa xem: Một số mẫu câu tiếng Anh về con dấu. I saw the seal in the desk, sir. Tôi đã nhìn thấy con dấu trong bàn, thưa ngài. One of the two scarabs is currently housed in the Petrie Museum. Một trong hai con dấu bọ hung này hiện nay đang được lưu giữ tại bảo tàng Petrie. Other attestations include over 60 scarab seals, 2 cylinder seals, a statue from Elephantine. Những sự chứng thực khác bao gồm trên 60 con dấu hình bọ hung, hai con dấu hình trụ lăn. The seal, whose gold may originate from the Pactolus river valley in western Anatolia. Con dấu này được phát hiện ở gần thung lũng sông Pactolus nằm ở miền tây Anatolia. Nguồn: cotrangquan.com Danh mục:bí quyết làm đẹp Con dấu đối với mỗi cơ quan, tổ chức là vật dụng vô cùng quan trọng. Con dấu đi cùng với chử ký của người có thẩm quyền trong công ty khi ban hành văn bản sẽ được coi là mệnh lệnh chính thức và tối cao nhất bắt buộc các thành viên trong cơ quan,tổ chức phải tuân thủ thực hiện. Trong bài viết này chúng tôi sẽ cùng quý vị tìm hiểu về hai thuật ngữ có liên quan: Con dấu tiếng Anh là gì và đóng dấu tiếng Anh là gì? Con dấu tiếng Anh là gì? nên dùng cụm từ gì là chính xácCon dấu hiên tại được dịch sang tiếng Anh bởi 2 từ và đều được công nhận là 2 từ đúng. Với mỗi trường hợp từ đóng dấu (đóng mộc) cũng sẽ tương ứng “Seal” với nghĩa là con dấuCon dấu tiếng anh dùng từ là “Seal”, úc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “sealed” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu, hoặc được đóng mộc) Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge: an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved (một dấu hiệu chính thức trên một tài liệu, đôi khi được làm bằng sáp, cho thấy nó là hợp pháp hoặc đã được phê duyệt chính thức) The two leaders have signed and sealed their agreement with a handshake. (Hai nhà lãnh đạo đã ký và đóng dấu vào thỏa thuận cùng với một cái bắt tay) Xem thêm dịch thuật tại Hậu Giang “Stamp” với nghĩa là con dấuCon dấu tiếng anh dùng từ là “Stamp” lúc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “stamped” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu) Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims to be: (Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực) VD: Diplomas are stamped with the state seal (Văn bằng được đóng dấu với con dấu của chính quyền) Xem thêm Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng Nên dùng Seal hay stamp để chỉ con dấuThực ra seal hay stamp đều được chấp nhận là đúng cả, tuy nhiên tôi thì thích dùng từ seal hơn vì nó quen thuộc và nhiều người dùng. Tuy nhiên nếu bạn dùng stamp cũng được, không sao cả, người đọc vẫn hiểu và chấp nhận nó Con dấu công ty (company seal hoặc company stamp) và chức năng của nóCon dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Tại Việt Nam, con dấu có thể xem là biểu tượng thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, doanh nghiệp. Việc quản lý và sử dụng con dấu phải tuân theo các qui định của pháp luật. Những điều cần lưu ý khi dịch thuật tài liệu có chữ ký và con dấuCon dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức Có dấu là sự khẳng định giá trị pháp lý của các văn bản giấy tờ, cũng như tính xác thực các văn bản đó. Đối với văn bản được đóng dấu bởi cơ quan Nhà nước mang tính pháp lý cao, tất cả đối tượng có liên quan đến văn bản, giấy tờ đó. Con dấu là thành phần để khẳng định, đảm bảo tính chính xác và giá trị pháp lý của các văn bản. Chính vì thế, khi dịch thuật văn bản hành chính hoặc dịch thuật hợp đồng kinh tế, dịch thuật văn bản hành chính hay dịch thuật bằng cấp cần lưu ý Dùng ký hiệu ( ) để diễn tả chử ký hoặc con dấu: đã ký –> (signed), đã đóng dấu –> (sealed), đã ký và đóng dấu –> (signed and sealed) Không chèn Chữ ký, con dấu, logo, quốc huy, ký hiệu nói chung vào bản dịch vì bản dịch chỉ là bản tham chiếu. Trong một số trường hợp để làm rõ nghĩa thì có thể chèn vào, như sơ đồ, giải thích hình ảnh cụ thể…điều này sẽ được ghi rõ trong yêu cầu Gặp văn bằng, học vị, chứng nhận,…có hình ảnh thì làm như sau: Kẻ khung gần giống bản gốc, và chèn chữ photo (hoặc sealed photo nếu có đóng con dấu giáp lai), trình bày gần giống định dạng bản gốc nhất có thể để tiện đối chiếu bản dịch và bản gốc Company chop là gì ?Company chop hay còn thường được gọi Chinese Chop (tạm dịch là Triện đóng dấu). Đây là một từ khá cổ dùng để chỉ đồ vật dùng đóng dấu được sử dụng ở Đài Loan và Trung Quốc để đóng vào các tài liệu, tác phẩm nghệ thuật và các thủ tục giấy tờ khác. Triện đóng dấu Trung Quốc thường được làm từ đá, nhưng cũng có thể được làm bằng nhựa, ngà voi hoặc kim loại. Triện đóng dấu của Trung Hoa thương được sử dụng với một loại bột nhão màu đỏ được gọi là 朱砂 (zhūshā). Miếng chặt được ấn nhẹ vào 朱砂 (zhūshā), sau đó hình ảnh được chuyển sang giấy bằng cách tác động lực lên miếng chặt. Có thể có một bề mặt mềm bên dưới giấy để đảm bảo hình ảnh được truyền rõ ràng. Bột nhão được để trong lọ có nắp đậy khi không sử dụng để tránh bị khô. Ký tên và đóng dấu tiếng Anh là gì?Cụm từ “đã Ký tên và đóng dấu” tiếng Anh là “Signed and sealed” Khi gặp cụm từ này trong văn bản, chúng ta hiểu rằng văn bản đã được ký tên và đóng dấu rồi, nghĩa là đã có hiệu lực rồi nhé. Xem thêm dịch thuật công chứng hồ sơ du học Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợĐể sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương |