Chuyển tiền qua tài khoản tiếng anh là gì năm 2024

Đây là một số câu nói tiếng Anh bạn cần sử dụng khi bạn đến ngân hàng hoặc cần dùng máy rút tiền.

Tiến hành giao dịch

I'd like to withdraw £100, pleaseTôi muốn rút 100 bảngI want to make a withdrawalTôi muốn rút tiềnHow would you like the money?Anh/chị muốn tiền loại nào?In tens, please (ten pound notes)Cho tôi loại tiền 10 bảngCould you give me some smaller notes?Anh/chị có thể cho tôi một ít tiền loại nhỏ được không?I'd like to pay this in, pleaseTôi muốn bỏ tiền vào tài khoảnI'd like to pay this cheque in, pleaseTôi muốn bỏ séc này vào tài khoảnHow many days will it take for the cheque to clear?Phải mất bao lâu thì séc mới được thanh toán?Have you got any …?Anh/chị có … không?identificationgiấy tờ tùy thânID (viết tắt của identification)IDI've got my …Tôi có …passporthộ chiếudriving licencebằng lái xeID cardchứng minh thưYour account's overdrawnTài khoản của anh chị bị rút quá số dưI'd like to transfer some money to this accountTôi muốn chuyển tiền sang tài khoản nàyCould you transfer £1000 from my current account to my deposit account?Anh/chị chuyển cho tôi 1000 bảng từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của tôi

Các dịch vụ khác

I'd like to open an accountTôi muốn mở tài khoảnI'd like to open a personal accountTôi muốn mở tài khoản cá nhânI'd like to open a business accountTôi muốn mở tài khoản doanh nghiệpCould you tell me my balance, please?Xin anh/chị cho tôi biết số dư tài khoản của tôiCould I have a statement, please?Cho tôi xin bảng sao kêI'd like to change some moneyTôi muốn đổi một ít tiềnI'd like to order some foreign currencyTôi muốn mua một ít ngoại tệWhat's the exchange rate for euros?Tỉ giá đổi sang đồng euro là bao nhiêu?I'd like some …Tôi muốn một ít …eurostiền euroUS dollarstiền đô la MỹCould I order a new chequebook, please?Cho tôi xin một quyển sổ séc mớiI'd like to cancel a chequeTôi muốn hủy cái séc nàyI'd like to cancel this standing orderTôi muốn hủy lệnh chờ này

Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh Trang 44 trên 61

Tại bưu điện Tại hiệu tóc

Một số câu nói hữu dụng

Where's the nearest cash machine?Máy rút tiền gần nhất ở đâu?What's the interest rate on this account?Lãi suất của tài khoản này là bao nhiêu?What's the current interest rate for personal loans?Lãi suất hiện tại cho khoản vay cá nhân là bao nhiêu?I've lost my bank cardTôi bị mất thẻ ngân hàngI want to report a …Tôi muốn báo là đã bị …lost credit cardmất thẻ tín dụngstolen credit cardmất thẻ tín dụngWe've got a joint accountChúng tôi có một tài khoản chungI'd like to tell you about a change of addressTôi muốn thông báo thay đổi địa chỉI've forgotten my Internet banking passwordTôi quên mất mật khẩu giao dịch ngân hàng trực tuyến của tôiI've forgotten the PIN number for my cardTôi quên mất mã PIN của thẻI'll have a new one sent out to youTôi sẽ cho người gửi cái mới cho bạnCould I make an appointment to see …?Cho tôi đặt lịch hẹn gặp …the managerngười quản lýa financial advisorngười tư vấn tài chínhI'd like to speak to someone about a mortgageTôi muốn gặp ai đó để bàn về việc thế chấp

Sử dụng máy rút tiền

Insert your cardĐưa thẻ vàoEnter your PINNhập mã PINIncorrect PINMã PIN saiEnterNhậpCorrectChính xácCancelHủyWithdraw cashRút tiềnOther amountSố tiền khácPlease waitVui lòng đợiYour cash is being countedĐang đếm tiền của bạnInsufficient fundsKhông đủ tiềnBalanceSố dưOn screenTrên màn hìnhPrintedĐã in xongAnother service?Dịch vụ khác?Would you like a receipt?Bạn có muốn lấy giấy biên nhận không?Remove cardRút thẻ raQuitThoát

Ủy quyền Hệ Thống Bù Trừ Tự Động (ACH) là sự ủy quyền trả tiền, cho phép người cho vay lấy tiền qua đường điện tử từ ngân hàng, công đoàn tín dụng hoặc tài khoản thẻ trả trước của quý vị khi khoản tiền của quý vị đến hạn. Quý vị có thể thu hồi quyết định ủy quyền này.


Khoản trích nợ tự động (Automatic debit payment)

Với khoản trích nợ tự động, quý vị cho phép công ty nhận các khoản tiền ngay từ tài khoản ngân hàng của quý vị. Cách này khác với tính năng trả hóa đơn định kỳ do ngân hàng của quý vị cung cấp. Khi trả hóa đơn định kỳ, quý vị cho phép ngân hàng hoặc công đoàn tín dụng của mình trả cho công ty.


Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (Certificate of deposit - CD)

Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (hay CD) là loại tài khoản tiết kiệm đặc biệt do ngân hàng hoặc công đoàn tín dụng cung cấp. Quý vị thường phải giữ tiền của mình trong CD trong khoảng thời gian nhất định để tránh bị phạt.


Đáo hạn tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn (Certificate of deposit (CD) rollover)

Đáo hạn hoặc gia hạn có thể diễn ra vào cuối thời hạn của CD.


Hối phiếu đòi nợ (Demand draft)

Hối phiếu đòi nợ cho phép ai đó rút tiền từ tài khoản ngân phiếu của quý vị mà không cần chữ ký của quý vị.


Thời gian giữ tiền gửi (Deposit hold)

Khoảng thời gian ngân hàng hoặc công đoàn tín dụng giữ số tiền quý vị gửi bằng ngân phiếu đôi khi được gọi là “thời gian giữ tiền gửi” hoặc “thời gian giữ ngân phiếu”. Một số ngân hàng hoặc công đoàn tín dụng có thể gửi tiền nhanh hơn so với yêu cầu của pháp luật và một số có thể đẩy nhanh khả năng gửi tiền với một khoản phí.


Người nhận uỷ thác (Fiduciary)

Người nhận uỷ thác là người quản lý tiền hoặc tài sản cho người khác. Bộ Cựu Chiến Binh (VA) chỉ định người được ủy thác do bộ cựu chiến binh quản lý các quyền lợi của cựu chiến binh cho người không thể tự quản lý tiền.