Chuyên môn cao tiếng anh là gì

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi trình độ chuyên môn tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi trình độ chuyên môn tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

2.trình độ chuyên môn in English | Glosbe – Glosbe Dictionary

3.”trình độ chuyên môn” tiếng anh là gì? – EnglishTestStore

4.TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN in English Translation – Tr-ex

5.ĐỦ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN in English Translation – Tr-ex

6.Trình độ chuyên môn là gì? Phân loại và cách ghi trong hồ sơ?

7.Trình độ chuyên môn tiếng anh là gì – bigbiglands.com

8.Lĩnh vực chuyên môn tiếng anh là gì – Học Tốt

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi trình độ chuyên môn tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -
  • TOP 9 trình ký tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 trình bày tiếng anh HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 trên tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 trái xoài tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 8 trái vú sữa tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 trái tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT

  • TOP 9 trái tim tiếng anh HAY và MỚI NHẤT

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Trình độ/Kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra.

My professional qualifications / skills appear to be well suited to your company's requirements.

Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra.

As you can see from my enclosed résumé, my experience and qualifications match this position's requirements.

Ví dụ về đơn ngữ

With increased specialization and globalization, production is being located further away from consumption, rapidly increasing the demand for transport.

This organizing of specialization leads to operational efficiency where employees become specialists within their own realm of expertise.

When specialization became a feasible evolutionary strategy again, however, they were outcompeted by more advanced taxa.

He changed his specialization early on to genre paintings.

The college also offers individual majors and double majors; self-designated degree programs; specializations; and pre-professional programs.

Attracting an obstetrical anesthetist, he added, is a greater challenge because of even more erratic hours and historically lower fees in that specific specialty.

We are in the process of cross training eacheother in some specialty skills as well.

Curators manage collections and have expert knowledge of their art specialties.

There's certainly more room for products and specialty goods in the store, which had $14 million in sales annually before the move.

I rotate through several hospitals depending on their specialty.

The problem, from the perspectives of the experts, was a difference between scientific facts and an exaggerated public perception of the dangers.

Experts are suggesting that this is because of global warming.

All were famous for their bravery and were experts in their own branches of service.

Those experts say that using electric boilers may actually be cheaper than using a fuel heated boiler, while also possibly being much more environmentally friendly.

In recent years, however, experts have become increasingly alarmed at the rate of water depletion in the state.

qui ước mặc nhận của một giới chuyên môn danh từ

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Bản dịch và định nghĩa của trình độ chuyên môn , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 44 câu dịch với trình độ chuyên môn .

trình độ chuyên môn

bản dịch trình độ chuyên môn

+ Thêm

  • qualification

    noun

Sau bước này, trình độ chuyên môn, hoạt động tiếp theo và bán hàng bắt đầu.

After this step, the lead qualification, follow-up and sales activity start.

Phần khó nhất của quá trình này là xác định trình độ chuyên môn công việc.

The most difficult part of this process is the determination of job qualifications.

Ngay cả khi làm kiểu này để kiểm tra trình độ chuyên môn cũng không có người.

Even do this type of to test qualification also do not have people.

Có được một myriads bạn sẽ cũng là không đủ trình độ chuyên môn.

Get one myriads you will also not enough qualification.

Năng lực, trình độ chuyên môn của tôi có gì thiếu sót so với mẫu hình ứng viên lý tưởng đó?

What do my qualifications lack compared with those of the theoretical ideal candidate?

Đẳng (Dan) và Cấp (Kyu) được sử dụng trong karate để chỉ kinh nghiệm, trình độ chuyên môn và thâm niên trong việc luyện tập.

Rank is used in karate to indicate experience, expertise, and to a lesser degree, seniority.

Rào cản chấp nhận là cao và các vấn đề tuân thủ dẫn đến chứng nhận và trình độ chuyên môn trong thời gian dài.

Barriers to acceptance are high and compliance issues result in long periods of certification and qualification.

Tại sao Lu-ca thật sự giúp đỡ được cho Phao-lô, và chúng ta có thể nói gì về trình độ chuyên môn của Lu-ca?

Why was Luke able to be of genuine help to Paul, and what can we say about Luke’s qualifications?

Ba nhiệm vụ tuyển dụng được sử dụng trong quản lý bán hàng là phân tích công việc; Mô tả công việc và trình độ chuyên môn công việc.

The three recruitment tasks used in sales management are Job analysis; Job description and Job qualifications.

Dự án bao gồm nhiều công nghệ, những người có trình độ chuyên môn khác nhau, nói các ngôn ngữ khác nhau và có nền tảng văn hóa khác nhau.

The project embraces a wide variety of technology, people with different levels of expertise, speaking different languages and having different cultural backgrounds.

Các đối tác này có cùng trình độ chuyên môn như Công ty có chứng nhận và cũng làm việc với Google để giúp bán sản phẩm của chúng tôi.

These partners have the same levels of expertise as Certified Companies, and also work with Google to help sell our products.

Tổng thống cũng bổ nhiệm các Thứ trưởng của các Bộ tương đương, với trình độ chuyên môn tương ứng Bộ trưởng nhưng có độ tuổi ít hơn (35 tuổi thay vì 40).

The President also appoints the Deputy Ministers of the respective ministries, following the same qualifications as those of Union Ministers, with the exception of age (35 years, instead of 40).

Ở Ý, các tiêu đề là giới hạn cho những người đều tổ chức một bằng kỹ sư và đã vượt qua một trình độ chuyên môn thi (Đấng di Stato).

In Italy, the title is limited to people who both hold an engineering degree and have passed a professional qualification examination (Esame di Stato).

15 “Người khôn-khéo” sẽ đặc biệt thận trọng nếu “lời”, hay những ý kiến về sức khỏe, đến từ một người mà trình độ chuyên môn của họ không đáng tin cậy.

15 “The shrewd one” will be particularly cautious if the “word,” or recommendation, comes from someone whose qualifications are questionable.

Trình độ chuyên môn, vai trò và chức năng của các cáo thỉnh viên được theo các chuẩn mực mà Bộ Tuyên Thánh quy định có hiệu lực kể từ ngày 7 tháng 2 năm 1983.

The qualifications, role and function of the postulator are spelled out in the Norms to be Observed in Inquiries made by Bishops in the Causes of Saints, which has been in effect since 7 February 1983.

Tổng cộng có tám đội đủ điều kiện để chơi trong giải đấu cuối cùng được tổ chức tại Thái Lan, bốn trong số đó được quyết định bởi trình độ chuyên môn.

A total of eight teams qualify to play in the final tournament held in Thailand, four of which are decided by qualification.

Một số có thể có trình độ chuyên môn trong các lĩnh vực điện, nước trong khi những người khác có thể chuyên môn trong các lĩnh vực đơn thuần là cơ khí.

Some may specialize in the electrical aspects, while others may specialize in the mechanical aspects.

Số lượng Adelaideans với trình độ chuyên môn (như người buôn bán) giảm từ 62,1% lực lượng lao động trong điều tra dân số năm 1991 xuống còn 52,4% trong cuộc điều tra dân số năm 2001.

The number of Adelaideans with vocational qualifications (such as tradespersons) fell from 62.1% of the labour force in the 1991 census to 52.4% in the 2001 census.

Theo đề nghị này, được hỗ trợ bởi OFC, sẽ thay thế play-off liên lục địa đã được sử dụng trong các giải đấu gần đây có trình độ chuyên môn, nhưng không được chấp nhận.

This proposal, supported by OFC, would have replaced the intercontinental play-off that has been used in recent qualification tournaments, but was not adopted.

Vì các công cụ ngày được tiến bộ hóa, công nghệ cũng dần khai thác lợi thế của ta và củng cố tầm quan trọng của trình độ chuyên môn, sự đánh giá và tính sáng tạo

As our tools improve, technology magnifies our leverage and increases the importance of our expertise and our judgment and our creativity.

Múa ba lê đòi hỏi một trình độ chuyên môn đặc biệt và trình độ kỹ thuật cao và có thể mức độ phù hợp với bộ môn này có liên quan đến yếu tố di truyền.

Now, ballet requires an extraordinary level of expertise and a high level of skill, and probably a level of initial suitability that may well have a genetic component to it.

Điều này có tác dụng khuyến khích một số người có một vị trí đào tạo được trả lương cao và sau đó để lại cho một vị trí đào tạo mới khi trình độ chuyên môn.

This had the effect of encouraging some to take a high-paid training position and then leave for a new training position upon qualification.

Quá trình tiêu biểu bao gồm một Yêu cầu Trình độ chuyên môn (RFQ), trong đó ESCO quan tâm nộp hồ sơ đấu thầu của công ty, hồ sơ kinh doanh, kinh nghiệm, và kế hoạch ban đầu.

The typical process includes a Request for qualifications (RFQ) in which the interested ESCO’s submit their corporate resumes, business profiles, experience, and initial plan.

Ở đây, anh trở thành trung vệ trụ cột bên cạnh Mladen Krstajic, với trình độ chuyên môn tốt cùng khả năng dẫn dắt đội bóng anh được bầu là đội trưởng của đội bóng từ mùa giải 2006-07.

There, he formed a formidable central defence alongside Mladen Krstajić, boasting a formidable aerial ability and a capacity for leadership that earned him the role as team captain from the 2006–07 season until the summer of 2010.

Chủ đề