Cho (o 6 cm) và dây mn. khi đó khoảng cách từ tâm o đến dây mn có thể là

Cho đường tròn (O; R) và dây MN = R. Hãy tính khoảng cách từ tâm O đến dây MN.

Chủ đề:

  • Nhận trả lời

  1. Giáo viên Vương Tài Chí trả lời ngày 17/11/2017 19:57:28.

    Được cảm ơn bởi Nguyễn Hoàng Phúc, Phạm Đường Thư,

    Chào em, em hãy xem lời giải dưới đây nhé!

    Lời giải:

    Cho (o 6 cm) và dây mn. khi đó khoảng cách từ tâm o đến dây mn có thể là


    Ta có: \(MN=R=OM=ON \Rightarrow \Delta OMN\) đều

    Gọi \(H\) là trung điểm của \(MN \Rightarrow HN=MH=\frac{R}{2}\)

    Áp dụng đinh lý pitago ta có:

    \(OH^2=ON^2-HN^2=R^2-\frac{R^2}{4}=\frac{3R^2}{4} \Rightarrow OH=\frac{R\sqrt{3}}{2}\)


    ...

    Bạn cần đăng nhập để xem được nội dung này!

    Đăng nhập Đăng ký

    StyeDiition/ tbe.smala {msostye-mTaleoml" ms-e-owasze0mso-teclandi:0; msoylnsh:ys; msotyl-rio: so-se-e:" msoddnglt:0in .4pin5.tso-pa-mrin-tp:iprgnrht:0;-pa-agi-bot10 mspr-mg-t:0i; eh25%; s-gitn:dop; ftze:.0p; fot-faly:bri"snsr msoaio-iabi; soai-emefontio-lt ms-anfn-amy:albri; -hnsi-eotminrltin mbii-ftfam:m wman -d-em-ont:mn-di} ớng: Đây l án mứ ễ Đàtốt ào tươngt, e luệnthmạiâC đềLêhgidây àkg áchtừm đn dCơ bản ú em họốt tâCom e ãy el giảii n!ờgải:Ta ó ềàrđimủÁ ngđnh a tc Nm ase fas false US XONE X-OE /*l efns * alMoNorTble -lnae:"b Nra; otstylrbnd-i:; styl-ob-sze -ste-oowe -seprity99; mtylparnt"; -pai-a5t 0 4p; marago0n; mso-aa-mari-igin msoramrntom:.0pt; o-aaarinlefnlin-heigt:1 mopanaiowiw-orhanon-si11t nmi"Cali",a-seif"; -sci-fntfamly:Clirm-scith-:mnrain; ohsi-otfilCi msoathme-fn:o-a; so-don-ily"TiesNe Ro";msobiithefiorbi; Hư dẫn thêmàbài toởc độD.ể lm các bi tán ựmnên ôn y ê t đy: huyên - in ệ ữa v hoảnc tâếây () Chcc t,hn!


    • Cho (o 6 cm) và dây mn. khi đó khoảng cách từ tâm o đến dây mn có thể là
    • 3

  • Cho (o 6 cm) và dây mn. khi đó khoảng cách từ tâm o đến dây mn có thể là
  • Gửi

    • Cho (o 6 cm) và dây mn. khi đó khoảng cách từ tâm o đến dây mn có thể là
    • Trả lời

      <!-- {#foreach $T as comment} <li id="comment_{$T.comment.Id}"> <div class="comment2-content" id="commentContent_{$T.comment.Id}"> <div class="comment3"> <img src="{$T.comment.UserPhoto}" alt=""> <div class="comment4 comment-content"> <p class="bold">{$T.comment.UserFullName}</p> <p id="replyContent">{htmlDecode($T.comment.Content)}</p> </div> </div> </div> <div class="comment-content" id="commentContentEdit_{$T.comment.Id}" style="display:none"></div> <span id="btnEdit_{$T.comment.Id}"> <button class="bt-close" id="btnCancelEditComment" onclick="cancelComment({$T.comment.Id})" style="display: none;">Hủy</button> <button id="btnSaveComment" onclick="saveComment({$T.comment.Id})" style="display: none">Lưu</button> </span> <div class="comment_a"> <a href="javascript:showReply({$T.comment.Id},'Comment','#comment_reply_{$T.comment.Id}',true)">Trả lời ({$T.comment.ReplyCount})</a> {#if $T.comment.IsOwner} <a href="javascript:editComment({$T.comment.Id})">Sửa</a> <a href="javascript:deleteCommentConfirm('deleteComment({$T.comment.Id})')">Xóa</a> {#/if} </div> <div class="comment5 comment5b" id="comment_reply_{$T.comment.Id}"></div> </li> {#/for} -->

      <!-- {#foreach $T as comment} <li id="reply_{$T.comment.Id}" style="text-align: left"> <div class="comment2-content"> <div class="comment3"> <img src="{$T.comment.UserPhoto}" alt=""> <div class="comment4"> <p class="bold">{$T.comment.UserFullName}</p> <p>{htmlDecode($T.comment.Content)}</p> </div> </div> </div> </li> {#/for} -->

      Bo de on tap Toan 9 hinh hoc

      Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.95 KB, 4 trang )

      (1)ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 9 TRẮC NGHIỆM: 1.Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? P H K. M. O. N. A.Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). B.Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). C.Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (O). D.Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). 2. Đường tròn là hình: A.không có trục đối xứng. C.có hai trục đối xứng.. B.có một trục đối xứng. D.có vô số trục đối xứng.. 3.Khi nào không xác định duy nhất một đường tròn ? A.Biết ba điểm không thẳng hàng. B.Biết một đoạn thẳng là đường kính. C.Biết ba điểm thẳng hàng. D.Biết tâm và bán kính. 4.Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a. A.không cắt đường tròn (O). C.cắt đường tròn (O).. B.tiếp xúc với đường tròn (O). D.kết quả khác.. 5.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở A.đỉnh góc vuông. B.trong tam giác. C.trung điểm cạnh huyền.. D.ngoài tam giác.. 6.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 30. B. 20. C. 15. D. 15 2 . 7.Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng. 1 A. 2 cm.. B.. 3 cm.. 3 C. 2 cm.. 1 D. 3 cm.. 8.Cho đường tròn (O; 5). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 3. Khi đó: A. MN = 8. B. MN = 4. C. MN = 3. D.kết quả khác. 9.Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì hai đường tròn A.tiếp xúc ngoài. B.tiếp xúc trong. C.không có điểm chung. D.cắt nhau tại hai điểm. 10.Trong các câu sau, câu nào sai ?.

      (2) A.Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. B.Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) khi và chỉ khi đường thẳng a đi qua O. C.Đường kính vuông góc với dây cung thì chia dây cung ấy thành hai phần bằng nhau. D.Bất kỳ đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. 11.Cho ∆ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Phát biểu nào sau đây đúng ? Tiếp tuyến với đường tròn tại A là đường thẳng A.đi qua A và vuông góc với AB. B.đi qua A và vuông góc với AC. C.đi qua A và song song với BC. D.cả A, B, C đều sai. 12.Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 4 cm. B. 8 cm. D. 18 cm. C. 2 34 cm. 13.Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng A. 2 cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4 2 cm. 14.Đường tròn là hình có A.vô số tâm đối xứng. C.một tâm đối xứng.. B.có hai tâm đối xứng. D.không có tâm đối xứng.. 15.Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Trung tuyến AM cắt đường tròn tại D. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? B.AD là đường kính của (O). A.  ACD = 900. D. CD ≠ BD. C. AD  BC. 16.Cho (O; 25cm). Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng 40 cm, 48 cm. Khi đó: 16.1.Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là: A. 15 cm. B. 7 cm. C. 20 cm. D. 24 cm. 16.2.Khoảng cách từ tâm O đến dây PQ bằng: A. 17 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 24 cm. 16.3.Khoảng cách giữa hai dây MN và PQ là: A. 22 cm. B. 8 cm. C. 22 cm hoặc 8 cm. D. kết quả khác. 17.Cho (O; 6 cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN có thể là: A. 8 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 5 cm. 18.Cho tam giác MNP, O là giao điểm các đường trung trực của tam giác. H, I, K theo thứ tự là trung điểm của các cạnh NP, PM, MN. Biết OH < OI = OK. Khi đó: A.Điểm O nằm trong tam giác MNP. B.Điểm O nằm trên cạnh của tam giác MNP. C.Điểm O nằm ngoài tam giác MNP. D.Cả A, B, C đều sai. 19.Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Khi đó đường tròn (M; 5) A.cắt hai trục Ox, Oy. B.cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy. C.tiếp xúc với trục Ox và cắt trục Oy. D.không cắt cả hai trục. 20.Cho tam giác DEF có DE = 3; DF = 4; EF = 5. Khi đó A.DE là tiếp tuyến của (E; C.DE (F; 3). 4). B.DF là tiếp tuyến của (E; 3). 21.Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. Bảng 1..

      (3) Bảng 2. A 1.Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác 2.Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác 3.Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc A 4.Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác trong góc B. B A.là giao điểm của các đường trung tuyến. B.là giao điểm của hai đường phân giác các góc ngoài tại B và C. C.là giao điểm của các đường phân giác trong của tam giác. D.là giao điểm của đường phân giác trong góc B và đường phân giác ngoài tại C. E.là giao điểm các đường trung trực của tam giác.. Bảng 3. A 1.Nếu hai đường tròn ở ngoài nhau 2.Nếu hai đường tròn tiếp xúc ngoài 3.Nếu hai đường tròn cắt nhau 4.Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong 5.Nếu hai đường tròn đựng nhau. B A.thì có hai tiếp tuyến chung. B.thì không có tiếp tuyến chung. C.thì có một tiếp tuyến chung. D.thì có bốn tiếp tuyến chung. E.thì có ba tiếp tuyến chung.. 22.Hãy điền từ (cụm từ) hoặc biểu thức vào ô trống sao cho đúng. Bảng 1.Xét (O; R) và đường thẳng a, d là khoảng cách từ O đến a. Vị trí tương đối d Tiếp xúc nhau 3 cm 4 cm 5 cm Không giao nhau 6 cm Bảng 2.Xét (O; R); (O’; r); d = OO’ và R > r. Vị trí tương đối Số điểm chung Cắt nhau. R. Hệ thức d=R+r. 1 Đựng nhau d=0 0 TỰ LUẬN 1. Cho đoạn thẳng AB, điểm C nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các nửa đường tròn có đường kính theo thứ tự là AB, AC, CB. Đường vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn lớn tại D. DA, DB cắt các nửa đường tròn có đường kính AC, CB theo thứ tự tại M và N. a) Tứ giác DMCN là hình gì ? Vì sao? b) Chứng minh hệ thức DM.DA = DN.DB c) Chứng minh MN là tiếp tuyến chung của các nửa đường tròn có đường kính AC và CB d) *Điểm C ở vị trí nào trên AB thì MN có độ dài lớn nhất. Đáp số: C là trung điểm của AB thì MN có độ dài lớn nhất  O  và  O ' tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài DE , D   O  , E   O ' . Kẻ 2. Cho hai đường tròn tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I. Gọi M là giao điểm của OI và AD , N là giao điểm của O’I và AE. a) Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao? Đáp số: Tứ giác AMIN là hình chữ nhật. b) Chứng minh hệ thức IM.IO = IN.IO’ c) Chứng minh rằng OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là DE. DE 8cm. d) Tính độ dài DE biết rằng OA = 5cm, O’A = 3,2 cm. Đáp số: 3. Cho đường tròn.  O ,. đường kính AB, điểm C nằm giữa A và O. Vẽ đường tròn.  O ' . có đường kính CB..

      (4)  O  và  O ' có vị trí tương đối như thế nào đối với nhau.  O  vuông góc với AC tại trung điểm H của AC. Tứ giác ADCE là hình gì? b) Kẻ dây DE của đường tròn a) Hai đường tròn Vì sao?.  O ' . Chứng minh ba điểm E,C,K thẳng hàng.  O ' . là tiếp tuyến của đường tr òn. c) Gọi K là giao điểm của DB và đường tròn d) Chứng minh rằng 4. Cho hai đường tròn. HK.  O  và  O '. tiếp xúc ngoài tại A, BC là tiếp tuyến chung ngoài. B   O  , C   O ' .. Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC ở điểm M. Gọi E là giao điểm của OM và AB, F là giao điểm của O ' M và AC. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật. b) ME.MO ME.MO '. c) OO ' là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính BC. d) BC là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là OO '. 5. Cho đường tròn.  O. có đường kính BC, dây AD vuông góc với BC tại H. Gọi E,F theo thứ tự là chân các. đường vuông góc kẻ từ H đến AB,AC. Gọi HBE , HCF ..  I  , K . a) Hãy xác định vị trí tương đối của các đường tròn b) Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh đẳng thức AE. AB AF . AC.. theo thứ tự là các đường tròn ngoại tiếp tam giác. I. và.  O , K . và.  O , I . và.  K.. EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn  I  và  K  .. d) Chứng minh rằng e) Xác định vị trí của điểm H để EF có độ dài lớn nhất..  O  có đường kính BC. Kẻ dây AD vuông 6. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB< AC) nội tiếp đường tròn góc với BC. Gọi E là giao điểm của DB và CA. Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC, cắt BC ở H, cắt AB ở F. Chứng minh rằng: a) Tam giác EBF là tam giác cân. b) Tam giác HAF là tam giác cân..  O . b) HA là tiếp tuyến của đường tròn  O  , đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn. Vẽ điểm N đối xứng với A qua M. BN cắt 7. Cho đường tròn đường tròn ở C. Gọi E là giao điểm của AC và BM. a) Chứng minh rằng b) Gọi. EN  AB.. F là điểm đối xứng với E qua M. Chứng minh rằng FA là tiếp tuyến của. c) Chứng minh rằng. FN là tiếp tuyến của đường tròn.  B; BA  ..  O ..

      (5)