Nhập cụm từ tìm kiếm để tìm các chủ đề, nội dung đa phương tiện và nhiều nội dung khác về y tế có liên quan.
Tìm kiếm nâng cao:
• Sử dụng "" để tìm cả cụm chính xác o [ “pediatric abdominal pain” ] • Sử dụng – để loại bỏ kết quả chứa cụm từ nhất định o [ “abdominal pain” –pediatric ] • Sử dụng OR để cho biết cụm từ thay thế o [teenager OR adolescent ]
- TRANG CHỦ
- CÁC CHỦ ĐỀ Y KHOA
- NGUỒN
- TIN TỨC
- CÁC THỦ THUẬT
- GIỚI THIỆU
- A
- Ă
- Â
- B
- C
- D
- Đ
- E
- Ê
- G
- H
- I
- K
- L
- M
- N
- O
- Ô
- Ơ
- P
- Q
- R
- S
- T
- U
- Ư
- V
- X
- Y
- Chuyên gia
- Các bảng
- Sự phân tầng nguy cơ đối với bệnh viêm phổi mắc phải ở cộng đồng (chỉ số mức độ nặng của viêm phổi - Pneumonia Severity Index: PSI)
Sự phân tầng nguy cơ đối với bệnh viêm phổi mắc phải ở cộng đồng (chỉ số mức độ nặng của viêm phổi - Pneumonia Severity Index: PSI)
Sự phân tầng nguy cơ đối với bệnh viêm phổi mắc phải ở cộng đồng (chỉ số mức độ nặng của viêm phổi - Pneumonia Severity Index: PSI)
Yếu tố
Điểm
Nhân khẩu học
- Đàn ông
Tuổi (tính bằng năm)
- Phụ nữ
Tuổi) − 10
Người ở nhà dưỡng lão
10
Bệnh kèm theo
Ung thư
30
Bệnh gan
20
Suy tim
10
Bệnh mạch máu não
10
Bệnh thận
10
Khám thực thể
Thay đổi ý thức
20
Nhịp thở ≥ 30 lần/phút
20
Huyết áp tâm thu < 90 mm Hg
20
Nhiệt độ ≥ 40°C hoặc <35°C
15
Nhịp tim ≥ 125 nhịp/phút
10
Kết quả xét nghiệm
pH động mạch < 7,35
30
Urea nitrogen máu ≥ 30 mg/dL (11 mmol/L)
20
Natri < 130 mmol/L
20
Glucose ≥ 250 mg/dL (14 mmol/L)
10
Hematocrit < 30%
10
PaO2 < 60 mm Hg hoặc
Bão hòa oxy < 90%*
10
Tràn dịch màng phổi
10
Điểm
Tỷ lệ tử vong
Khuyến cáo
≤ 70
< 1%
Điều trị ngoại trú†
71−90
< 5%
Điều trị ngoại trú†
91−130
5−15%
Thừa nhận
\> 130
\> 15%
Thừa nhận
* Nhiều người coi hạ oxy máu là chỉ định tuyệt đối cho việc nhập viện.
† Nhập viện chăm sóc giai đoạn cấp tính, nhập viện chăm sóc giai đoạn bán cấp, thời gian theo dõi, kháng sinh đường tĩnh mạch tại nhà, hoặc thăm khám điều dưỡng tại nhà cần phải được xem xét cho những bệnh nhân yếu đuối, cách ly, hoặc sống trong môi trường không ổn định.